Bộ đề thi thử đại học môn Vật lí (có đáp án)

Câu 2: Một người có giới hạn nhìn rõ từ 40cm đến 100cm . Khi đeo kính sát mắt có độ tụ 1.5 diốp thì đọc được trang sách gần nhất cách mắt:

 A. 25cm B. 20cm

 C. 30cm D. 24cm

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng

Dao động tự do là dao động:

 A. Có chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài

 B. có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài

 C. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài

 D. có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài

 

doc48 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi thử đại học môn Vật lí (có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2007-2008 MÔN VẬT LÍ (Thời gian: 90 phút) =============== MÃ ĐỀ: 001 Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hoà với biên độ A= 6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động là: A. B. C. D. Câu 2: Một người có giới hạn nhìn rõ từ 40cm đến 100cm . Khi đeo kính sát mắt có độ tụ 1.5 diốp thì đọc được trang sách gần nhất cách mắt: A. 25cm B. 20cm C. 30cm D. 24cm Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Dao động tự do là dao động: A. Có chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài B. có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài C. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài D. có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài Câu 4: Chọn câu phát biểu sai: Khi xét đường đi của tia sáng qua lăng kính ta thấy: A. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i1, chiết suất và góc ở đỉnh của lăng kính B. góc ló i2 không phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính. C. Góc ló i2 không phụ thuộc góc tới i1. D. Góc ló i2 phụ thuộc chiết suất của lăng kính. Câu 5: Đặt vào hai đầu mạch điện R,L.C không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R= 25Ω , cuộn dây thuần cảm . Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha Π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là: A. 75Ω B. 125Ω C. 100Ω D. 150Ω Câu 6: Tia sáng đi từ môi trường trong suốt 1 với góc tới i1=45o vào môi trường trong suốt 2 với góc khúc xạ r=300. Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa hai môi trường này là: A. 150 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhìn vật ở điểm cực cận thì độ tụ của mắt là nhỏ nhất. B. Khi nhìn vật ở điểm cực viễn thì góc trông vật là lớn nhất. C. Khi vật đặt trong khoảng giới hạn nhìn rõ của mắt thì cũng chưa chắc đã nhìn thấy rõ vật. D. Để phân biệt được rõ hai điểm trên một vật chỉ cần đặt vật trong khoảng giới hạn nhìn rõ của mắt Câu 8: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 5cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm và kính đặt sát mắt. Độ bội giác của lúp và độ phóng đại của ảnh qua kính lúp lần lượt là: A. 5 và 5 B. 6 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 6 Câu 9: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần số góc: A. B. C. D. Câu 10: Tính chất nào sau đây của sóng âm chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi: A. Tần số B. Biên độ C. cường độ D. Bước sóng Câu 11: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều B. Khi chất điểm ở vị trí bên thì li độ của chất điểm có giá trị cực đại C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có giá trị cực đại D. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không Câu 12: Mạch dao động điện từ gồ tụ điện có điện dung C=9nF và cuộn dây có độ tự cảm L= 4mH. Mạch dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5v. Khi năng lượng diện trường và từ trường bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch bằng: A. u=7.07V và i=7.5mA B. u=3.54V và i=5.3mA C. u=3.54V và i=7.5mA D. u=7.07 V và i=5.3mA Câu 13: Mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp trong đó điện trở R và điện dung C không thay đổi. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị: A. ZL=R+ZC B. C. D. ZL=Zc Câu 14: Trên hình vẽ sau xx’ là trục chính của một thấu kính. Khi đặt điểm sáng ở B sẽ cho ảnh ở C. Khi đặt điểm sáng ở C sẽ cho ảnh ở A. Kết luận nào sau đây đúng? A. Thấu kính là thấu kính hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn BC. B. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, quang tâm nằm trong BC. C. