Bài tập Nâng cao Đai số 7

Bài 1. Tìm các phân số: ( 1, 12, 13/4, 5 KTCB Và NC TOáN 7)

a) Có mẫu số là 30, lớn hơn và nhỏ hơn . b) Có tử số là -15, lớn hơn và nhỏ hơn .

c) Có mẫu số là 20, lớn hơn và nhỏ hơn . d) Có tử số là 4, lớn hơn và nhỏ hơn .

Bài 2. (14/6). a) Cho 2 số hữu tỉ ( b > 0, d > 0 ). Chứng minh rằng nếu thì

 b) Viết 3 số hữu tỉ xen giữa 2 số

 c) Viết 5 số hữu tỉ xen giữa 2 số

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Nâng cao Đai số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Tìm các phân số: ( 1, 12, 13/4, 5 KTCB Và NC TOáN 7) a) Có mẫu số là 30, lớn hơn và nhỏ hơn . b) Có tử số là -15, lớn hơn và nhỏ hơn . c) Có mẫu số là 20, lớn hơn và nhỏ hơn . d) Có tử số là 4, lớn hơn và nhỏ hơn . Bài 2. (14/6). a) Cho 2 số hữu tỉ ( b > 0, d > 0 ). Chứng minh rằng nếu thì b) Viết 3 số hữu tỉ xen giữa 2 số c) Viết 5 số hữu tỉ xen giữa 2 số Bài 3. (16/6). Rút gọn Bài 4. (10/15). Cho 3 số a, b, c thoả mãn: abc = 1. Chứng minh: Bài 5. ( 5/25). Thực hiện phép tính: Bài 6. ( 14, 15/26). a) Tìm số nguyên a để: là 1 số nguyên. là 1 số nguyên. b) Tìm phân số dương nhỏ nhất sao cho khi chia cho , khi chia cho được mỗi thương là số tự nhiên. Bài 7. ( 2/ 5 NC và các CĐ) Cho số hữu tỉ với b > 0. Chứng tỏ rằng: a) Nếu > 1 thì a > b và ngược lại nếu a > b thì > 1 b) Nếu < 1 thì a < b và ngược lại nếu a < b thì < 1. Bài 8. ( 6/ 6). a) Cho a, b, n và b > 0, n > 0. Hãy so sánh 2 số hữu tỉ . b) áp dụng kết quả trên hãy so sánh: Bài 9. ( VD2 / 7, 14/ 9) Thực hiện phép tính 1 cách hợp lí: Bài 10. ( 12 / 9 ) Tổng của 2 phân số tối giản là 1 số nguyên. Chứng tỏ rằng mẫu của 2 phân số đó là 2 số bằng nhau hoặc đối nhau. Bài 11. ( VD 3 / 10 ) Tính giá trị của biểu thức: a) A = 2x + 2xy – y với = 2,5 và y = ; b) B = 3a – 3ab – b và C = với Bài 12. ( VD 4/ 11) Cho x, y . Chứng tỏ rằng: a) Bài 13. ( 22/ 12). Tìm x, y biết: Bài 14. Tính ( 31,30,33,vd6/15,16) – 14/ 47 KTCB & NC a) A = g) G = d) e) h) Bài 15 ( 15,16/47 KTCB & NC) Tìm các cặp số (x,y) thoả mãn: a) x(x + y ) = & y( x + y) = b) c) Bài 16. ( 38/16 TNC & CCĐ) Tìm x biết a) ( 2x – 3 )2 = 16 b) ( 3x – 2 )5 = - 243 c) Bài 17 ( 10,11 / 46 – KTCB & NC) Tìm x biết b) ( x + 2 )2 = 36 e) i) ( 2x – 3 )6 = ( 2x – 3 )8 c) g) (x – 2 )8= (x – 2 )6 Phần nguyên, phần lẻ của 1 số hữu tỉ: Cho x , phần nguyên của 1 số x kí hiệu là là số nguyên lớn nhất không vượt quá x: x < Ví dụ: Phần lẻ của số hữu tỉ x kí hiệu là : = x - Bài 17. a) Tìm b) Tìm trong các số x nói trên? c) Tìm biết: 1, x – 1 < 5 < x 2, x < 17 < x + 1 3, x < -10 < x + 0,2 d) Tìm biết: x = ; x = -3,75; x = 0,45 Bài 18. Chứng minh rằng: Hướng dẫn: a) Ta có : x < vì x không nguyên nên: x < . Theo định nghĩa phần nguyên ta có: b) x , y nên + x + y do đó + Bài 19. ( 40/21- 23 chuyên đề – Q1) Cho x, y, z thoả mãn: x2 + 2y + 1 = 0 y2 + 2z +1 = 0 z2 + 2x + 1 = 0 Tính giá trị của biểu thức: x2007 + y2007 + z2007 Bài 20. ( 41/ 21) Cho các số dương x, y, z thoả mãn xy + x + y = 3 yz + y + z = 8 zx + z + x = 15 Tính giá trị của biểu thức: x + y + z Bài 21 ( 45/ 23 ) Cho x, y, z là các số không âm thoả mãn : x + xy + y = 1 y + yz + z = 3 z + zx + x = 7 Tính giá trị của biểu thức : M = x + y2 + z3 Bài 22. ( NCPT tập 1: bài 1- 20) Bài 23. ( 6/ 8 - BTNC & 1 Số CĐToán 7- Bùi Văn Tuyên). Cho các số hữu tỉ x, y, z. Bài 26. ( 28/ 14). Cho 100 hữu tỉ trong đó tích của bất kì 3 số nào cũng là 1 số âm. Chứng minh rằng: a) tích của 100 số đó là 1 số dương? b) tất cả 100 số đó đều là số âm. Bài 27. ( 57 / 23) Cho x + y = 2. Chứng minh rằng: xy 1. Ngày tháng 9 năm 2007 Tuần Kí duyệt Tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau I. Kiến thức cơ bản: 1 Tỉ lệ thức: * ĐN: * TC: + + ad = bc và a, b, c, d Tóm lại: Vơí a, b, c, d 0 thì ad = bc 2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Từ ( Với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) II. Bài tập. Dạng 1. Chứng minh tỉ lệ thức. Bài 1/56; 4,5,6/57;13/58 ; 8/70( KTCB & NC TOÁN 7) Bài 1. Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng: Bài 2. Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức: . Bài 3. Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức: B ài 4. Chứng minh rằng nếu ta có dãy tỉ số bằng nhau: Bài 5. Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức . Bài 6. (54/21 TOÁN NC & CÁC CĐ TOÁN 7). Chứng minh rằng nếu Bài 7. ( 53/21) Cho 4 số khác không thoả mãn điều kiện: = a1a3 & = a2a4 . Chứng minh: Bài 8. ( 52/21). Biết . Chứng minh rằng: abc + a’b’c’ = 0. Bài 9. ( 55/21) Cho 4 số nguyên dương a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a & c và . Chứng minh rằng 4 số đó lập nên 1 tỉ lệ thức. Bài 10. ( 87/28) Chứng minh rằng nếu: thì với b, c 0 Bài 11.( 88/29). Biết . Bài 12. (55, 56,57/18; 58/19; 64,65/21- NCPT T1) Dạng 2. Tìm x, y , trong tỉ lệ thức Bài 1. ( 2,4/54 KTCB) Tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức: a) x: 15 = 8: 24 b) 36 : x = 54 : 3 d) 1,56 : 2,88 = 2,6 : x 2,5 : 4x = 0,5 : 0,2 c) : 0,4 = x : Bài 2. ( 2/50; 7,8,9/57) Tìm x, y biết: a) và 1) x + y = 110 2) x – y = 50 b) c) d) e) f) g) 3x = 7y & x- y = -16 h) 5x = 7y & y – x =18 i) 4x = 3y & xy = 192 k) 4x = 5y & x2 – y2 = 1 i) x : y = 5 : 7 & x2 + y2 = 4376 Bài 3. ( 10,11/ 57- KTCB; 50/26- ÔT; 43/19, 44/20, 50/20) Tìm 3 số x, y, z biết: a) b) c) d) 2x = 3y = 5z & x – y + z = -33 e) x:y:z = 3:5: (- 2) & 5x- y+3z = 124 f) 2x = 3y; 5y =7z & 3x –7y+5z = -30 g) 2x = y; 3y = 2z & 4x-3y+ 2z = 36 h) x:y:z = 3:4:5 &2x2+2y2–3z2= -100 Bài 4. (45/20TNC & CĐ). Tìm các số a1, a2, a3, , a9 biết: & a1+ a2+ a3+ + a9 = 90 Bài 5. 53/18; 61/20; 62/21 – NCPTT1 Ngày tháng 9 năm 2007 Tuần Kí duyệt Hàm số và đồ thị Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch Bài 1.( 2/74 ktcb&nc) Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, hãy điền vào ô trống: x 3 6 12 24 18 x 24 54 15 81 36 y 8 16 y 8 12 Bài 2 (2/79 ktcb&nc) Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, hãy điền vào ô trống: x 3 12 48 x 27 12 81 y 16 8 4 y 6 4 9 Bài 3. 6/74. Hai ô tô khởi hành cùng 1 lúc từ A & B, đi ngược chiều nhau. Sau khi gặp nhau lần thứ nhất, ô tô xuất phát từ A tiếp tục đi đến B và quay trở lại ngay, ô tô xuất phát từ B tiếp tục đi đến A và quay trở lại ngay. Hai ô tô gặp nhau lần thứ 2 ở C, thì quãng đường AC dài hơn quãng đường BC là 50km. Tính quãng đường AB biết vận tốc ô tô đi từ A và vận tốc ô tô đi từ B tỉ lệ thuận với 4 và 5. Bài 4. 7/74. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong 1 thời gian dự định với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được 1/2 quãng đường AB thì ô tô tăng vận tốc lên 50km/h trên quãng đường còn lại do đó ô tô đến B sớm hơn dự định 18 phút. Tính quãng đường AB? Bài 5. 8/74. Một trường THCS có 3 lớp 7. Tổng số học sinh hai lớp 7A và 7B là 85 học sinh. Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7, 8, 9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 6. 9/75. Anh hơn em 8 tuổi. Tuổi của anh cách đây 5 năm băng 3/4 tuổi của em sau 8 năm nữa. Tính tuổi hiện nay của mỗi người? Bài 7. ( VD 13 /30 NC &CĐ) Cho x & y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng với 2 giá trị bất kì x1, x2 của x có tổng bằng 1 thì 2 giá trị tương ứng y1, y2 của y có tổng bằng 5. a) Hãy biểu diễn y theo x? b) Tính giá trị của y khi x= -4 ; x = 10; x = 0,5? c) Tính giá trị của x khi y = -4 ; y = -1,5; y = 0,7? Bài 8.

File đính kèm:

  • docBai tap nang cao C I C II.doc
Giáo án liên quan