Bài tập về ancol , phenol trong các đề thi đại học 2007-2008

1. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân

của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. (CH3)3COH. B. CH3CH(CH3)CH2OH.

C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(OH)CH2CH3.

2. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết

với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1786 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về ancol , phenol trong các đề thi đại học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về ancol , phenol trong các đề thi đại học 2007-2008 1. Khi tỏch nước từ một chất X cú cụng thức phõn tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn của nhau (tớnh cả đồng phõn hỡnh học). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3CH(CH3)CH2OH. C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(OH)CH2CH3. 2. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 3.Cỏc đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cú tớnh chất:tỏch nước thu được sản phẩm cú thể trựng hợp tạo polime, khụng tỏc dụng được với NaOH. Số lượng đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O, thoả món tớnh chất trờn là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 4. Để chứng minh trong phõn tử của glucozơ cú nhiều nhúm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun núng. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na 5. Cho cỏc chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong cỏc chất này, số chất tỏc dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 6: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cụng thức của X là (cho C = 12, O = 16) A. C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2. 7. Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư), nung núng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được cú tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giỏ trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16) A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92. 8. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 9. Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. 10. Đốt chỏy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Cụng thức phõn tử của X là A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C4H10O2. D. C3H8O2. 11.Khi đun núng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xỳc tỏc H2SO4 đặc, ở 140oC) thỡ số ete thu được tối đa là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 12. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khỏc, cho 0,25 mol hỗn hợp M tỏc dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Cụng thức phõn tử của X, Y là: A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O. 13. Cho sơ đồ chuyển húa sau (mỗi mũi tờn là một phương trỡnh phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Cỏc chất Y, Z trong sơ đồ trờn lần lượt là: A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. 14. Oxi hoỏ ancol đơn chức X bằng CuO (đun núng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khớ hiđro bằng 29). Cụng thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHOH-CH3 . D. CH3-CO-CH3. 15. Đun núng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (cú H2SO4 làm xỳc tỏc, hiệu suất phản ứng este hoỏ bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 4,4 gam. B. 5,2 gam. C. 6,0 gam. D. 8,8 gam. 16. Đốt chỏy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Cụng thức phõn tử của X là A. C2H6O. B. C4H10O2. C. C3H8O2. D. C2H6O2.

File đính kèm:

  • docbai gaing2009.doc