Bài tập về định luật ôm cho toàn mạch

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

1. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.

B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch.

C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về định luật ôm cho toàn mạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về định luật ôm cho toàn mạch i. Bài tập trắc nghiệm: 1. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch. C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật. 3. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là: A. B. C. D. 4. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A). 5. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V). 6. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). 7. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω). 8. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 (Ω). B. r = 3 (Ω). C. r = 4 (Ω). D. r = 6 (Ω). 9. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω). 10. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω). 11. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 7,5 (Ω). B. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7 (Ω). R1 R2 A B E, r ii. Bài tập về tự luận. 1. Cho mạch điện như hỡnh : E = 4,5V ; r = 1W ; R1 = 3W ; R2 = 6W. Tớnh : a) Cường độ dũng điện qua nguồn và cường độ dũng qua mỗi điện trở. R1 R2 R3 E, r A V K b) Cụng suất của nguồn, cụng suất tiờu thụ ở mạch ngoài và cụng suất tiờu hao trong nguồn. 2. Cho mạch điện như hỡnh : E = 6V ; r = 0,2W ; R1 = 1,6W ; R2 = 2W ; R3 = 3W. Biết RV = ; RA ằ 0. Tớnh số chỉ của vụn kế (V) và của ampe kế (A) trong cỏc trường hợp : R1 R3 R2 A D R4 A B A E,r A B C a) K ngắt ; b) K đúng. 3. Cho mạch điện như hỡnh : E = 6V ; r = 1W ; R1 = R4 = 1W ; R2 = R3 = 3W ; Ampe kế cú điện trở nhỏ khụng đỏng kể. R1 R3 R2 A D R4 E,r A B C K Tớnh cường độ dũng mạch chớnh, hiệu điện thế UAB và số chỉ của ampe kế. Chỉ rừ chiều của dũng điện qua ampe kế. 4. Cho mạch điện như hỡnh: E = 6V ; r = 1W ; R1 = R4 = 1W ; R2 = R3 = 3W ; Ampe kế và khúa K cú điện trở nhỏ khụng đỏng kể. Tớnh số chỉ của ampe kế khi: a) K mở ; b) Kđúng. 5. Một nguồn điện cú điện trở trong 0,1W, được mắc với một điện trở 4,8W. Khi đú hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 12V. Tớnh cường độ dũng điện trong mạch và suất điện động của nguồn. E1, r1 ã A ã B E2, r2 Hỡnh a E1, r1 ã A ã B E2, r2 Hỡnh b 6. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65W thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3V ; cũn khi điện trở của biến trở là 3,5W thỡ hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5V. Tỡm suất điện động và điện trở trong của nguồn. 7. Cho mạch điện như hỡnh. Cho biết : E1 = 2V ; r1 = 0,1W ; E2 = 1,5V ; r2 = 0,1W ; R = 0,2W. Hóy tớnh : a) Hiệu điện thế UAB. b) Cường độ dũng điện qua E1, E2 và R. 8. Hai pin được mắc với nhau theo cỏc sơ đồ như hỡnh. Tỡm cường độ dũng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong cỏc trường hợp sau đõy: a) Hai pin mắc nối tiếp (Hỡnh a) cú suất điện động bằng nhau và bằng e, cũn điện trở trong r1 và r2 khỏc nhau. ã D C ã R2 R1 R3 A B b) Hai pin mắc xung đối (Hỡnh b) cú suất điện động và điện trở trong tương ứng là E1, r1 và E2, r2 ; (E1 > E2). 9. Cho mạch điện như hỡnh. Cỏc nguồn giống nhau, mỗi nguồn cú suất điện động e = 7,5V, điện trở trong r = 1W ; R1 = R2 = 40W ; R3 = 20W. Tỡm cường độ dũng điện qua mỗi điện trở, qua mỗi nguồn và UCD. 10. Cho một điện trở R = 2W mắc vào hai cực của một bộ nguồn gồm hai chiếc pin giống nhau. Nếu hai pin mắc nối tiếp thỡ dũng qua R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin mắc song song thỡ dũng qua R là I2 = 0,6A. Tớnh suất điện động e và điện trở trong r của mỗi pin.

File đính kèm:

  • docBai tap TN&TL ve Dinh luat Om cho toan mach.doc
Giáo án liên quan