Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 - Vật lý hạt nhân

câu1 Số prôtôn và nơtrôn của Na23 lần lượt là:

A/ 12 và 11 B/23 và 11

C/ 14 và 9 D/ 11 và 12.

Chọn câu đúng.

câu 2 thông tin nào dới đây là đúng khi nói về hạt nhân triti (31T)?

A/ Hạt nhân triti có 3 prôtôn và 1 nơtrôn.

B/ Hạt nhân triti có 1 prôtôn và 2 nơtrôn.

C/ Hạt nhân triti có 3 nuclôn, trong đó có 2 prôtôn.

D/ Hạt nhân triti có 1 prôtôn và 3 nơtrô

câu3 Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?

A/ Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (42He).

 B/ Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện

C/ Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

D/ Khi đi trong không khí , tia anpha iôn hoá không khí và mất dần năng lượng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 - Vật lý hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Tạ Đình Hiền Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 vật lý hạt nhân câu1 Số prôtôn và nơtrôn của Na23 lần lượt là: A/ 12 và 11 B/23 và 11 C/ 14 và 9 D/ 11 và 12. Chọn câu đúng. câu 2 thông tin nào dới đây là đúng khi nói về hạt nhân triti (31T)? A/ Hạt nhân triti có 3 prôtôn và 1 nơtrôn. B/ Hạt nhân triti có 1 prôtôn và 2 nơtrôn. C/ Hạt nhân triti có 3 nuclôn, trong đó có 2 prôtôn. D/ Hạt nhân triti có 1 prôtôn và 3 nơtrô câu3 Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A/ Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (42He). B/ Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện C/ Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng D/ Khi đi trong không khí , tia anpha iôn hoá không khí và mất dần năng lượng. câu4 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị ? A/ Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhng khác nhau số A B/ Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhng khác nhau số Z C/ Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtrôn. D/ Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhng khác nhau số N câu5 Chọn câu đúng. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là : A/ tia a B/ tia b+ C/ Tia b- D/ Tia g và tia Rơnghen. câu6 Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? A/ m = moe-l t B/ mo= me-l t C/ m =2 moe-l t D/ m = moel t câu7 Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo: A/ Bảo toàn điện tích B/ Bảo toàn số nuclôn. C/ Bảo toàn năng lượng toàn phần và động lượng. D/ Bảo toàn khối lượng 238 92 U 206 82 Pb câu8 Urani sau bao nhiêu lần phóng xạ a và b cùng loại biến thành chì A/ 6a và 8b- B/ 6a và 8b+ C/ 8a và 6b+ D/ 8a và 6b- câu9 Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ phóng xạ là T. Điều nào sau đây là đúng? A/ Khi tăng khối lượng của mẫu chất lên hai lần thì chu kỳ T tăng lên hai lần. B/ Khi tăng thể tích của mẫu chất lên hai lần thì chu kỳ T tăng lên hai lần. C/ Khi tăng nhiệt độ của mẫu chất lên hai lần thì chu kỳ T tăng lên hai lần. D/ Không có cách nào làm thay đổi chu kỳ T của mẫu chất phóng xạ. Câu 10: Chu kì bán rã T và hằng số phóng xạ l