Bài soạn Vật lý lớp 10 - Đề thi học kỳ I

Câu 1: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo:

A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.

B. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo.

C. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật treo vào lò xo.

D. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.

Câu 2: Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu . Bỏ qua cản của không khí. Thời gian rơi của vật là:

A. . B. C. D.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Vật lý lớp 10 - Đề thi học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: Vật lý 10 ( Mã đề.) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................Lớp: ....................................... Câu 1: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo: A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. B. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo. C. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật treo vào lò xo. D. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. Câu 2: Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu . Bỏ qua cản của không khí. Thời gian rơi của vật là: A. . B. C. D. Câu 3: Một người có khối lượng 60kg đứng trong một buồng thang máy trên một bàn cân lò xo. Cho g=9,8m/s2.Nếu cân chỉ trọng lượng của người là 606N thì A. thang máy đi xuống chậm dần đều hoặc đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,3m/s2 B. thang máy đi xuống nhanh dần đều hoặc đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,3m/s2 C. thang máy chuyển động rơi tự do D. thang máy chuyển động đều. Câu 4: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính độ lớn của lực hấp dẫn? A. ; B. ; C. ; D. Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ? A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ . B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ . C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật D. Chất điểm là những vật đứng yên. Câu 6: Chất điểm chuyển động trên trục x’Ox, bắt đầu chuyển động lúc t=0 và có phương trình (đơn vị là m và s): x = -t2 +10t + 8. Tính chất của chuyển động là: A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương (Ox) B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Đơn vị của mômen lực M= F.d là: A. m/s B. N.kg C. N.m D. kg.m Câu 8: Một ô tô có khối lượng 1,5tấn chuyển động trên cầu vồng lên có bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Lấy g=10m/s2. Lên điểm cao nhất, ô tô đè lên cầu một áp lực: A. 12000N B. 18000N C. 1200N D. 1800N Câu 9: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc là 54km/h, sau 5s thì vật đi được quãng đường là: A. 270m; B. 75km. C. 75m; D. 100m Câu 10: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm? A. Fht = B. Fht = m r2v C. Fht = mr D. Fht = maht Câu 11: Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vòng /phút . Lấy g = 10m/s2 và . Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là A. T = 15N B. T = 6 N C. T = 10N D. T = 8N Câu 12: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : A. vận tốc v > 0 B. Gia tốc a > 0; C. Tích số a.v > 0; D. Tích số a.v < 0; Câu 13: Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu–tơn sau đây, cách nào đúng? A. ; B. ; C. D. ; Câu 14: Đơn vị của gia tốc là? A. N/m; B. N.m C. m/s; D. m/s2; Câu 15: Một chiếc thuyền đi ngược dòng với vận tốc v1=14km/h so với nước. Nước chảy với vận tốc v2=9km/h so với bờ. Một người đi từ mũi thuyền đến đuôi thuyền với vận tốc v3 = 4km/h so với thuyền. Lấy chiều dương là chiều nước chảy, vận tốc của người ấy so với bờ là: A. 1m/s B. 1,5m/s C. -2m/s D. -0,28m/s Câu 16: Một vật có khối lượng m =200g , bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực có phương nằm ngang và độ lớn F = 1N . Gia tốc của vật là : A. 0,5 m/s2 B. -5m/s2 C. 0,005m/s2 D. 5m/s2 Câu 17: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 10N; B. 100N; C. 1N D. 1000N; Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường S mất thời gian 3s. Thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối là: A. 8/3s B. 2s C. 1s D. 4/3s Câu 19: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn: A. Tăng gấp đôi. B. Tăng bốn lần. C. Giữ nguyên như cũ. D. Giảm gấp đôi. Câu 20: Ba vật có khối lượng lần lượt là 10, 20 và 30kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn trên mặt phẳng nằm ngang không có ma sát. Người ta tác dụng vào vật 30kg một lực 240N theo phương ngang. Lực căng tác dụng lên vật có khối lượng nhỏ nhất là: A. 240N B. 40N C. 120N D. 80N Câu 21: Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là A. lực do bởi chuyển động nằm ngang. B. lực ném và trọng lực C. lực ném D. trọng lực. Câu 22: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính độ lớn của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều? A. aht = v.r ; B. aht = v/r C. aht = v2.r; D. aht = v2/r; Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực? A. Lực và phản lực luôn cùng chiều B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi dồng thời C. Lực và phản lực luôn cùng độ lớn D. Lực và phản lực luôn cùng giá Câu 24: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng 600 là: A. 34,6 N. B. 24,6 N. C. 36,4 N. D. 40,6 N. Câu 25: Chọn phát biểu sai A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều B. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút Trái Đất C. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng D. Tại mọi nơi trên Trái Đất vật rơi với gia tốc như nhau

File đính kèm:

  • docHK_VL_209.doc