Bài tập Vật lí lớp 12 phần Thấu kính

Bài tập vật lí lớp 12

Bài 1. Một gương cầu lõm có bán kính mặt cầu là 20cm. vật AB =2cmthẳng góc với trục chính. Xác định tính chất, vị trí, chiều độ lớncủa ảnh và vẽ hình trong các trường hợp

a. Vật ở trước gương 20cm.

b. Vật ở sau gương 40cm.

Bài 2. Gương cầu lồi có bán kính mặt cầu R= 60cm. Xac định tính chất,vị trí, độ lớn chiều của ảnh. Vẽ ảnh trong các ở trường hợp

a. Vật AB = 4cm, cách gương 30cm

b. Vật ảo AB = 2cm, cách gương 40cm

c. Vật ảo AB = 2 cm , cách gương 20cm

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1722 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Vật lí lớp 12 phần Thấu kính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập vật lí lớp 12 Bài 1. Một gương cầu lõm có bán kính mặt cầu là 20cm. vật AB =2cmthẳng góc với trục chính. Xác định tính chất, vị trí, chiều độ lớncủa ảnh và vẽ hình trong các trường hợp Vật ở trước gương 20cm. Vật ở sau gương 40cm. Bài 2. Gương cầu lồi có bán kính mặt cầu R= 60cm. Xac định tính chất,vị trí, độ lớn chiều của ảnh. Vẽ ảnh trong các ở trường hợp Vật AB = 4cm, cách gương 30cm Vật ảo AB = 2cm, cách gương 40cm Vật ảo AB = 2 cm , cách gương 20cm Bài3. Cho gương lõm tiêu cự f = 10cm. Vật sáng AB = 2cm, đặt vậtthẳng góc trục chính cho ảnh A,B, = 4cm. tìm vị trí vật và ảnh. Bài 4. Cho gương cầu lõm có bán kính 24cm, một điểm sáng A nằm trên trục chính của gương cầu và cho ảnh A, cách A 18cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh và vật. Bài5. Dùng một thiết bị quang học ta tạo ra vật AB là vật ảo đối với một gương cầu, vuông góc với trục chính của gương. Khi đó cho ảnh A,B, của AB cho bởi gương là ảnh thật và lớn gấp 3 lần vật AB. ảnh này cách vật 40cm. Tính tiêu cự của gương. Bài 6. Tia sáng đi từ nước có chiết suất n= 1,33 sang thuỷ tinh có chiết suất n2=1,5. tính góc khúc xạ biết góc tới là 300 Bài 7. Khảo sát đường đi của một tia sáng từ môi trường 1 có chiết suất n1=1,5 đến mặt phân giới của môi trường 2 có chiết suất n2= 1,33 . biếtgóc tới trong các trường hợp a. i=300 b. i =700 Bài 8. Tính độ lệch cực tiểu của tia sáng đi qua một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 1,5. Bài 9. Vật AB = 2cm được đặt trên trục chính và thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một đoạn d. Xác định tính chất, vị trí, độ lớn, chiều của ảnh và vẽ hình trong các trường hợp a. d = 30cm b. d = 10cm Bài 10. Thuỷtinh làm thấu kính có chiết suất 1,5 a.Hãy tính tiêu cự của thấu kính ,2 mặt lồi bán kính 10cm và 30cm b. hãy tính tiêu cự của thấu kính có một mặt lồi và một mặt lõm có bán kính 30cm. Bài 11. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Hãy xác định vị trí của vật và ảnh. Bài 12.Một thấu kính hội tụcó tiêu cự 6cm, vạt sáng AB , đặt trên trục chính và thẳng góc với trục chính có ảnh thật A,B, cách vật 25cm. Hãy Định vị trí của vật và ảnh vẽ ảnh. Bài 13. Một điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính cho ảnh thậtA, Thấu kính là loại gì? giải thích Nếu biết A xa thấu kính gấp 4 lần A, và AA, = 125cm. xác định tiêu cự của thấu kính. 1. Vật sỏng là: A. Nguồn