liên quan với nhau theo biểu thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu11. Giả sử sau 5 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu)số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng. A/ 2,5 giờ B/ 1,5 giờ C/ 1 giờ D/ 3 giờ Câu12. Trong 51,5 g chì có bao nhiêu hạt nơtrôn? A/ 186,62.1023 B/ 18,662.1023 C/ 123,41.1023 D/ 12341.1023 * Tạ Đình Hiền Câu13. Tính năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt. Cho mC =12,00000u; mP =1,00728u; mn =1,00867u; 1u =931 MeV/c2 A/ 44,7 MeV B/ 89,4 MeV C/ 4,47 MeV D/ 8,94 MeV Câu14. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân phóng xạ tia a tạo thành đồng vị thori . Cho năng lượng liên kết riêng của hạt a là 7,10 MeV; của là 7,63 MeV; của là 7,70 MeV. A/ 13,98 MeV B/ 1,398 Mev C/ 6,99 MeV D/ 69,9 MeV Câu 15. Một nguồn phóng xạ có khối lượng ban đầu m0, sau 14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24 g. Biết chu kỳ bán rã T của là 3,7 ngày. Tính m0? A/ 3,584 g B/8,96 g C/ 17,92 g D/ 35,84 g Câu16 Một nguồn phóng xạ có khối lượng ban đầu m0 = 32g phóng xạ hạt a . Sau khoảng thời gian 4 chu kỳ phân rã thì thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu ? A/ 0,2 lít B/ 2lít C/ 3 lít D/0,3 lít Câu17. Một nguồn phóng xạ có khối lượng ban đầu m0 = 108g phóng xạ hạt a . Sau khoảng thời gian 6 chu kỳ phân rã độ phóng xạ của nó sẽ là bao nhiêu. Cho biết chu kỳ phân rã của nó là 3,7 ngày, NA= 6,02.1023. A/ 1016 Bq B/ 11,652.1015 Bq C/ 1,1652.1015 Bq D/ 1015 Bq Câu18. Đồng vị phóng xạ phóng xạ a tạo thành chì Pb. Ban đầu mẫu chất có m0= 1mg. Tại thời điểm t1 tỷ lệ giữa số hạt nhân Pb và P0 trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2 = t1+414 (ngày) thì tỷ lệ đó 63:1. Tính chu kỳ T của chất phóng xạ P0. A/ 138 ngày B/ 13,8 ngày C/ 69 ngày D/ 414 ngày Câu19. Tính năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân thành hai hạt a và một hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân ; ; a tương ứng là :8,03 MeV, 7,68 MeV ,7,07 MeV. A/ 11,9 MeV B/ 1,19 MeV C/ 23,8 MeV D/ 2,38 MeV Câu20. Năng lượng liên kết của mỗi hạt nhân ; ; tương ứng là : 160,6 MeV; 92,16 MeV ; 1785,42 MeV. Tính bền vững của các hạt nhân trên sắp xếp như thế nào là đúng? A/ bền vững hơn bền vững hơn B/ bền vững hơn bền vững hơn C/ bền vững hơn bền vững hơn D/ bền vững hơn bền vững hơn Câu21. Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn. Tìm năng lượng phản ứng toả ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0087u, của đơtri là 0,0024u, của anpha là 0,0305u, 1u= 931MeV/c2 . A/ 1,806 MeV B/ 18,06 MeV C/ 18,06 J D/ 1,806 J Câu22. Hạt nhân hấp thụ một hạt nơtrôn sinh ra x hạt a, y hạt b-, một hạt và 4hạt nơtrôn. Hãy xác định x và y? A/ x= 4 và y =6 B/ x =6 và y = 4 C/ x = 6 và y = 2 D/ x = 2và y = 6 * Tạ Đình Hiền Câu 23. Bắn a vào (đứng yên)ta có phản ứng a + đ + P . Biết động năng của hạt a là 10MeV.Tính động năng của các hạt sinh ra. Cho độ hụt khối của a là 0,0305u, cuả là 0,1123u, của là 0,1414u . Xem các hạt sinh ra có cùng