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, quang tâm nằm trong đoạn AB. D. Thấu kính là thấu kính hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn AB. Câu 15: Đặt một vật nhỏ AB trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính. Người ta thấy có hai vị trí của vật, cách nhau 4cm, đều cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó bằng: A. 16cm. B. 20cm. C. 6cm. D. 12cm. Câu 16: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm quan sát một chòm sao qua một kính thiên văn trong trạng thái mắt không điều tiết. Vật kính có tiêu cự 90cm, thị kính có tiêu cự 2.5cm. Độ bội giác của ảnh cuối cùng là: A. 3.78 B. 378 C. 40.8 D. 37.8 Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là không đúng? A. Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha có p=60f/n nên số cặp cực tỉ lệ thuận với tần số dòng điện sinh ra và tỉ lệ nghịch với vận tốc quay của rô to tính bằng vòng/phút. B. Dòng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phòng thí nghiệm luôn luôn có tần số bằng vận tốc quay của khung dây khi tính bằng vòng/giây. C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều D. để tăng từ thông và giảm dòng điện phu cô thì máy phát điện trong công nghiệp phải có phần cảm và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vòng có lõi sắt đặc biệt. Câu 18: Một sóng cơ học truyền trong môi trường được mô tả bởi phương trình: . Vận tốc cực đại của môi trường bằng 4 lần vận tốc truyền sóng khi A. B. C. D. Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì kết luận nào sau đây là sai? A. Công suất tiêu thụ lớn nhất B. U=UR C. UL=Uc=0 D. ZL=Zc Câu 20: Một vật phẳng nhỏ, đặt trước và vuông góc với trục chính của của một thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 5 lần vật. Nếu dịch vật lại gần thấu kính thì ảnh sẽ: A. Dịch chuyển ra xa thấu kính và độ cao giảm đi B. Dịch chuyển lại gần thấu kính vả độ cao giảm đi. C. Dịch chuyển lại gần thấu kính và độ cao tăng lên. D. Dịch chuyển ra xa thấu kính và độ cao tăng lên. Câu 21: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm cao gấp 1.5 lần vật và cách vật 10cm. Bán kính của gương là: A. 28cm. B. 36cm. C. 24cm. D. 20cm. Câu 22: Đối với thấu kính hội tụ thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật ảo luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. B. Ảnh thật của vật thật luôn lớn hơn vật. C. Ảnh ảo của vật thật có thể lớn hơn hặc nhỏ hơn vật. D. Vật ảo luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 23: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng: A. B=0.5B0 B. B=3B0 C. B=1.5B0 D. B=B0 Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng: A. Làm cho cường độ dòng điện i trễ pha pha hơn hiệu điện thế u. B. cản trở dòng điện xoay chièu, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. Câu 25: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp và mạch từ khép kín, mất mát năng lượng không đáng kể. Biến thế này có tác dụng: A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế B. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế C. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế D. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế Câu 26: Sóng trung là sóng có dặc điểm: A. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. B. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. C. Bị tầng điện li phản xạ tốt. D. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ. Câu 27: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ: A. 0.5 s B. 1 s C. 0.25 s D. 1.50 s Câu 28: Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 6cm đến 6.4cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật từ: A. ở vị trí bất kỳ. B. 96cm đến vô cùng C. 6cm đến 6.4cm D. 6.4 đến 96cm Câu 29: Hai gương phẳng G1 và G2 lập với nhau một góc α. Một tia sáng chiếu tới gương G1, phản xạ đi dến gương G2, rồi lại phản xạ trên gương G2. Góc giữa tia tới trên G1và tia phản xạ trên G2 bằng bao nhiêu? A. 2α B. α C. 1,5α D. Câu 30: Một vật sáng nhỏ AB, đặt trước một quang cụ cho ảnh A’B’ cùng chiều AB, cùng phía với vật AB so với quang cụ và ở xa quang cụ hơn vật AB. Quang cụ này có thể là: A. thấu kính phân kỳ B. gương cầu lồi C. gương cầu lõm D. thấu kính hội tụ Câu 31: Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt đối với một tia sáng: A. Thay đổi theo màu của tia sáng và tăng dần đối với màu tím đến màu đỏ. B. Thay đổi theo màu của tia sáng, nhưng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất đối với những tia sáng màu gì thì tuỳ theo bản chất của môi trường. C. Thay đổi theo màu của tia sáng và tăng dần đối với màu đỏ đến màu tím. D. Không phụ thuộc màu sắc ánh sáng. Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: và . Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140cm/s. Biên độ A1 có giá trị là: A. A1=2cm B. A1=10cm C. A1=4cm D. A1=5cm Câu 33: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp R=50Ω, L=1/2Π H, f=50Hz . Lúc đầu C=10-4/Π F Sau đó giảm điện dung C . Góc lệc pha giữa uAM và uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả: A. Π/4 và tăng dần B. Π/2 và không đổi. C. Π/2 và tăng dần D. Π/2 và giảm dần Câu 34: Chọn phương án đúng: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường A. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới B. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn D. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ Câu 35: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng? A. Nếu môi trường chứa tia tới kém chiết quang hơn môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ nói chung sẽ nhỏ hơn góc tới. B. Khi ánh sáng tới gặp mặt phân cách giưa hai môi trường trong suốt bao giờ cũng xuất hiện góc khúc xạ. C. Tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. Góc khúc xạ không những phụ thuộc vào góc tới mà còn phụ thuộc vào chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Câu 36: Một con lắc gồm một vật nặng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi bị cắt lò xo bớt đi một nửa là T’. Chọn đáp án đúng. A. B. T’=2T C. T’=T/2 D. Câu 37: Một người đứng trước một gương phẳng. Nếu người đó chuyển động ra xa gương với vận tốc 5cm/s thì ảnh của người đó trong gương chuyển động đối với người với vận tốc là: A. 20cm/s B. 2.5cm/s C. 10cm/s D. 5cm/s Câu 38: Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm đặt cách nhau 17cm. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ=25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 425/4 B. 100/17 C. 75 D. 91 Câu 39: Một vật đặt trước và vuông góc với trục chính chung của hệ hai thấu kính L1 và L2, có tiêu cự lần lượt là -5cm và 16,25cm. Vật cách L1 20cm. Biết ảnh của vật qua hệ ở đúng vị trí của vật. Khoảng cách giữa L1 và L2 phải là: A. 2cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 3cm. Câu 40: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật Câu 41: Trong dao động điều hoà đại lượng nào sau đây không phụ thộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên dộ B. Pha ban đầu C. Cơ năng toàn phần D. Tần số Câu 42: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng? A. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ tăng D. Hệ số công suất của mạch giảm Câu 43: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch AB chứa: A. cuộn dây có điện trở thuần B. Cuộn dây thuần cảm C. điện trở thuần D. tụ điện Câu 44: Chọn câu trả lời sai: Điện trường và từ trường trong mạch dao động LC biến thiên điều hoà: A. cùng pha B. cùng tần số C. cùng chu kỳ D. cùng biên độ Câu 45: Thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng được thực hiện với ánh sáng có bước sóng 500nm. Một bản thuỷ tinh mỏng có bề dày 2µm và chiết suất 1.5 được đặt trước khe trên. Vị trí của vân trung tâm sẽ : A. Ở nguyên chỗ cũ B. Dịch xuống hai khoảng vân C. Dịch xuống 10 khoảng vân. D. Dịch lên hai khoảng vân. Câu 46: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m, ánh sáng được dùng có bước sóng 650nm. Vị trí vân vân tối thứ tư cách vân sáng trung tâm là: A. 22,75mm B. 227,5µm C. 2,275mm D. 2,275µm Câu 47: Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hoà theo thời gian như sau: biểu thức của li độ x là: A. cm B. C. cm D. Câu 48: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, Kí hiệu uR, uLvà uC, tương ứng là hiệu điện thế tức thời hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là: A. uC trễ pha Π so với uL B. uR trễ pha Π/2 so với uC C. uR sớm pha Π/2 so với uL. D. uL sớm pha Π/2 so với uC Câu 49: Cọn câu trả lời đúng: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng dùng để: A. xác định chu kỳ sóng B. xác định tần số sóng C. xác định năng lượng sóng D. xác định vận tốc truyền sóng Câu 50: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là: và cường độ dòng điện qua doạn mạch là: A. Công suất tiêu thụ của doạn mạch đó là: A. 800W B. một giá trị khác C. 200W D. 400W ----------------------HẾT--------------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2007-2008 MÔN VẬT LÍ (Thời gian: 90 phút) =============== MÃ ĐỀ: 002 Câu 1: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng: A. B=3B0 B. B=1.5B0 C. B=B0 D. B=0.5B0 Câu 2: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có giá trị cực đại B. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không C. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều D. Khi chất điểm ở vị trí bên thì li độ của chất điểm có giá trị cực đại Câu 3: Hai gương phẳng G1 và G2 lập với nhau một góc α. Một tia sáng chiếu tới gương G1, phản xạ đi dến gương G2, rồi lại phản xạ trên gương G2. Góc giữa tia tới trên G1và tia phản xạ trên G2 bằng bao nhiêu? A. 1,5α B. C. 2α D. α Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là: và cường độ dòng điện qua doạn mạch là: A. Công suất tiêu thụ của doạn mạch đó là: A. 200W B. 400W C. 800W D. một giá trị khác Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt đối với một tia sáng: A. Không phụ thuộc màu sắc ánh sáng. B. Thay đổi theo màu của tia sáng và tăng dần đối với màu tím đến màu đỏ. C. Thay đổi theo màu của tia sáng, nhưng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất đối với những tia sáng màu gì thì tuỳ theo bản chất của môi trường. D. Thay đổi theo màu của tia sáng và tăng dần đối với màu đỏ đến màu tím. Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì kết luận nào sau đây là sai? A. UL=Uc=0 B. ZL=Zc C. Công suất tiêu thụ lớn nhất D. U=UR Câu 7: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 5cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm và kính đặt sát mắt. Độ bội giác của lúp và độ phóng đại của ảnh qua kính lúp lần lượt là: A. 5 và 6 B. 6 và 6 C. 5 và 5 D. 6 và 5 Câu 8: Chọn câu phát biểu sai: Khi xét đường đi của tia sáng qua lăng kính ta thấy: A. góc ló i2 không phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính. B. Góc ló i2 không phụ thuộc góc tới i1. C. Góc ló i2 phụ thuộc chiết suất của lăng kính. D. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i1, chiết suất và góc ở đỉnh của lăng kính Câu 9: Chọn phương án đúng: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường A. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn B. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ C. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch AB chứa: A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần C. Cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần Câu 11: Mạch dao động điện từ gồ tụ điện có điện dung C=9nF và cuộn dây có độ tự cảm L= 4mH. Mạch dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5v. Khi năng lượng diện trường và từ trường bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch bằng: A. u=7.07V và i=7.5mA B. u=3.54V và i=5.3mA C. u=3.54V và i=7.5mA D. u=7.07 V và i=5.3mA Câu 12: Một vật sáng nhỏ AB, đặt trước một quang cụ cho ảnh A’B’ cùng chiều AB, cùng phía với vật AB so với quang cụ và ở xa quang cụ hơn vật AB. Quang cụ này có thể là: A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kỳ C. gương cầu lồi D. gương cầu lõm Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hoà với biên độ A= 6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động là: A. B. C. D. Câu 14: Một vật phẳng nhỏ, đặt trước và vuông góc với trục chính của của một thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 5 lần vật. Nếu dịch vật lại gần thấu kính thì ảnh sẽ: A. Dịch chuyển ra xa thấu kính và độ cao tăng lên. B. Dịch chuyển ra xa thấu kính và độ cao giảm đi C. Dịch chuyển lại gần thấu kính vả độ cao giảm đi. D. Dịch chuyển lại gần thấu kính và độ cao tăng lên. Câu 15: Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hoà theo thời gian như sau: biểu thức của li độ x là: A. cm B. C. cm D. Câu 16: Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 6cm đến 6.4cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật từ: A. 96cm đến vô cùng B. 6cm đến 6.4cm C. 6.4 đến 96cm D. ở vị trí bất kỳ. Câu 17: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm quan sát một chòm sao qua một kính thiên văn trong trạng thái mắt không điều tiết. Vật kính có tiêu cự 90cm, thị kính có tiêu cự 2.5cm. Độ bội giác của ảnh cuối cùng là: A. 3.78 B. 378 C. 40.8 D. 37.8 Câu 18: Đặt vào hai đầu mạch điện R,L.C không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R= 25Ω , cuộn dây thuần cảm . Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha Π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là: A. 150Ω B. 75Ω C. 125Ω D. 100Ω Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ tăng C. Hệ số công suất của mạch giảm D. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng? A. Khi ánh sáng tới gặp mặt phân cách giưa hai môi trường trong suốt bao giờ cũng xuất hiện góc khúc xạ. B. Tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. C. Góc khúc xạ không những phụ thuộc vào góc tới mà còn phụ thuộc vào chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. D. Nếu môi trường chứa tia tới kém chiết quang hơn môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ nói chung sẽ nhỏ hơn góc tới. Câu 21: Mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp trong đó điện trở R và điện dung C không thay đổi. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị: A. ZL=Zc B. ZL=R+ZC C. D. Câu 22: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm cao gấp 1.5 lần vật và cách vật 10cm. Bán kính của gương là: A. 36cm. B. 24cm. C. 20cm. D. 28cm. Câu 23: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần số góc: A. B. C. D. Câu 24: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ: A. 0.5 s B. 1 s C. 0.25 s D. 1.50 s Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, Kí hiệu uR, uLvà uC, tương ứng là hiệu điện thế tức thời hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là: A. uR sớm pha Π/2 so với uL. B. uL sớm pha Π/2 so với uC C. uC trễ pha Π so với uL D. uR trễ pha Π/2 so với uC Câu 26: Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là không đúng? A. Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha có p=60f/n nên số cặp cực tỉ lệ thuận với tần số dòng điện sinh ra và tỉ lệ nghịch với vận tốc quay của rô to tính bằng vòng/phút. B. Dòng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phòng thí nghiệm luôn luôn có tần số bằng vận tốc quay của khung dây khi tính bằng vòng/giây. C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều D. để tăng từ thông và giảm dòng điện phu cô thì máy phát điện trong công nghiệp phải có phần cảm và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vòng có lõi sắt đặc biệt. Câu 27: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp và mạch từ khép kín, mất mát năng lượng không đáng kể. Biến thế này có tác dụng: A. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế D. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế Câu 28: Một người có giới hạn nhìn rõ từ 40cm đến 100cm . Khi đeo kính sát mắt có độ tụ 1.5 diốp thì đọc được trang sách gần nhất cách mắt: A. 30cm B. 24cm C. 25cm D. 20cm Câu 29: Một vật đặt trước và vuông góc với trục chính chung của hệ hai thấu kính L1 và L2, có tiêu cự lần lượt là -5cm và 16,25cm. Vật cách L1 20cm. Biết ảnh của vật qua hệ ở đúng vị trí của vật. Khoảng cách giữa L1 và L2 phải là: A. 12cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 2cm. Câu 30: Trong dao động điều hoà đại lượng nào sau đây không phụ thộc vào điều kiện ban đầu? A. Pha ban đầu B. Cơ năng toàn phần C. Tần số D. Biên dộ Câu 31: Tính chất nào sau đây của sóng âm chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi: A. Tần số B. Biên độ C. cường độ D. Bước sóng Câu 32: Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm đặt cách nhau 17cm. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ=25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 75 B. 91 C. 425/4 D. 100/17 Câu 33: Một sóng cơ học truyền trong môi trường được mô tả bởi phương trình: . Vận tốc cực đại của môi trường bằng 4 lần vận tốc truyền sóng khi A. B. C. D. Câu 34: Tia sáng đi từ môi trường trong suốt 1 với góc tới i1=45o vào môi trường trong suốt 2 với góc khúc xạ r=300. Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa hai môi trường này là: A. 150 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 35: Một con lắc gồm một vật nặng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi bị cắt lò xo bớt đi một nửa là T’. Chọn đáp án đúng. A. B. T’=2T C. T’=T/2 D. Câu 36: Chọn câu trả lời đúng: Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng: A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. B. Làm cho cường độ dòng điện i trễ pha pha hơn hiệu điện thế u. C. cản trở dòng điện xoay chièu, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. Câu 37: Thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng được thực hiện với ánh sáng có bước sóng 500nm. Một bản thuỷ tinh mỏng có bề dày 2µm và chiết suất 1.5 được đặt trước khe trên. Vị trí của vân trung tâm sẽ : A. Ở nguyên chỗ cũ B. Dịch xuống hai khoảng vân C. Dịch xuống 10 khoảng vân. D. Dịch lên hai khoảng vân. Câu 38: Sóng trung là sóng có dặc điểm: A. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. B. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. C. Bị tầng điện li phản xạ tốt. D. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ. Câu 39: Trên hình vẽ sau xx’ là trục chính của một thấu kính. Khi đặt điểm sáng ở B sẽ cho ảnh ở C. Khi đặt điểm sáng ở C sẽ cho ảnh ở A. Kết luận nào sau đây đúng? A. Thấu kính là thấu kính hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn AB. B. Thấu kính là thấu kính hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn BC. C. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, quang tâm nằm trong BC. D. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, quang tâm nằm trong đoạn AB. Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: và . Biết rằng

File đính kèm:

  • docBO DE THI THU DH 12-2007-2008.doc
  • docDAP AN DE THI THU DH 2007-2008.doc