Bài tập trắc nghiệm về Al

Câu1. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.

Cõu2.Nhỏ từ từ cho đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3 .Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng.

C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay ra. D. có khí bay ra.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm về Al, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Al Cõu1. Cho V lớt dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trờn là 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Cõu2.Nhỏ từ từ cho đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3 .Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay ra. D. có khí bay ra. Cõu3. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH.Nếu thu được kết tủa thì cần tỉ lệ là: a : b = 1 : 4 B. a : b 1 : 4 Cõu4. Thờm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thỡ giỏ trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39;Ba = 137) A. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71. Cõu5. Cỏc hợp chất trong dóy chất nào dưới đõy đều cú tớnh lưỡng tớnh? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. Cõu6. Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khỏc, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thỡ cũng thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của m là 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. Cõu7.Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loóng (dư). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Cõu8. Thớ nghiệm nào sau đõy cú kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Cõu9. Nhỏ từ từ 0,25 lớt dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064 Cõu10. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất cú nồng độ 0,5M. Thổi khớ CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của m và a lần lượt là A. 13,3 và 3,9 B. 8,3 và 7,2 C. 11,3 và 7,8 D. 8,2 và 7,8 Cõu11.Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phốn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 46,6 B. 54,4 C. 62,2 D. 7,8 Cõu12. Nung núng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khụng cú khụng khớ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tỏc dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lớt khớ H2 (ở đktc). Sục khớ CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. Cõu13.Hũa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, núng thu được 1,344 lớt khớ NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khớ NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giỏ trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Cõu14. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu cú số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư) Cõu15. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thỡ thúat ra V lớt khớ. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH(dư) thỡ được 1,75V lớt khớ. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là (biết cỏc thể tớch khớ đo trong cựng điều kiện; Na=23;Al=27) A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% Cõu16. Hũa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50ml NaOH 3M được dung dịch A. Thể tớch dung dịch(lớt) HCl 2M cần cho vào dung dịch A để xuất hiện trở lại 1,56 gam kết tủa là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1) A. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 hoặc 0,12 D. 0,02 hoặc 0,24 Cõu17. Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tỏc dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đó dựng là?(Na=23;Al=27;S=32;O=16) A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M Cõu18. Trộn 10,8 gam bột nhụm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhụm thu được hỗn hợp A. hũa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lớt H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhụm và thể tớch dung dịch HCl 2M cần dựng là? A. 80% và 1,08lớt B. 20% và 10,8lớt C. 60% và 10,8lớt D. 40% và 1,08lớt Cõu19. Dung dịch nào dưới đõy làm quỳ đổi màu xanh? A. K2SO4 B. KAl(SO4)2.12H2O C. Na[Al(OH)4] D. AlCl3 Cõu20. Phản ứng của cặp chất nào dưới đõy khụng tạo sản phẩm khớ? A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3 C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOH Cõu21.Trường hợp nào dưới đõy tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Thờm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thờm dư AlCl3 vào dd NaOH C. Thờm dư HCl vào dd Na[Al(OH)4] D. Thờm dư CO2 vào dd NaOH Cõu22. Ion Al3+ bị khử trong trường hợp A. Điện phõn dung dịch AlCl3 với điện cực trơ cú màng ngăn. B. Điện phõn Al2O3 núng chảy. C. Dựng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3. Cõu23. kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 người ta thực hiện phản ứng A. AlCl3 + 3H2O + 3NH3 Al(OH)3 + 3NH4Cl. B. