Các câu hỏi trắc nghiệm Chương 1, 2, 3 - Sách giáo khoa Vật lý lớp 11 nâng cao

Câu 1: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 16 lần D. giảm đi 16 lần

Câu 2:Một hạt nhỏ mang điện tích q = 6.10-6C, một hạt nhỏ khác mang điện tích q1 = 12.10-6 C.Khi dặt chúng trong dầu hỏa có hằng số điện môi bằng 2, lực điện tác dụng lên mỗi hạt là 2,6N. Khoãng cách giữa hai hạt đó là

A. r = 0,35m B. r = 3,5.105m C. r = 0,125m D. r = 3,7.10-6m

Câu 3:Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Đó là do

A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát

C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên

Câu 4: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do

a. Kim loại B.Nước nguyên chất C. Dung dịch muối D. Dung dịch axít

Câu 5: Một quả cầu nhỏ A mang điện tích âm Q = -10-7C đặt trong dầu hỏa có  = 2. Lực điện F do điện trường của Q tác dụng lên quả cầu nhỏ B mang điện tích q = - 4.10-7C đặt tại điểm M là

A. F = 2.10-3N hướng ra xa tâm A B. F = 2.10-3N hướng về tâm A

C. F = 4.10-7N hướng ra xa tâm A D. F = 4.10-7N hướng về tâm A

Câu 6 :Kết luận nào kể sau đây là đúng?

A.Điện tích chỉ phân bố ở mặt ngoài của mỗi vật dẫn đang nhiễm điện

B.Các hạt mang điện tích tự do ở trong vật dẫn chuyển động thành dòng theo chiều của đường sức của điện trường

