Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 9A

ĐỀ BÀI (ĐỀ 1)

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm)

Caâu 1: Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:

 A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.

 B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ.

 C. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa.

 D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước.

Caâu 2: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều haäu quả xấu là:

 A. Khai thác khoáng sản.

 B. Săn bắt động vật hoang dã.

 C. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt

 D. Chăn thả gia súc.

Caâu 3: Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là:

 A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa.

 B. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt.

 C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và các chất phóng xạ.

 D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi

 bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt.

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 9A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2007 - 2008 (TUẦN 34) I. MA TRẬN HAI CHIỀU Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 2 0,25 1 2,0 2 0,25 5 3,0 Chương II: HỆ SINH THÁI 3 0,25 1 2,0 4 2,75 Chương III: CON NGƯỜI DS VÀ MT 2 0,25 2 0,25 2 0,25 6 1,5 Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2 0,25 1 0,25 1 1,0 1 1,0 5 2,75 Tổng số 10 4,25 6 3,25 3 1,5 1 1,0 20 10đ II. ĐỀ BÀI TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN (Tuần 34) KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ VÀ TÊN : MÔN : SINH HỌC LỚP : 9A THỜI GIAN : 18 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN : ĐỀ BÀI (ĐỀ 1) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm) Haõy khoanh troøn vaøo phöông aùn traû lôøi ñuùng nhaát trong caùc caâu sau: Caâu 1: Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh: A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối. B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ. C. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa. D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước. Caâu 2: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều haäu quả xấu là: A. Khai thác khoáng sản. B. Săn bắt động vật hoang dã. C. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt D. Chăn thả gia súc. Caâu 3: Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là: A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa. B. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt. C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và các chất phóng xạ. D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt. Caâu 4: Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh: A. Khí đốt thiên nhiên C. Than đá. B. Nước. D. Bức xạ mặt trời. Caâu 5: Tài nguyên vĩnh cửu là: A. Nước. C. Đất. B. Gió. D. Dầu lửa. Caâu 6: Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là: A. Săn bắt quá mức động vật biển. B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. C. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển. D. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch. Caâu 7: Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ: A. Ký sinh hoặc cộng sinh. B. Cộng sinh hoặc cạnh tranh. C. Ký sinh hoặc cạnh tranh. D. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác. Caâu 8: Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có: A. Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên. B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên. C. Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên. D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. Caâu 9: Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có A. Lá to và màu sẫm. B. Lá nhỏ và màu nhạt. C. Lá nhỏ và màu sẫm. D. Lá to và màu nhạt. Caâu 10: Người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi: A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản. B. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. C. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. D. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. Caâu 11: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì A. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ. B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. C. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. D. Dễ bị sâu bệnh. Caâu 12: Khi baïn aên moät mieáng baùnh mì keïp thòt baïn laø: A. Sinh vaät tieâu thuï caáp 1. B. Sinh vaät saûn xuaát. C. Sinh vaät phaân giaûi. D. Sinh vaät tieâu thuï caáp 2. Caâu 13: Những dấu hiệu điển hình của quần xã là: A. Số lượng cá thể từng loài, thành phần loài. B. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài. C. Số lượng các loài, thành phần loài. D. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài, thành phần loài. Caâu 14: Rừng thuộc loại tài nguyên nào? A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên tái sinh. C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Cả B và C đều đúng. Caâu 15: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Ñoä ña daïng. Caâu 16: Các con cá chép trong hồ nước có mối quan hệ: A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh. C. Vừa cộng sinh vừa cạnh tranh. D. Hội sinh. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN (Tuần 34) KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ VÀ TÊN : MÔN : SINH HỌC LỚP : 9A THỜI GIAN : 18 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN : ĐỀ BÀI (ĐỀ 2) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm) Caâu 1: Các con cá chép trong hồ nước có mối quan hệ: A. Cộng sinh. B. Vừa cộng sinh vừa cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. Caâu 2: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ cá thể. C. Ñoä ña daïng. D. Tỉ lệ giới tính. Caâu 3: Rừng thuộc loại tài nguyên nào? A. Tài nguyên tái sinh. B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên không tái sinh. D. Cả B và C đều đúng. Caâu 4: Những dấu hiệu điển hình của quần xã là: A. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài. B. Số lượng các loài, thành phần loài. C. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài, thành phần loài. D. Số lượng cá thể từng loài, thành phần loài. Caâu 5: Khi baïn aên moät mieáng baùnh mì keïp thòt baïn laø: A. Sinh vaät saûn xuaát. B. Sinh vaät phaân giaûi. C. Sinh vaät tieâu thuï caáp 2. D. Sinh vaät tieâu thuï caáp 1. Caâu 6: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: A. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. B. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. C. Dễ bị sâu bệnh. D. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ. Caâu 7: Người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi: A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. C. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. D. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản. Caâu 8: Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có A. Lá nhỏ và màu nhạt. B. Lá nhỏ và màu sẫm. C. Lá to và màu nhạt. D. Lá to và màu sẫm. Caâu 9: Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có: A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên. B. Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên. C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. D. Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên. Caâu 10: Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ: A. Cộng sinh hoặc cạnh tranh. B. Ký sinh hoặc cạnh tranh. C. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác. D. Ký sinh hoặc cộng sinh. Caâu 11: Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là: A. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. B. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển. C. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch. D. Săn bắt quá mức động vật biển. Caâu 12: Tài nguyên vĩnh cửu là: A. Gió. C. Dầu lửa. B. Đất. D. Nước. Caâu 13: Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh: A. Nước. C. Bức xạ mặt trời. B. Than đá. D. Khí đốt thiên nhiên Caâu 14: Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là: A. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt. B. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và các chất phóng xạ. C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt. D. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa. Caâu 15: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều haäu quả xấu là: A. Săn bắt động vật hoang dã. B. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt C. Chăn thả gia súc. D. Khai thác khoáng sản. Caâu 16: Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh: A. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ. B. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa. C. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước. D. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN (Tuần 34) KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ VÀ TÊN : MÔN : SINH HỌC LỚP : 9A THỜI GIAN : 18 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN : ĐỀ BÀI (ĐỀ 3) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm) Caâu 1: Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có: A. Lá nhỏ và màu sẫm. B. Lá to và màu nhạt. C. Lá to và màu sẫm. D. Lá nhỏ và màu nhạt. Caâu 2: Người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi: A. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. B. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. C. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản. D. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. Caâu 3: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. B. Dễ bị sâu bệnh. C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ. D. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. Caâu 4: Khi baïn aên moät mieáng baùnh mì keïp thòt baïn laø: A. Sinh vaät phaân giaûi. B. Sinh vaät tieâu thuï caáp 2. C. Sinh vaät tieâu thuï caáp 1. D. Sinh vaät saûn xuaát. Caâu 5: Những dấu hiệu điển hình của quần xã là: A. Số lượng các loài, thành phần loài. B. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài, thành phần loài. C. Số lượng cá thể từng loài, thành phần loài. D. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài. Caâu 6: Rừng thuộc loại tài nguyên nào? A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên tái sinh. C. Tài nguyên không tái sinh. D. Cả B và C đều đúng. Caâu 7: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: A. Mật độ cá thể. B. Ñoä ña daïng. C. Tỉ lệ giới tính. D. Thành phần nhóm tuổi. Caâu 8: Các con cá chép trong hồ nước có mối quan hệ: A. Vừa cộng sinh vừa cạnh tranh. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh. Caâu 9: Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh: A. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa. B. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước. C. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối. D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ. Caâu 10: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều haäu quả xấu là: A. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt B. Chăn thả gia súc. C. Khai thác khoáng sản. D. Săn bắt động vật hoang dã. Caâu 11: Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là: A. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và các chất phóng xạ. B. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt. C. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa. D. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt. Caâu 12: Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh: A. Than đá. C. Khí đốt thiên nhiên B. Bức xạ mặt trời. D. Nước. Caâu 13: Tài nguyên vĩnh cửu là: A. Đất. C. Nước. B. Dầu lửa. D. Gió. Caâu 14: Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là: A. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển. B. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch. C. Săn bắt quá mức động vật biển. D. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. Caâu 15: Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ: A. Ký sinh hoặc cạnh tranh. B. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác. C. Ký sinh hoặc cộng sinh. D. Cộng sinh hoặc cạnh tranh. Caâu 16: Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có: A. Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên. B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. C. Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên. D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN (Tuần 34) KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ VÀ TÊN : MÔN : SINH HỌC LỚP : 9A THỜI GIAN : 18 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN : ĐỀ BÀI (ĐỀ 4) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm) Caâu 1: Tài nguyên vĩnh cửu là: A. Dầu lửa. C. Gió. B. Nước. D. Đất. Caâu 2: Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là: A. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch. B. Săn bắt quá mức động vật biển. C. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển. Caâu 3: Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ: A. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác. B. Ký sinh hoặc cộng sinh. C. Cộng sinh hoặc cạnh tranh. D. Ký sinh hoặc cạnh tranh. Caâu 4: Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có: A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. B. Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên. C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên. D. Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên. Caâu 5: Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh: A. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước. B. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối. C. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ. D. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa. Caâu 6: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều haäu quả xấu là: A. Chăn thả gia súc. B. Khai thác khoáng sản. C. Săn bắt động vật hoang dã. D. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt. Caâu 7: Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là: A. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt. B. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa. C. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt. D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và các chất phóng xạ. Caâu 8: Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh: A. Bức xạ mặt trời. C. Nước. B. Khí đốt thiên nhiên D. Than đá. Caâu 9: Những dấu hiệu điển hình của quần xã là: A. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài, thành phần loài. B. Số lượng cá thể từng loài, thành phần loài. C. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài. D. Số lượng các loài, thành phần loài. Caâu 10: Rừng thuộc loại tài nguyên nào? A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên tái sinh. D. Cả B và C đều đúng. Caâu 11: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: A. Ñoä ña daïng. B. Tỉ lệ giới tính. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ cá thể. Caâu 12: Các con cá chép trong hồ nước có mối quan hệ: A. Hội sinh. B. Cạnh tranh. C. Cộng sinh. D. Vừa cộng sinh vừa cạnh tranh. Caâu 13: Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có: A. Lá to và màu nhạt. B. Lá to và màu sẫm. C. Lá nhỏ và màu nhạt. D. Lá nhỏ và màu sẫm. Caâu 14: Người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi: A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. B. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản. C. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. D. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. Caâu 15: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: A. Dễ bị sâu bệnh. B. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ. C. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. D. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. Caâu 16: Khi baïn aên moät mieáng baùnh mì keïp thòt baïn laø: A. Sinh vaät tieâu thuï caáp 2. B. Sinh vaät tieâu thuï caáp 1. C. Sinh vaät saûn xuaát. D. Sinh vaät phaân giaûi. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN (Tuần 34) KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ VÀ TÊN : MÔN : SINH HỌC LỚP : 9A THỜI GIAN : 27 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN : B. PHẦN TỰ LUẬN : (6điểm) Câu 1: Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích. (1đ) Câu 2: Là học sinh em có trách nhiệm gì trong việc bảo vệ thiên nhiên. (1đ) Câu 3: Thế no l quần x sinh vật? Nu chi tiết các dấu hiệu điển hình của quần x.(2đ) Câu 4: Giả sử có các quần thể sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, Sâu hại thưc vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng. (2đ) a.Xây dựng các chuổi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên. b.Nếu các loại sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật. BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • dockiemtra HKII.doc