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl. C. NaAlO2 + H2O + HCl Al(OH)3 + NaCl. D. Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3. Cõu24. Cú 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Mg, Fe. Chỉ dựng thờm nước làm thuốc thử thỡ số kim loại cú thể phõn biệt được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu25.Hoà tan 5,4g bột Al vào 150ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thỳc phản ứng thu được số gam chất rắn là A. 13,2. B. 13,8. C. 10,95. D. 15,2. Cõu26. Điện phõn Al2O3 núng chảy với dũng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giõy thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phõn là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Cõu27 Một hoỏ chất để phõn biệt Al, Mg, Ca, Na, là A. Dung dịch Na2CO3. B. H2O. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Cõu28 Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500ml dung dich HNO3 a mol/l vừa đủ thu được dung dịch Yvà 0,672 lớt khớ N2O duy nhất .Tớnh khối lượng muối tạo thành trong Y A.50,42 B.48,62 C.50,46 D.49,3 Cõu29 Kim loại cú thể điều chế được từ quặng boxit là A. Nhụm B. Sắt C. Magie D. Đồng Cõu30 Kim loại cú thể điều chế được từ quặng hematit là A. Nhụm B. Sắt C. Magie D. Đồng Cõu31 Hũa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lớt (đkc) hỗn hợp khớ NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng : A. 6,72g. B. 7,59g. C. 8,10g. D. 13,50g. Cõu32 Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loóng thỡ thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khớ N2O và 0,01mol khớ NO (phản ứng khụng tạo NH4NO3). Giỏ trị của m là A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. Cõu33 Trộn 0,81 gam bột nhụm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt núng để tiến hành phản ứng nhiệt nhụm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun núng thu được V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giỏ trị của V là A. 0,224 lớt. B. 0,672 lớt. C. 2,24 lớt. D. 6,72 lớt. Cõu34. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khớ gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tớnh khối lượng muối tạo ra trong dung dịch. A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam. Cõu35 Dóy gồm cỏc chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là : A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Cõu36 Cho cỏc chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Cõu37.Cú năm dung dịch đựng riờng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trờn. Sau khi phản ứng kết thỳc, số ống nghiệm cú kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Cõu38.Cho 4 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cú số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp cú thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Cõu39. Có hiợ̀n tượng gỡ xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2? A. Khụng có hiợ̀n tượng gỡ. B. Có kờ́t tủa màu trắng xuṍt hiợ̀n khụng tan trong HCl dư. C. Có kờ́t tủa màu trắng xuṍt hiợ̀n tan trong HCl dư. D. Có kờ́t tủa màu nõu đỏ xuṍt hiợ̀n tan trong HCl dư. Cõu40. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thỡ kờ́t tủa thu được là : A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 Cõu41. Cho dd NH3 dư vào dd X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, NiCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng khụng đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung núng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T cú chứa A. Fe, Ni, Al2O3. B. Al2O3, ZnO và Fe. C. Al2O3, Zn. D. Al2O3 và Fe. Cõu42. Phốn chua cú cụng thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6. Câu 43. Cho 100 ml H2SO4 1,1M tỏc dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A .Thờm vào dung dịch A 1,35g Al. Thể tớch khớ giải phúng là: A. 1,12 lit B. 1,68 lit C. 1,344 lit D. 2,24 lit Câu 44. Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau Phần I cho tỏc dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khớ (đktc) Phần II cho tỏc dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khớ (đktc) Khối lượng Al và Fe cú trong hỗn hợp là: A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe Câu 45. Hoà tan hoàn toàn 21,6g Al trong dung dịch A gồm NaNO3 và NaOH dư ,hiệu suất phản ứng là 80%.Thể tớch NH3 giải phúng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 5,376 lit Câu 46. Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M cú hoỏ trị khụng đổi,chia X thành 2 phần bằng nhau Phần I tỏc dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khớ (đktc) Phần II cho tỏc dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc) Kim loại M và % M trong hỗn hợp là: A. Al với 53,68% B. Cu với 25,87% C. Zn với 48,12% D. Al với 22,44% Câu 47. Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al và Fe tỏc dụng với 1 lit dung dịch A gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thỳc thu được chất rắn B (Khụng tỏc dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C khụng cú màu xanh của Cu2+ ) Khối lượng chất rắn B và % Al cú trong hỗn hợp là: A. 23,6g và 32,53% B. 24,8g và 31,18% C. 25,7g và 33,14% D. 24,6g và 32,18% Câu 48. Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thờm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần ,lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được 0,51g chất rắn .Giỏ trị V là: A. 0,8 lit B. 1,1 lit C. 1,2 lit D. 1,5 lit Câu 49. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thỳc thu được 5,16g chất rắn . Giỏ trị của m là: A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g Câu 50. Cho 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thờm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tớch dung dịch HCl đó dựng là: A. 0,5 lit B. 0,6 lit C. 0,7 lit D. 0,8 lit Câu 51. Hoà tan 10,8g Al trong một lượng vừa đủ H2SO4 thu được dung dịch A.Thể tớch NaOH 0,5M cần phải thờm vào dung dịch A để kết tủa sau khi nung đến khối lượng khụng đổi được chất rắn cú khối lượng 10,2g là: A. 1,2 lit hay 2,8lit B. 1,2 lit C. 0,6 lit hay 1,6 lit D. 1,2 lit hay 1,4 lit Câu 52. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 tỏc dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 (Biết nồng độ mol của Ba(OH)2 bằng ba lần nồng độ của Al2(SO4)3 ) thu được kết tủa A .Nung A đến khối lượng khụng đổi thỡ khối lượng chất rắn thu được bộ hơn khối lượng của A là 5,4g Nồng độ của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dịch đầu theo thứ tự là: A. 0,5M và 1,5M B. 1M và 3M C. 0,6M và 1,8M D. 0,4M và 1,2M Câu 53. Trộn 6,48g Al với 16g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm thu được chất rắn A.Khi cho A tỏc dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khớ H2 (đktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhụm (được tớnh theo chất thiếu) là:A. 100% % B. 85% C. 80% D. 75% Câu 54. Một hỗn hợp 26,8g gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau Phần I tỏc dụng dung dịch NaOH dư thu được khớ H2 Phần II tỏc dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khớ H2 (đktc) Khối lượng Al và Fe cú trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g Câu 55. Hoà tan 0,54g một kim loại M cú hoỏ trị khụng đổi trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M .Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M . Hoỏ trị n va kim loại M là: A. n = 2 ,kim loại Zn B. n = 2, kim loại Mg C. n = 1, kim loại K D. n = 3, kim loại Al Câu 56. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M thu được chất rắn A .Khi cho A tỏc dụng với HCl dư thu được 0,336 lit khớ .Giỏ trị m và khối lượng A là A. 1,08g và 5,16g B. 1,08g và 5,43g C. 0,54g và 5,16g D. 8,1g và 5,24g Câu 57. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M .Phải thờm vào dung dịch này V ml NaOH 0,1M là bao nhiờu để chất rắn thu được sau khu nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi là 0,51g A. 300 ml B. 300 ml hay 700 ml C. 300 ml hay 800 ml D. 500 ml Câu 58. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm hoàn toàn thu được chất rắn A .A tỏc dụng với NaOH dư thu được 3,36 lit khớ (đktc) cũn lại chất rắn B.Cho B tỏc dụng dung dịch H2SO4 loóng,dư thu được 8,96 lit khớ (đktc) . Khối lượng của Al và Fe2O3 tương ứng là: A. 13,5g và 16g B. 13,5g và 32g C. 6,75g và 32g D. 10,8g và 16g Câu 59. Điện phõn Al2O3 núng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al .Hiệu suất của phản ứng điện phõn là: A. 100% B. 85% C. 80% Câu 60. Nung núng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mụi trường khụng cú khụng khớ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng (dư), sinh ra 3,08 lớt khớ H2 (ở đktc); - Phần 2 tỏc dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lớt khớ H2 (ở đktc). Giỏ trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43

File đính kèm:

  • docbtap Al da sua.doc
Giáo án liên quan