sỏng B. Tờ giấy được chiếu sỏng C. Mặt trăng D. A, B, C đỳng 2. Chọn cõu sai: A. Cỏc vật sỏng bao gồm cỏc nguồn sỏng và cỏc vật được chiếu sỏng B. Nguồn sỏng là vật tự nú phỏt ra ỏnh sỏng C. Tia sỏng luụn luụn là đường thắng D. Khi cú hiện tượng nhật thực thỡ mặt trăng nằm khoảng giữa mặt trời và trỏi đất 3. Chọn cõu sai: A. Ánh sỏng truyền đi gặp mặt bất kỡ chắn lại, đổi hướng truyền, trở lại mụi trường cũ là hiện tượng phản xạ B. Phỏp tuyến là đường vuụng gúc với mặt phản xạ tại thời điểm tới C. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và phỏp tuyến tại điểm tới D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bờn kia phỏp tuyến so với tia tới 4. Chọn cõu sai: A. Vật nằm trờn chựm tia tới (đối với quang cụ) B. Ảnh nằm trờn chựm tia phản xạ C. Vật thật nằm trờn chựm tia tới phõn kỡ D. Ảnh thật luụn luụn nằm sau quang cụ 5. Chọn cõu đỳng khi núi về vật ảo đối với 1 quang cụ: A. Vật ảo nằm trờn chựm tia cú hội tụ B. Vật ảo nằm trờn chựm tia tới hội tụ C. Vật ảo nằm trờn chựm tia cú phõn kỡ D. Vật ảo nằm trờn chựm tia tới phõn kỡ 6. Chọn cõu sai khi phỏt biểu về thị trường gương phẳng: A. Là vựng mắt thấy được trong gương B. Lớn, nhỏ tựy mắt ở gần hay xa gương C. Là một hỡnh nún cụt mà đỉnh là mắt và đỏy là chu vi gương D. Khỏch nhau với 2 mắt trỏi, phải 7. Tia sỏng mặt trời từ trờn xuống hợp với mặt phẳng nằm ngang một gúc 36o đến gặp một gương phẳng cho tia phản xạ cú phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Tớnh gúc hợp bởi mặt gương và đường thẳng đứng. A. 36o B. 63o C. 72o D. 27o 8. Hai gương phẳng hợp gúc α = 60o cú mặt phản xạ quay vào nhau, giữa 2 gương cú vật sỏng S. Số ảnh của S qua 2 gương: A. 5 ảnh B. 6 ảnh C. 10 ảnh D. 11 ảnh 9. Muốn vẽ ảnh của điểm sỏng S trờn trục chớnh của gương cầu ta cú thể vẽ cặp tia tới nào sau đõy: A. Tia tới song song trục chớnh B.Tia tới qua tõm C và tia tới qua đỉnh O C. Tia tới trựng trục chớnh và tia tới bất kỳ D. A, B, C sai 10. Chọn cõu sai: Đường đi của tia sỏng qua gương cầu A. Tia tới qua tõm của gương cầu cú tia phản xạ trở lại qua tõm B. Tia tới qua đỉnh O của gương cú tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chớnh của gương C. Tia tới song song với trục chớnh cú tia phản xạ qua tiờu điểm chớnh D. Chựm tia tới song song cho chựm tia phản xạ song song 11. Chọn cõu đỳng: A. Gương cầu lừm cú mặt phản xạ ở khỏc bờn với tõm C B. Gương cầu lừm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho 1 ảnh ảo ngược chiều với vật C. Gương cầu lừm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho 1 ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo luụn luụn cựng chiều với vật thật 12. Đối với gương cầu lừm: A. Vật thật ở tiờu diện gương cho ảnh ở vụ cực B. Vật thật trong khoảng tiờu cự của gương, cho ảnh ảo cựng chiều và lớn hơn vật C. Vật thật ở tại tõm gương C cho ảnh thật ngược chiều, bằng vật D. A, B, C đỳng 13. Một vật thật đặt trờn trục chớnh của một gương cầu lồi cho ảnh: A. Thật, ngược chiều B. Ảo, cựng chiều C. Ảo, ngược chiều D. Thật, cựng chiều

File đính kèm:

  • docphuong phap giai bai tap thau kinhdoc nhat vo nhi.doc