Bài tập trắc nghiệm chương 1

Câu 1. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :

A. B. C. D.

Câu 2. Nguyên tử Clo có 17 electron, hãy cho biết nguyên tử Clo có bao nhiêu electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất.

A. 7 B. 5 C. 17 D . 2

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là : A.  B.  C.  D.  Câu 2. Nguyên tử Clo có 17 electron, hãy cho biết nguyên tử Clo có bao nhiêu electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất. A. 7 B. 5 C. 17 D . 2 Câu 3. Nguyên tử , hãy cho biết lớp ngoài cùng của Kali có bao nhiêu electron. A. 19 B. 3 C. 1 D . 2 Câu 4. Tổng số các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X ứng với giá trị nào sau đây: A. 10 B. 13 C. 15 D. 16 Câu 5. Hãy cho biết phân mức năng lượng cao nhất có chứa electron của nguyên tử Fe ( Z= 26) là: A. 3s B 3p C. 4s D. 3d Câu 6. Nguyên tử Fe(Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s2. Hãy xác định giá trị đúng với số khối của X là: A. 39. B. 40 C. 41 D. 42 Câu 8. Hãy cho biết lớp M có thể chứa tối đa bao nhiêu electron: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32. Câu 9. Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 10. Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 Câu 11. Một nguyên tử của nguyên tố X có 5 phân lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 4 electron. Hãy chọn giá trị đúng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố trên. A. 14 B. 15 C . 16 D. 17 Câu 12. Khái niệm nào sau đây chưa đúng: A. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp. B. Tập hợp các electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp. C. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp. D. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron. Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tử X. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Câu 14. Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: ....3d54s2 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 15. Tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử X là 13. Hãy chọn giá trị đúng với số electron ở lớp ngoài cùng của X là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Cho nguyên tử sau : . Hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Nguyên tử Clo có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của Clo cần bao nhiêu electron nữa để bão hòa: A. 1 B. 5 C. 7 D. 11 Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Hãy chọn một tính chất đúng nhất của nguyên tố X. A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. á kim. Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p, e) là 82. Hãy chọn tính chất hóa học đặc của X: A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kim. Câu 20. Luận điểm nào sau đây đúng: A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và theo các quỹ đạo xác định. B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố luôn vào các khu vực không gian xác định. C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và không theo một quỹ đạo nào. D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài. Câu 21. Hoà tan 4,84g Mg kim loại bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,4g khí hiđro. Nguyên tử khối trung bình của Mg là: A. 24 B. 24,1 C. 24,2 D. 24,3 Câu 22. Một thanh đồng chứa 2 mol đồng. Trong thanh đồng có hai loại đồng vị là 63Cu và 64Cu với hàm lượng tương ứng bằng 25% và 75%, Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam. A. 127 gam B. 127,5 gam C. 128 gam D. 128,5 gam Câu 23. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại. A. 78 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 24. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm hàm lượng 44%. Xác định số khối của đồng vị còn lại. A. 106 B. 107 C. 108 D. 110 Câu 25. Một kim loại M có số khối A=54. Tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử M là 80. Cho biết M là kim loại nào trong số các kim loại sau: A. 5424Cr B. 5425Mn C. 5426Fe D. 5427Co Câu 26. Một nguyên tử kim loại có tổng số hạt là 34. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại đó có mấy electron: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Nguyên tử X có Z= 23. Cấu hình đúng của X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p3 Câu 28. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 7 electron thuộc các phân lớp s. Hãy cho biết cấu hình đúng của X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4d10 4s1 D. Cả 3 trường hợp đều thỏa mãn. Câu 29. Nguyên tử X có Z = 24. Hãy chọn cấu hình electron đúng với X ở trạng thái cơ bản. