Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý

1. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nao?

A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn C. Không thay đổi D. Bằng 0

2. Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi trong thời gian đó là.

A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 4m

3. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Lực tác dụng vào vật là .

A. 15N B. 10N C. 1N D. 5N

4. Chọn cõu đỳng :

A. Khụng cú lực tỏc dụng thỡ vật khụng thể chuyển động được

B. Một vật chuyển động nhanh dần khi chịu tỏc dụng một lực cú độ lớn tăng dần

C. Vật chuyển động nhanh dần khi chịu tỏc dụng nhiều lực

D. Vật khụng thể chuyển động thẳng đều nếu chỉ cú tỏc dụng 1 lực.

5. Chọn cõu trả lời đỳng nhất :

A. Nếu khụng tỏc dụng lờn vật một lực nào đú thỡ nú khụng chuyển động

B. Một vật đang đứng yờn, ta cú thể kết luận vật khụng chịu tỏc dụng của lực nào

C. Khi thấy vận tốc vật thay đổi thỡ đó cú lực khụng cõn bằng tỏc dụng lờn vật

D. Cả 3 đều đỳng

6. Nếu một vật đang chuyển động bổng nhiờn tất cả cỏc lực tỏc dụng lờn nú ngừng tỏc dụng thỡ :

A. Vật lập tức dừng lại

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm 1. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nao? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn C. Không thay đổi D. Bằng 0 2. Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi trong thời gian đó là. A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 4m 3. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Lực tác dụng vào vật là . A. 15N B. 10N C. 1N D. 5N 4. Chọn cõu đỳng : A. Khụng cú lực tỏc dụng thỡ vật khụng thể chuyển động được B. Một vật chuyển động nhanh dần khi chịu tỏc dụng một lực cú độ lớn tăng dần C. Vật chuyển động nhanh dần khi chịu tỏc dụng nhiều lực D. Vật khụng thể chuyển động thẳng đều nếu chỉ cú tỏc dụng 1 lực. 5. Chọn cõu trả lời đỳng nhất : A. Nếu khụng tỏc dụng lờn vật một lực nào đú thỡ nú khụng chuyển động B. Một vật đang đứng yờn, ta cú thể kết luận vật khụng chịu tỏc dụng của lực nào C. Khi thấy vận tốc vật thay đổi thỡ đó cú lực khụng cõn bằng tỏc dụng lờn vật D. Cả 3 đều đỳng 6. Nếu một vật đang chuyển động bổng nhiờn tất cả cỏc lực tỏc dụng lờn nú ngừng tỏc dụng thỡ : A. Vật lập tức dừng lại ngay B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại C. Vật chuyển ngay sang trạng thỏi chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động chậm dần rồi sẽ chuyển động thẳng đều D. Cả 3 cõu trờn sai 7. Định luật II Niutơn xỏc nhận rằng : A. Khi một vật chịu tỏc dụng của một vật khỏc thỡ nú cũng tỏc dụng lờn vật khỏc đú một phản lực trực hồi B. Gia tốc của 1 vật tỉ lệ với lực tỏc dụng vào vật và tỉ lệ ngịch với khối lượng của vật đú C. Khi lực tỏc dụng lờn vật bằng khụng thỡ vật chuyển động thẳng đều do quỏn tớnh D. Khi chịu tỏc dụng của 1 lực khụng đổi thỡ vật chuyển động với vận tốc khụng đổi. 8. Định luật II Niutơn cho ta nhận biết : A. Sự hiện diện của cỏc lực lượng tự nhiờn. B. Cụng dụng của lực trong tự nhiờn. C. Sự cần thiết của việc phõn tớch lực tỏc dụng vào vật. D. Sự liờn hệ giữa gia tốc và khối lượng vật. 9. Nếu hợp lực tỏc dụng lờn vật cú hướng khụng đổi và cú độ lớn tăng lờn thỡ ngay khi đú : A. Vận tốc vật tăng lờn 2 lần B. Vận tốc vật giảm đi 2 lần C. Gia tốc vật tăng lờn 2 lần D. Gia tốc vật giảm đi 2 lần 10. Vật chịu tỏc dụng lực 10N thỡ gia tốc là 2m/s2. Nếu vật đú thu gia tốc là 1m/s2 thỡ lực tỏc dụng là : A. 1N B. 2N C. 5N D. 50N 11. Một vật khối lượng 100g chuyển động trờn một đường thẳng nằm ngang với gia tốc 0,05ms2. Độ lớn của hợp lực tỏc dụng lờn vật là : A. 0,005 N B. 5 N C. 0,05N D. Chưa đủ dữ kiện để tớnh độ lớn của hợp lực này 12. Xe khối lượng m = 2 tấn đang chạy, tắt mỏy nhưng khụng thắng. Biết lực ma sỏt là 500N khụng đổi. Xe sẽ : A. Tiếp tục chuyển động thẳng đều B. Ngừng lại C. Chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2 D. Chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,25m/s2 13. Một lực F truyền cho một vật khối lượng m1 một gia tốc 6 m/s2 , truyền cho m2 gia tốc 3 m/s2. Lực F sẽ truyền cho m1 + m2 một gia tốc là : A. 9 m/s2 B. 4,5 C. 3 m/s2 D. 2 m/s2 14. Xe khối lượng 100g chuyển động trờn đường ngang với vận