vận tốc và m 0 ằ 17mP . Cho biết 1u = 931Mev/c2. A/ WP = 0,4831 MeV và W0 =8,2127 MeV B/ WP = 8,2127 MeVvà W0 =0,4831 MeV C/ WP = 4,831 MeV và W0 =8,2127 MeV D/ WP = 0,6280 MeV và W0 =10,6760MeV Câu24. Hạt nhân phóng xạ a thành hạt nhân X. Cho U đứng yên. Xác định tỉ lệ % động năng của hạt a so với năng lượng phân rã. A/ không xác định được vì thiếu dự kiện . B/ = 98,3 % C/ = 9,83 % D/ = 0,983 % Câu25. Cho hạt P có động năng KP =1,8 MeVbắn phá hạt nhân đứng yên,sinh ra hai hạt X có cùng độ lớn vận tốc. Biết phản ứng toả năng lượng DE =17,4 MeV. Tính động năng của mỗi hạt sinh ra? A/ KX =9,6Mev B/ KX = 7,8 MeV C/ KX =9,6 J D/ KX =7,8 J Câu 26. Urani 92U238 sau một chuổi phóng xạ a và b- cuối cùng cho chì 82Pb206 và có chu kỳ là T =4,6.109 năm. Giả sử trong một loại đá ban đầu không có chì 82Pb206 , chỉ chứa Urani 92U238 , nhưng hiện nay tỉ lệ khối lượng = 45. Hãy xác định tuổi của loại đá đó. A/ 2.108 năm B/ 1,96.108 năm C/ 1,68.108 năm D/ 1,87.108 năm Câu27. Pôlôni là nguyên tố phóng xạ a , nó phóng ra một hạt a rồi biến đổi thành hạt nhân con X. năng lượng của mỗi phân rã thu được là 6,4239 MeV. Khi mẫu Pôlôni có khối lượng 2,1g phóng xạ hết thì năng lượng toả ra có giá trị nào dưới đây? A/ 0,3867.1023 MeV B/ 13,4902 MeV C/ 0,3867.1023 J D/ 13,4902 J Câu28. Thời gian t để số hạt nhân một mẫu đồng vị phóng xạgiảm đi e lần (e =2,718..,) gọi là tuổi sống trung bình của mẫu đó. Tìm mối quan hệ giữa t và l ( l là hằng số phóng xạ ). A/ l = t B/ t = l/2 C/ t = 1/l D/ t =2l Câu29. Dưới tác dụng của bức xạ g, hạt nhân các bon có thể tách ra thành các hạt nhân hê li theo phản ứng + hf đ 3(). Cho biết m( ) = 4,00260u; m() =12,00000u; 1u =1,66055.10-27; hằng số Plăng h= 6,625.10-34 J.s; C = 3.108 m/s. Xác định tần số tối thiểu của các lượng tử g để phản ứng được thực hiện. A/ fmin =17,62.1021 Hz B/ fmin =176,2.1021 Hz C/ fmin =0,1762.1021 Hz D/ fmin =1,762.1021 Hz Câu30. Hạt nhân phóng xạ hạt a với chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm. Khối Pôlôni nguyên chất có độ phóng xạ ban đầu H0 = 16mCi. Sau bao lâu độ phóng xạ của Pôlôni còn H =2 mCi A/ 414 ngày đêm B/ 138 ngày đêm C/ 1104 ngày đêm D/ 824 ngày đêm Câu31. Trong mỗi phân hạch của thu được năng lượng khoảng 200MeV. Còn trong mỗi chu trình cacbon- nitơ năng lượng thu được khoảng 26,8 MeV. Nếu cùng một khối lượng nhiên liệu và thì A/ Năng lượng trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng trong phản ứng phân hạch. B/ Năng lượng trong phản ứng phân hạch lớn hơn năng lượng trong phản ứng nhiệ thạch. C/ Năng lượng trong phản ứng nhiệt hạch bằng năng lượng trong phản ứng phân hạch. D/ không thể so sánh được vì không có khối lượng cụ thể. đáp án phần vật lý hạt nhân * Tạ Đình Hiền câu 1D câu2B câu 3C câu 4A câu 5D câu 6A câu 7D câu 8D câu 9D câu 10C câu 11A câu 12A câu 13B câu 14A câu 15D câu 16C câu 17B câu 18A câu 19A câu 20A câu 21B câu 22C câu 23A câu 24B câu 25A câu 26C câu 27A câu 28C câu 29D câu 30A câu 31A

File đính kèm:

  • docBai tap vat li hat nhan.doc