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Câu 30. X là một kim loại hoá trị II. Hoà tan hoàn toàn 6,082 g X vào HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Xác định nguyên tử khối trung bình của X. A. 24,324 B. 24,328 C. 24,332 D. 24,336 Câu 31. Cho 4,6 gam một kim loại M hoá trị I phản ứng với nước thì thu được 2,24 lít H2 ở đktc. M là kim loại nào sau đây: A. Na (M= 23) B. K (M= 39) C. Li(M = 7) D. Ca (M= 40) 1/ Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của một nguyên tố là a Số electron hoá trị. b Số electron ở lớp ngoài cùng. c Điện tích hạt nhân. d Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử. 2/ Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào a Số khối tăng dần. b Điện tích hạt nhân tăng dần. c Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d Mức năng lượng tăng dần. 3/ Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxi này là a Na2O. b Cl2O. c H2O. d K2O. 4/ Hiđro có 3 đồng vị: ; ;  oxi có 3 đồng vị: ; ; . Số phân tử H2O được tạo thành là a 18 phân tử. b 6 phân tử. c 10 phân tử. d 12 phân tử. 5/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là: chiếm 27% và chiếm 73%. Vậy nguyên tử khối trung bình của Cu là a 63,54. b 64,21. c 63,45. d 64,54. 6/ Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói vềnguyên tử nitơ (N) a Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14. b Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton bằng số nơtron. c Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. d Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. 7/ Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai a 4s > 3s. b 3d < 4s. c 1s < 2s. d 3p < 3d. 8/ Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử a Số khối mang điện tích dương. b Số khối có thể không nguyên. c Số khối là khối lượng của một nguyên tử. d Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. 9/ Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli a 1s32s22p3. b 1s2. c 1s22s22p3. d 1s22s2. 10/ Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: chiếm 99,757%;  chiếm 0,039%; chiếm 0,204%. Khi có 1 nguyên tử 8O18 thì có a 10 nguyên tử . b 1000 nguyên tử . c 500 nguyên tử . d 5 nguyên tử . 11/ Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì a Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron . b Chuyển động của các electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. c Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. d Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. 12/ Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14; xét xem kí hiệu nào sau đây là sai a . b . c  d . 13/ Cho kí hiệu nguyên tử (đồng vị không bền). Tìm câu sai a Số khối của nguyên tử là 80. b Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35. c Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là . d Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10. 14/ Xét cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố , câu nào sai a Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. b Có 1 electron độc thân. c Có 2 obitan trống. d Có 3 electron độc thân. 15/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là a 3. b 2. c 5. d 4. 16/ Nguyên tử đồng có kí hiệu là (đồng vị không bền), vậy số hạt nơtron trong 64 gam đồng là a 29. b 35.6,02.1023. c 29.6,02.1023. d 35. 17/ Nguyên tử đồng có kí hiệu là (đồng vị không bền), vậy số hạt electron trong 64 gam đồng là a 29.6,02.1023. b 35.6,02.1023. c 35. d 29. 18/ Cấu hình bền của khí trơ a Có 2 lớp trở lên với 18 electron ở lớp ngoài cùng. b Có số electron bão hoà ở lớp bên trong. c Tất cả đều đúng. d Có 2 hay 8 e lớp ngoài cùng. 19/ Một nguyên tử có kí hiệu là , cấu hình electron của nguyên tử X là a 1s22s22p63s23p64s23d1. b 1s22s22p63s23p63d14s2. c 1s22s22p63s23p63d3. d 1s22s22p63s23p64s23d1. 20/ Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là , vậy số hạt nơtron trong 85 gam Rb là a 37.6,02.1023. b 48.6,02.1023. c 48. d 37. 21/ Cho 2 kí hiệu nguyên tử: và , chọn câu trả lời đúng a Na và Mg là đồng vị của nhau. b Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân. c Na và Mg cùng có 23 electron. d Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt. 22/ Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na là a Đúng bằng 23 u. b Gần bằng 23 gam. c Gần bằng 23 u. d Đúng bằng 23 gam. 23/ Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử a Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron. b Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt proton. c Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương (+) và các hạt nơtron không mang điện. d Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt nơtron mang điện tích dương (+) và các hạt proton không mang điện. 24/ Tìm câu trả lời sai a Trong đám mây electron, mật độ electron là như nhau. b Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định. c Những electron ở xa hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất. d Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất. 25/ Tìm câu phát biểu sai a Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân. b Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. c Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. d Số proton bằng điện tích hạt nhân. 26/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s22p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là a 5. b 3. c 9. d 7. 