Bài tập vật lí chương I

Câu 1: Chọn câu đúng.

A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.

B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang Đông.

C. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.

D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.

 

doc20 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4541 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập vật lí chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬT LÝ Câu 1: Chọn câu đúng. A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi. B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang Đông. C. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn. D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên. Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ? A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ . B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ . D. Các phát biểu trên là đúng . Câu 3: Chọn câu sai. A. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm. B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau. C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.. Câu 4: Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời ? A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó . B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo . C. Vận tốc tức thời là một đại lượng véc tơ . D. Các phát biểu trên là đúng . Câu 5: Chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động tịnh tiến ? A. Một bè gỗ trôi trên sông . B. Quả cầu lăn trên máng nghiêng . C. Cánh cửa quay quanh bản lề . D. Chuyển động của mặt trăng quay quanh trái đất. Câu 6: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là A. 5h34min B. 24h34min C. 4h26min D.18h26min Câu 7: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3 năm 2006, tới ga Sài Gòn vào lúc 4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian đó tàu phải nghỉ ở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Sài Gòn là: A. 32h21min B. 33h00min C. 33h39min D. 32h39min Câu 8: Biết giờ Bec Lin (Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá Wold Cup năm 2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đó giờ Hà Nội là: A. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006 B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 C. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 D. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006 Câu 9: Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Pa-ri( Cộng hoà Pháp) khởi hành vào lúc 19h30min giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Pa-ri lúc 6h30min sáng hôm sau theo giờ Pa-ri. Thời gian máy bay bay từ Hà Nội tới Pa-ri là: A. 11h00min B. 13h00min C. 17h00min D. 26h00min Câu 10: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có: A. Phương và chiều không thay đổi. B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi C. Phương và chiều luôn thay đổi D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi Câu 11: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian. Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có A. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau B. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau C. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau D. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2 Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng của một vật có dạng: x = 4 + 3.t ( x đo bằng m, t đo bằng s). Vật sẽ chuyển động như thế nào trên quỹ đạo? A. đổi chiều từ dương sang âm tại x = 4m. B. theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động. C. đổi chiều từ dương sang âm lúc t = 4/3(s). D. theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động. Câu 14: Chọn câu sai A. Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động. B. Độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm C. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không D. Độ dời có thể dương hoặc âm Câu 15: Một con kiến bò dọc miệng một cái chén có dạng đường tròn bán kính r. Khi đi được ¼ đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến trong khoảng thời gian trên là: A. pr và pr. B. pr/2 và pr. C. pr/2 và 1,41r. D. pr/4 và 0. Câu 16: Trong hệ trục xOt, đồ thị x(t) của chuyển động thẳng đều đi từ gốc tọa độ, theo chiều dương sẽ có dạng: A. Một đường thẳng dốc lên. B. Một đường thẳng dốc xuống. C. Một đường thẳng song song với trục thời gian. D. Một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ, dốc lên. Câu 17: Chọn câu đúng A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. Câu 18: Chọn câu sai A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục 0t. B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đường thẳng C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng D. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc Câu 19: Chọn câu sai. Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dx(m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Dt(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14 A. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 1 là 1,25m/s. B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 3 là 1,00m/s. C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 5 là 0,83m/s. D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91m/s Câu 20: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 7min15s Câu 21: Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài A. 220m B. 1980m C. 283m D. 1155m Câu 22: Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường là A. 55,0km/h B. 50,0km/h C. 60,0km/h D. 54,5km/h Câu 23: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. 1) Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0ºA là A. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km) B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km) C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km) D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km) 2) Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là A. t = 2h B. t = 4h C. t = 6h D. t = 8h 3) Vị trí hai xe gặp nhau là A. Cách A 240km và cách B 120km B. Cách A 80km và cách B 200km C. Cách A 80km và cách B 40km D. Cách A 60km và cách B 60km Câu 24: Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau: Vị trí(mm) A B C D E G H 0 22 48 78 112 150 192 Thời điểm(s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14 Chuyển động của vật là chuyển động A. Thẳng đều B. Thẳng nhanh dần đều. C. Thẳng chậm dần đều. D. Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều. Câu 25: Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC Câu 26: Tốc kế của một ôtô đang chạy chỉ 70km/h tại thời điểm t. Để kiểm tra xem đồng hồ tốc kế đó chỉ có đúng không, người lái xe giữ nguyên vận tốc, một người hành khách trên xe nhìn đồng hồ và thấy xe chạy qua hai cột cây số bên đường cách nhau 1 km trong thời gian 1min. Số chỉ của tốc kế A. Bằng vận tốc của của xe B. Nhỏ hơn vận tốc của xe C. Lớn hơn vận tốc của xe D. Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của xe Câu 27: Chọn phát biểu chính xác nhất về gia tốc. A. Vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc có giá trị dương. B. Chỉ có chuyển động thẳng biến đổi đều mới có gia tốc. C. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của vectơ vận tốc theo thời gian. D. Gia tốc cho biết chiều chuyển động của vật. Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi Câu 29: Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. v = v0 + at2 B. v = v0 + at C. v = v0 – at D. v = - v0 + at Câu 30: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều : A B. C. D. Câu 31: Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định A. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu B. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu C. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu D. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu Câu 32: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị v(m/s) 20 0 20 60 70 t(s) Chuyển động của xe máy là chuyển động A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s Câu 33: Chọn câu sai Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s Câu 34: Chọn câu sai Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó A. Có gia tốc không đổi B. Có gia tốc trung bình không đổi C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần Câu 35: Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi. Trong khoảng thời gian t, vận tốc của vật tăng một lượng Dv. Trong khoảng thời gian t tiếp theo, vận tốc của vật tăng một lượng Dv’. So sánh Dv và Dv’ trên. A. Dv > Dv’. B. Dv < Dv’. C. Dv = Dv’. D. Dv = 0,73.v’ Câu 36: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/s. Lúc t = 2s thì tọa độ của vật là x = 5m. Phương trình nào mô tả đúng chuyển động của vật? A. x = 1 + 2.t. B. x = 5 – 2.t. C. x = 5 + 2.t. D. x = -1 + 3.t. Câu 37: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngược chiều dương của trục tọa độ? O x t Hình 1 Hình 2 O v t Hình 3 v O t Hình 4 t O x A. hình 2. B. hình 3. C. hình 1. D. hình 4. Câu 38: Vận tốc vũ trụ cấp I( 7,9km/s) là vận tốc nhỏ nhất để các con tàu vũ trụ có thể bay quanh Trái đất. Sau khi phóng 160s con tàu đạt được vận tốc trên, gia tốc của tàu là A. 49,375km/s2 B. 2,9625km/min2 C. 2962,5m/min2 D. 49,375m/s2 Câu 39: Một đoàn tàu chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoàn tàu, giá trị gia tốc hãm là – 0,5m/s2. Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc đoàn tàu dừng lại hẳn là: A. 40s. B. 20s. C. 50s. D. 100s. Câu 40: Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD, hai con kiến ở hai vị trí D và A. Con kiến A chạy với vận tốc 7mm/s hướng đến B, con kiến D chạy với vận tốc 8mm/s hướng theo con kiến A. Biết AD = 3cm, AB = 4cm và khi gặp nhau các con kiến có thể vượt qua nhau. Ở thời điểm nào con kiến D chạy nhiều hơn con kiến A một vòng? A. 20s. B. 120s. C. 1 phút. D. 2 phút 20 giây. Câu 41: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng x= –t2 + 10t + 8 (m,s) (t 0) chất điểm chuyển động: A. Chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. B. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox. C. Chậm dần đều, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. D. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox. Câu 42: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . A. B. C. D. Câu 43: Chọn câu đúng. A. Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0. C. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm. D. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dương. Câu 44: Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi (a = 4m/s2 ) và vận tốc ban đầu v0= -10m/s. A. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. B. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s. C. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. D. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s. Câu 45: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : A. Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v < 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian. Câu 46: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0,1m/s2. Tính thời gian để vận tốc của nó đạt đến giá trị là 36km/h là: A. 100s. B. 40s. C. 10s. D. 20s. v(m/s) 6 0 5 10 15 t(s) -6 Câu 47: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lượt là A. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2 B. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2 C. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2 D. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2 Câu 48: Chọn câu sai Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a > 0 và v0 > 0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 49: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t2 trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc, toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là A. a = 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/s B. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s C. a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s D. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s Câu 50: Cho đồ thị chuyển động thẳng của hai vật như hình vẽ. Xác định thời điểm mà vật 2 đuổi kịp vật 1? Trong đó v đo bằng m/s, thời gian t đo bằng s. O v t(s) 1 3 A. 4/3s. B. 5,45s C. 3s. D. 1s. Câu 51: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là A. a = 8m/s2; v = - 1m/s. B. a = 8m/s2; v = 1m/s. C. a = - 8m/s2; v = - 1m/s. D. a = - 8m/s2; v = 1m/s. Câu 52: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động; thời gian xe lên dốc; vận tốc của ôtô sau 20s lần lượt là A. x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s. B. x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s. C. x = 30t – t2; t = 15s; v = -10m/s. D. x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s. Câu 53: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng. A. B. C. D. Câu 54: Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều : A. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2 . B. Gia tốc thay đổi theo thời gian . C. Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian . D. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. Câu 55: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là? A. a = 0,5m/s2, s = 100m . B. a = -0,5m/s2, s = 110m . C. a = -0,5m/s2, s = 100m . D. a = -0,7m/s2, s = 200m . Câu 56: Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s .Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h . Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là: A. 27,5km/h. B. 27,3km/h. C. 25,5km/h. D. 27,5km/h. B A C v t D O Câu 57: Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều : A. Đoạn OA . B. Đoạn BC. C. Đoạn CD. D. Đoạn A B. Câu 58: Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì : A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. C. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số . D. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi . Câu 59: Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là A. v02 = gh B. v02 = 2gh C. v02 = gh D. v0 = 2gh Câu 60: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất thời gian t. Hỏi nếu thả rơi vật từ độ cao 2h xuống đất thì mất thời gian là: A. t/2. B. 1,41t. C. 2t. D. 1,33t. Câu 61: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trọng trường g(gia tốc rơi tự do) là không đúng? A. Vật rơi có kích thước rất nhỏ thì độ lớn gia tốc g không đáng kể. B. Ở Hà Nội, gia tốc g có trị số lớn hơn gia tốc g ở Quy Nhơn. C. Trong sự rơi tự do, ta có thể áp dụng công thức g = Dv/Dt. D. Vectơ gia tốc rơi tựu do tại địa cực và xích đạo có phương vuông góc nhau. Câu 62: Chọn câu sai A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do Câu 63: Một vật được thả từ một độ cao nào đó . Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ ? A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 64: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s Câu 65: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. C. t = 4,00s. D. t = 2,86s. Câu 66: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : ( Lấy g = 10m/s2). A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m . Câu 67: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là A. 6,25m B. 12,5m C. 5,0m D. 2,5m Câu 68: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 50m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc và quãng đường từ đó cho đến lúc xe dừng hẳn là A. a = 3m/s2; s = 66,67m B. a = -3m/s2; s = 66,67m C. a = -6m/s2; s = 66,67m D. a = 6m/s2; s = 66,67m Câu 20: Một vật rơi từ độ cao 20m xuống đất . Lấy g = 10m/s2 . Vận tốc trung bình và thời gian chạm đất là : A. Vtb= 10m/s , t = 3s. B. Vtb= 1m/s , t = 2s. C. Vtb= 10m/s , t = 2s. D. Vtb= 12m/s , t = 2s Câu 69: Một vật rơi tự do từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là A. 3s. B. 4s. C. 5s. D.6s. Câu 70: Vật nào được xem là rơi tự do ? A. Viên đạn đang bay trên không trung . B. Phi công đang nhảy dù (đã bật dù). C. Quả táo rơi từ trên cây xuống . D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống. Câu 71: Khi vật rơi tự do thì A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều B. gia tốc của vật tăng dần C. lực cản của không khí nhỏ hơn so với trọng lượng của vật D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian Câu 72: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s2. Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là A. v = 6,32m/s2. B. v = 6,32m/s. C. v = 8,94m/s2. D. v = 8,94m/s. Câu 73: Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là A. t = 0,4s; H = 0,8m. B. t = 0,4s; H = 1,6m. C. t = 0,8s; H = 3,2m. D. t = 0,8s; H = 0,8m. Câu 74: Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8km để đạt được vận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là A. 50000km/h2 B. 50000m/s2 C. 25000km/h2 D. 25000m/s2 Câu 75: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 trên đoạn đường 500m, sau đó chuyển động đều. Sau 1h tàu đi được đoạn đường là A. S = 34,5km. B. S = 35,5km. C. S = 36,5km. D. S = 37,5km. Câu 76: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với đồ thị vận tốc như sau: O 15 20 10 v(m/s) t(s) 20 Vật dừng lại ở giây thứ A. 40 B. 90 C. 50 D. 80 Câu 77: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường s mất thời gian 3s. Thời gian vật đi 8/9 đoạn đường cuối là A. 1s B. 4/3s C. 2s D. 8/3s Câu 78: Một vật chuyển động với phương trình đường đi như sau: s = 5t - 0,2t2 (m;s). Phương trình vận tốc của chuyển động này là A. vt = -5 + 0,4t. B. vt = 5 - 0,2t . C. vt = -5 - 0,2t. D. vt = 5 - 0,4t. Câu 79: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. Câu 80: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là A. ; ; v = wR B. ; ; w = vR C. ; ; w = Vr D. ; ; v = wR Câu 81: Hãy chọn câu sai A. Chu kỳ đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí ban đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T. B. Chu kỳ đặc trưng cho chuyển động tròn. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí ban đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T. C. Trong chuyển động tròn đều, chu khỳ là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn. D. Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ và chính là số vòng chất điểm đi được trong một giây. Câu 82: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là A. w = 2p/T; f = 2pw. B. T = 2p/w; f = 2pw. C. T = 2p/w; w = 2pf. D.w = 2p/f; w = 2pT. Câu 83: Chọn câu đúng Trong các chuyển động tròn đều A. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn. C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn. D. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 84: Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục . Gọi v1 , T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1 . v2 , T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1 .Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là: A. v1 = v2 , T1 = T2 . B. v1 = 2v2 , T1 = T2 . C. v1 = 2v2 , T1 = 2T2 . D. v1 = v2 , T1 =2T2 . Câu 85: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là A. wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/16. B. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 16/1. C. wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/9. D. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 9/1. Câu 86: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/s. Coi chuyển động là tròn đều; bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ góc; chu kỳ và tần số của nó lần lượt là A. w = 0,26rad/s; T = 238,6s; f = 4,19.10-3Hz. B. w = 0,26rad/s; f = 238,6s; T = 4,19.10-3Hz. C. w = 1,18.10-3rad/s; f = 5329s; T = 1,88.10-4Hz. D. w = 1,18.10-3rad/s; T = 5329s; f = 1

File đính kèm:

  • docbai tap vat li 10 chuong I.doc