C.Cường độ điện trường ở bên ngoài mọi vật dẫn luôn luôn bằng không

D.Tổng điện tích có ở mọi vật dẫn đều bằng không

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các câu hỏi trắc nghiệm Chương 1, 2, 3 - Sách giáo khoa Vật lý lớp 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 NÂNG CAO Câu 1: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 16 lần D. giảm đi 16 lần Câu 2:Một hạt nhỏ mang điện tích q = 6.10-6C, một hạt nhỏ khác mang điện tích q1 = 12.10-6 C.Khi dặt chúng trong dầu hỏa có hằng số điện môi bằng 2, lực điện tác dụng lên mỗi hạt là 2,6N. Khoãng cách giữa hai hạt đó là A. r = 0,35m B. r = 3,5.105m C. r = 0,125m D. r = 3,7.10-6m Câu 3:Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Đó là do A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên Câu 4: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do a. Kim loại B.Nước nguyên chất C. Dung dịch muối D. Dung dịch axít Câu 5: Một quả cầu nhỏ A mang điện tích âm Q = -10-7C đặt trong dầu hỏa có e = 2. Lực điện F do điện trường của Q tác dụng lên quả cầu nhỏ B mang điện tích q = - 4.10-7C đặt tại điểm M là A. F = 2.10-3N hướng ra xa tâm A B. F = 2.10-3N hướng về tâm A C. F = 4.10-7N hướng ra xa tâm A D. F = 4.10-7N hướng về tâm A Câu 6 :Kết luận nào kể sau đây là đúng? A.Điện tích chỉ phân bố ở mặt ngoài của mỗi vật dẫn đang nhiễm điện B.Các hạt mang điện tích tự do ở trong vật dẫn chuyển động thành dòng theo chiều của đường sức của điện trường C.Cường độ điện trường ở bên ngoài mọi vật dẫn luôn luôn bằng không D.Tổng điện tích có ở mọi vật dẫn đều bằng không Câu 7:Phát biểu nào sau đây là sai? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường B.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có một điện tích di chuyển giữa hai điểm đó C. Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín thì công của lực điện trường trong chuyển động đó nằng không D. Để đo hiệu điện thế giữa 2 vật người ta dùng vôn kế Câu 8:Điện trường tại một điểm bên trong vật dẫn A. Tỉ lệ thuận với khoảng cách ngắn nhất đến bề mặt vật dẫn B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách ngắn nhất đến bề mặt vật dẫn C.Trong mọi trường hợp đều bằng không D. Trong mọi trường hợp đều khác không Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng A.Điện dung của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích của các bản tụ B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó C.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ thuận với điện dung của nó D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó Câu 10: Một tụ điện phẳng được tích điện đến điện tích 200V. Sau đó tụ điện được cắt khỏi nguồn điện và các bản được đưa lại gần nhau để khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện lúc này là A. U ' = 50V B. U ' = 100V C. U ' = 150V D. U ' = 25V Câu 11: Chọn phương án đúng A.Dòng điện là dòng các điện tích chuyển động B.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện cho hai cực của nó C. Cường độ dòng điện không đổi được tính theo công thức I = q.t D.Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 12: Hiệu điện thế 1V được dặt vào hai đầu một điện trở R = 10 W. Trong khoảng thời gian là 30 s, lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này là A. Q = 200C B.Q = 300C C. 3C D. 0,02C Câu 13: Trong các pin điện hóa không có quá trình nào dưới đây? A. Biến đổi hóa năng thành điện năng B. Biến đổi chất này thành chất khác C.Làm cho các cực của pin tích điện khác nhau D. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng Câu 14 :Một bộ ắc quy có suất điện động là 12V có khả năng cung cấp dòng điện có cường độ 1A trong 12 giờ. Điện năng tương ứng dự trữ trong ắc quy đó là A. A = 518,4KJ B. A = 51,84KJ C. 5184KJ D. 5,184KJ Câu 15: Một bộ ắc quy có suất điện động là 12V có điện trở trong 0,4W, khi được nối với một điện trở ngoài sẽ xuất hiện dòng điện 5A. Trong trường hợp đoản mạch, thì cường độ dòng điện sẽ bằng A. I = 20A B. I = 25A C. I = 30A D. I = 35A Câu 16: Công suất của nguồn điện được xác dịnh bằng: A.Lượng điện tích mà dòng điện sinh ra trong 1 giây B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện C.Công của dòng điện chạy trong mạch kín sinh ra trong 1 giây D. Công của dòng điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch kín Câu 17: Chọn phương án đúng. Một nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r, mắc với mạch ngoài có điện trở R = r thì cường độ dòng điện là I. Nếu thay nguồn đó bằng 4 nguồn giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch A. bằng 2I B. bằng 3 I C. bằng 5/3 I D. bằng 7/3 I Câu 18: Điện năng không thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A.Ấm điện B. Quạt điện C. Bàn là điện D, Nồi cơm điện Câu 19: Cho một mạch điện có suất điện động của bộ nguồn là x = 30V. Dòng điện chạy qua trong mạch là I = 3A. Hiệu điện thế trên hai cực của bộ nguồn là 18V. Điện trở của mạch ngoài và điện trở trong của nguồn điện là A. R = 6 W; r = 4W B. R = 6,6 W; r = 4,4W C. R = 0,6 W; r = 0,4W D. R = 0,66 W; r = 4W Câu 20: Có 12 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là x = 4,5V; điện trở trong r = 6W mắc thành 6 nhánh, mỗi nhánh gồm 2 nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là một bóng đèn có ghi 6V - 9W. Hỏi bóng đèn đó sáng như thế nào? A.Sáng bình thường B.Sáng hơn bình thường C.Sáng lóe lên rồi tắt D.Đèn chỉ sáng rất mờ Câu 21: Câu nào sau đây là đúng? A.Hạt tải điện trong kim loại là ion B. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ giảm đi C. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch có nhiệt độ không đồng nhất D.Số cặp ion được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ Câu 22:Chọn phát biểu đúng? A.Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tănglên thì cường độ dòng điện tăng B.Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại không gây ra tác dụng nhiệt D.Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó ban đầu tăng theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần Câu 23:Thả một quả cầu nhỏ mang điện tích dương cho chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Quả cầu đó sẽ chuyển động A. dọc theo đường sức điện trường Bdọc theo một đường mà mọi điểm của nó có cùng điện thế C.từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao Câu 24:Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 6 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 0,1N. Độ lớn của điện tích đó là A. ± 2.10 - 7 C B. ± 4.10 - 7 C C. ± 6.10 - 7 C D. ± 8.10 - 7 C Câu 25: Khi cường độ dòng điện bão hòa trong điốt chân không bằng 5mA thì trong thời gian 2 s số electron đến anốt là: A. 7.1016 electron B 625.1014 electron C 6.1016 electron D. 7,25.1014 electron Câu 26:Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Tia catốt là dòng các electron phát ra từ catốt bay trong chân không B. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung đỏ C.Dòng điện trong điốt chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các electron bứt ra từ mặt catốt bị đốt nóng D.Kim loại là một môi trường dẫn điện mà hạt tải điện là các electron tự do Câu 27:Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 = +16.10 - 8C và q2 = - 9.10-6C.Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm và cách B một khoảng 3cm có độ lớn là A.15.105 V/m B. 12,7.105 V/m C. 2.105 V/m D. 25.105 V/m Câu 28: Câu nào dưới đây nói về tính chất dẫn điện của kim loại là không đúng ? A. Kim loại dẫn điện tốt B.Điện trở suất của kim loại khá lớn, vào cỡ 107 ¸ 108 Wm C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại tăng theo hàm bậc nhất D. Dòng điện trong kim loại tuân theo dịnh luật Ôm khi nhiệt độ kim loại không đổi Câu 29: Người ta mạ bạc 10 cái thìa bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện I = 2A, thời gian mạ 5 giờ. Diện tích mạ của mỗi cái thìa là 50cm2. Cho F = 9,65.107 C/kg đương lượng. Biết nguyên tử lượng của bạc là A = 107,88 và khối lượng riêng là D = 10,5.103kg/m3. Bề dày của lớp bạc cần mạ là: A.h = 7,7.10-5 m B h = 6,7.10-5 m C h = 7,7.10-7 m D. h = 6,7.10-7 m Câu 30 Có bao nhiêu điện tử bắn ra khỏi catốt của đèn điện tử trong 1 giây biết rằng dòng điện bão hòa là 1 mA: A. n = 5,6.1015 điện tử B. n = 5,6.1014 điện tử C. n = 6,5.1015 điện tử D. n = 6,5 .1014 điện tử Chọn đáp án ĐÚNG. 13:200C B.Q = 300C C. 3C D. 0,02C dịch chuyển qua điện trở này là hời gian cực của nó ường điện trường khi có một die

File đính kèm:

  • docCau hoi trac nghiem chuong I.doc
Giáo án liên quan