27/ Tìm một câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử a Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. b Nguyên tử là một hệ trung hoà điện tích. c Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hoá học. d Một nguyên tố hoá học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau. 28/ Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là a 32 e. b 18 e. c 8 e. d 9 e. 29/ Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là , vậy số hạt electron trong nguyên tử Rb là a 48. b 37. c 37.6,02.1023. d 48.6,02.1023. 30/ Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hoá học vì nó a Là tổng số proton và nơtron trong nhân. b Là kí hiệu của một nguyên tố hoá học. c Là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hoá học. d Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá học. 31/ Chọn câu trả lời đúng khi nói về các electron trong các lớp hay phân lớp a Mỗi lớp n có tối đa 2n2 e. b Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp. c Mỗi lớp n có tối đa 2n phân lớp. d Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp. 32/ Chọn định nghĩa đúng về đồng vị a Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. b Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. c Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. d Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. 33/ Cho kí hiệu của clo là: và . Tìm câu trả lời sai a Hai nguyên tử trên có cùng số electron. b Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron. c Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử. d Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. 34/ Một nguyên tử có cấu hình 1s22s22p3 thì nhận xét nào sai a Có 7 nơtron. b Có 7 electron. c Có 7 proton. d Không xác định được số nơtron. 35/ Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại a Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. b Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. c Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành các đám mây electron. d Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục. 36/ Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu biết a số p, e. b điện tích hạt nhân. c số p. d số e, n. 37/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3d34s2, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là a 25. b 19. c 21. d 23. 38/ Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là a 2s22p1. b 3p14s2. c 3s23p2. d 3s23p1. 39/ Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vậy nguyênt ử đó là a Ca. b Mg. c Na. d Al. 40/ Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của là a 73%. b 27%. c 54%. d 50%. ĐỀ THI HỌC KỲ I Câu1. Cho biết cấu hình electron sau:1s2 2s2 2p6 3s2 ứng với nguyên tử của nguyên tố nào? A. Ne (Z =10) B. Na (Z =11) C. Mg (Z =12) D. Al (Z =13) Câu 2. Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai: A. 1s2 2s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 C. 1s2 2s2 2p6 Câu 3 . Hãy cho biết nguyờn tố X (Z = 20) ở vị trớ nào trong bảng trong bảng tuần hoàn: A. chu kỳ 3, nhúm IIA B. chu kỳ 4, nhúm IIA C. chu kỳ 4, nhúm IIB D. chu kỳ 2, nhúmIIA Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron như sau:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Hãy chọn một tính chất đúng nhất của nguyên tố X. A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. á kim. Câu 5. Cho phản ứng hoá học sau: 2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2 Vai trò của Al trong phản ứng đó là: A. chất oxi hoá B. chất khử C. vừa chất oxihoá, vừa chất khử D. môi trường Câu 6. Số oxihoá của Clo trong hợp chất KClO3 là: A. +7 B. +3 C. -5 D. +5 Câu 7. Cho các hợp chất sau: HBr, NaF, H2O, NH3. Hợp chất có liên kết ion là: A. HBr B. H2O C. NH3 D. NaF Câu 8. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 80. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 79Br chiếm khoảng 50%. Tìm số khối của đồng vị còn lại. A. 78 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 9. Hai nguyên tử X, Y ( ZX < ZY ) có tổng số hạt là 45. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 15. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng của A, B là: A. X : 1s2 2s2 2p2 và Y: 1s2 2s2 2p3 B. X : 1s2 2s2 2p3 và Y: 1s2 2s2 2p4 C. X : 1s2 2s2 2p2 và Y: 1s2 2s2 2p4 D. X: 1s2 2s2 2p4 và Y: 1s2 2s2 2p5 Câu 10. Một nguyên tố A có công thức oxit là MO2. Trong đó, phần trăm khối lượng của A và Oxi là bằng nhau. A là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau: A. C (M = 12) B. Si (M = 28) C. S (M = 32) D. O (M = 16) Phần 2: (6,5 điểm) Bài tập tự luận Câu I. (3,5 điểm) Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a. NH3 + O2 ( NO + H2O b. S + HNO3 ( H2SO4 + NO2 + H2O c. HCl + K2Cr2O7 ( Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O d. Fe3O4 + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Câu II. (3 điểm) Cho 6,85 gam một kim loại R hoá trị II vào lượng nước dư thì thu được dung dịch A và 1,12 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. 1. Gọi tên kim loại đó? 2. Để trung hoà dung dịch A cần 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,25 M và HCl x M a. Tính lượng kết tủa thu được ( biết RSO4 không tan trong nước ). b. Tính x ( Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Zn = 65 )

File đính kèm:

  • docBai tap chuong I(1).doc
Giáo án liên quan