tốc 36km/h thỡ tắt mỏy và thắng xe bằng lực F = 5000N. Đoạn đường chạy thờm cho đến khi dừng là : A. 20m B. 10m C. 15m D. Tất cả đều sai 15. Chọn đỏp số đỳng. Tỏc dụng một lực F khụng đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thỏi nghỉ được 1 độ dời s và đạt vận tốc v. Nếu tăng lực tỏc dụng lờn n lần thỡ cựng với độ dời s, vận tốc vật đó tăng lờn thờm bao nhiờu ? A. n lần B. n2 lần C. lần D. 2n lần 16. Định luật III Niutơn cho ta nhận biết : A. Bản chất sự tương tỏc qua lại giữa hai vật B. Sự phõn biệt giữa lực và phản lực C. Sự cõn bằng giữa lực và phản lực D. Qui luật cõn bằng cảu cỏc lực trong tự nhiờn 17. Chọn cõu sai : A. Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời B. Lực và phản lực là hai lực cõn bằng triệt tiờu nhau C. Lực và phản lực là hai lực khụng cõn bằng nhau D. Lực và phản lực là hai lực khụng cựng một điểm đặt 18. Một con ngựa kộo xe, lực tỏc dụng vào con ngựa để nú chuyển động vae62 phớa trước là lực : A. Lực ngựa kộo xe B. Lực xe kộo lại ngựa C. Lực do ngựa đạp xuống mặt đường D. Phản lực mặt đất tỏc dụng lờn con ngựa 19. Xe A kộo xe B lờn dốc chuyển động nhanh dần. Lực mà xe A tỏc dụng lờn xe B thỡ : A. Bằng lực mà xe B tỏc dụng lờn xe A B. Lớn hơn lực xe B tỏc dụng lờn xe A C. Bằng lực xe B tỏc dụng lờn đường D. Bằng lực mặt đường tỏc dụng lờn xe B Bài tập tự luận Bài 1. Một lực F truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 6m/s2, truyền cho vật có khối lượng m2 một gia tốc 4m/s2. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành một vật thì lực đó truyền cho vật ghép một gia tốc là bao nhiêu ? Bài 2. Một quả bóng khối lượng 200g bay với vận tốc 15m/s đến đập vuông góc vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với cùng vận tốc. Thời gian va chạm giữa bòng và tường là 0,05s. Tính lực của tường tác dụng lên quả bóng. Baứi 3. Xe A Cẹ vụựi vaọn toỏc 3,6m/s ủeỏn ủaọp vaứo xe B ủửựng yeõn. Sau va chaùm xe A doọi ngửụùc laùi vụựi vaọn toỏc 0,1m/s coứn xe B chaùy vụựi vaọn toỏc 0,55m/s. Bieỏt mB = 200g, tỡm mA Baứi 4. Quaỷ boựng khoỏi lửụùng 200g bay vụựi vaọn toỏc 90km/h ủeỏn ủaọp vuoõng goực vaứo moọt bửực tửụứng roài baọt trụỷ laùi theo phửụng cuừ vụựi vaọn toỏc 54km/h. Thụứi gian va chaùm laứ 0,05s. Tớnh lửùc do tửụứng taực duùng leõn boựng Bài 5. Một vật khối lượng 3kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng dài 5m, góc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m.s-2. Bài 6. Quả bóng khối lượng 200g bay với vận tốc 72km/h đến đập vào tường và bật lại với độ lớn vận tốc không đổi. Biết va chạm của quả bóng với tường tuân theo định luật phản xạ gương và bóng đến đập vào tường dưới góc tới 300, thời gian va chạm 0,05s. Tính lưc do tường tác dụng lên bóng. Bài 7. Một lực tỏc dụng vào vật trong khoảng thời gian 1 giõy làm vận tốc vật thay đổi từ 8cm/s đến 5cm/s. Tiếp đú tăng độ lớn lực lờn gấp đụi và giữ nguyờn hướng của lực, xỏc định vận tốc của vật sau khi tăng lực được 2 giõy. Bài 8. Hai quả bóng ép sát vào nhau trên một mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn được những quãng đường 9m và 4m rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng hai quả bóng. Bài tập về nhà Bài 1. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3m/s2. Khi ô tô có chở hàng hóa thì khởi hành với gia tốc 0,2m/s2. Hãy tính khối lượng của hàng hóa. Biết hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Bài 2. Một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s2 dưới tác dụng của một lực 40N. Vật đó sẽ chuyển động với gia tốc bao nhiêu nếu lực tác dụng là 60N Bài 3. Tác dụng vào vật có khối lượng 4kg đang nằm yên một lực 20N. Sau 2s kể từ lúc chịu tác dụng của lực vật đi được quãng đường là bao nhiêu và vận tốc đạt được khi đó? Bài 4. Moọt oõtoõ coự khoỏi lửụùng 2taỏn ủang chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu vụựi vaọn toỏc 72km/h thỡ bũ haừm laùi .Sau khi haừm oõtoõ chaùy theõm ủửụùc 50m thỡ dửứng haỷn.Tớnh giaự trũ lửùc haừm taực duùng leõn xe ? Baứi 5. Moọt oõtoõ khoỏi lửụùng 2taỏn ủang CẹTẹ thỡ haừm phanh vaứ dửứng laùi sau khi ủi theõm ủửụùc quaừng ủửụứng 9m trong 3s. Tỡm lửùc haừm.

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem va tu luan phan ba dinh luat Newton.doc