Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa khối 10

1/. Tìm câu đúng trong các câu sau đây :

 A. Clo là chất khí không tan trong nước B. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot

 C. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA KHỐI 10 --oOo-- CÂU HỎI CHƯƠNG IV 1/. Tìm câu đúng trong các câu sau đây : A. Clo là chất khí không tan trong nước B. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot C. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất 2/. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều tác dụng được với dung dịch HCl : A. FeO, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3 (dd), MgCO3, BaSO4 3/. Hợp chất có oxi của clo có : A. Số oxi hóa âm B. Số oxi hoá dương C. Vừa có số oxi hóa âm, vừa có số oxi hóa dương D. Số oxi hóa bằng 0 4/. Chất KClO3 có tên gọi là : A. Kali clorat B. Kali clorit C. Kali hipoclorit D. Kali peclorat 5/. Dung dịch axit nào không được chứa trong bình thủy tinh : A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF 6/. Phương trình chứng minh brom có tính oxi hóa yếu hơn clo là : A. NaCl + Br2 à NaBr + Cl2 B. NaBr + Cl2 à NaCl + Br2 C. Br2 + HCl à HBr + Cl2 D. Br2 + H2O à HBr + HBrO 7/. Các nguyên tố halogen được xếp vào nhóm VIIA là do chúng có : A. 7 lớp electron B. 1 lớp electron C. 7 electron ngoài cùng D. 1 electron ngoài cùng 8/. Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch : NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy : A. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa D. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa 9/. Chất nào sau đây không có tác dụng tẩy màu : A. Clo khô B. Clo ẩm C. Giaven D. Clorua vôi 10/. Cho 69,6g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, thì thu được thể tích khí Cl2 (đktc) là : A. 8.96 lít B. 1559.04 lít C. 69.6 lít D. 17.96 lít 11/. Chất NaBrO có tên là : A. Natri bromit B. Natri bromat C. Natri hipobromit D. Natri bromua 12/. Trong các halogen, clo là nguyên tố : A. có độ âm điện lớn nhất. B. có tính phi kim mạnh nhất. C. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. D. Tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. 13/. Tính chất nào là tính chất chung của các đơn chất halogen : A. Phân tử gồm hai nguyên tử B. Ở nhiệt độ thường chất ở thể rắn C. Chỉ có tính oxi hóa D. Tác dụng mạnh với nước. 14/. Trong dãy bốn dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI : A. Tính axit giảm dần từ trái qua phải B. Tính axit tăng dần từ trái qua phải C. Tính axit tăng đến HCl rồi giảm đến HI D. Tính axit biến đổi không theo quy luật. 15/. Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo : A. Na, H2, N2 B. NaOH, NaBr, NaI (dung dịch) C. KOH, H2O, KF D. Fe, K, O2 16/. Hợp chất có oxi của brom có : A. Số oxi hóa âm B. Số oxi hoá dương C. Vừa có số oxi hóa âm, vừa có số oxi hóa dương D. Số oxi hóa bằng 0 17/. Có ba bình không nhãn chứa các dung dịch sau : NaCl, NaBr, NaI. 2 thuốc thử có thể nhận biết 3 dung dịch đó là : A. Br2 và Cl2 B. Br2 và I2 C. Cl2 và tinh bột D. Cả A và C đều đúng 18/. Chất nào sau đây có tác dụng tẩy màu : A. Clo khô B. Kali clorat C. Hiđro clorua D. Clo ẩm 19/. Chất nào có thể dùng để vẽ hình, khắc chữ lên thủy tinh : A. HF B. HCl C. HBr D. HI 20/. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch HCl thì thu được 14,35g kết tủa AgCl. Dung dịch HCl có nồng độ là : A. 0,1M B. 0,01M C. 1M D. 10M CÂU HỎI CHƯƠNG VI 1/. Trong tự nhiên, oxi được hình thành chủ yếu từ : A. KMnO4 B. Cây xanh C. KClO3 D. H2O2 2/. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh vì : A. Oxi có độ âm điện lớn nhất B. Oxi có độ âm điện nhỏ nhất C. Oxi có độ âm điện lớn chỉ đứng sau flo D. Oxi có độ âm điện lớn chỉ đứng sau clo 3/. Nguyên tắc để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là : A. Phân hủy hợp chất chứa oxi, bền với nhiệt. B. Đốt cháy hợp chất chứa oxi C. Phân hủy hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt. D. Điện phân nước 4/. Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách : A. Quang hợp cây xanh B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Nhiệt phân hợp chất chứa oxi D. Từ các quá trình oxi hóa 5/. Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách : A. Quang hợp cây xanh B. Điện phân nước có hòa tan chất điện li C. Nhiệt phân hợp chất chứa oxi D. Từ các quá trình oxi hóa 6/. Phân tử ozon có cấu tạo gồm : A. 2 liên kết cộng hóa trị, 1 liên kết cho nhận B. 3 liên kết cộng hóa trị C. 2 liên kết cho nhận, 1 liên kết cộng hóa trị D. 3 liên kết cho nhận 7/. Thuốc thử để nhận biết 2 bình khí oxi và ozon là : A. H2O2 B. Cl2 C. dung dịch KI D. Tất cả đều không được 8/. Trong phản ứng : H2O2 + 2KI à I2 + 2KOH, H2O2 có vai trò là : A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Môi trường 9/. Trong phản ứng : 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 à 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O, H2O2 có vai trò là : A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Môi trường 10/. Phát biểu nào sau đây sai : A. Ozon có tính oxi hóa rất mạnh và mạnh hơn oxi. B. Tầng ozon có tác dụng ngăn không cho tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập trái đất. C. Hiện nay tầng ozon đã bị thủng. D. Không khí chứa một lượng lớn ozon có tác dụng làm không khí trong lành. 11/. Phát biểu nào sau đây sai : A. Ozon là chất khí màu xanh lục. B. Oxi là chất khi không màu. C. Hiđro peoxit là chất khí không màu. D. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng. 12/. Các nguyên tố nhóm oxi có cấu tạo nguyên tử giống nhau chúng đều có : A. 6 lớp electron B. 2 lớp electron C. 6 electron ngoài cùng D. 2 electron ngoài cùng 13/. Các hợp chất với hiđro của nhóm oxi như : H2O, H2S, H2Se, H2Te có tính bền : A. Tăng dần B. Giảm dần C. Vừa giảm vừa tăng D. Như nhau 14/. Cấu hình electron nào sau đây ở trạng thái cơ bản : A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p33d1 C. 1s22s22p63s13p33d2 D. Cả B và C 15/. Cấu hình electron nào sau đây ở trạng thái kích thích : A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p33d1 C. 1s22s22p63s13p33d2 D. Cả B và C 16/. Oxi có vai trò quan trọng đối với sự sống của con người, vì thế chúng ta phải có trách nhiệm : A. Trồng rừng và phòng chống cháy rừng. B. Trồng thêm thật nhiều cây xanh. C. Không chặt phá, đốt rừng bừa bãi. D. Tất cả đều đúng. 17/. Đơn chất lưu huỳnh khi tham gia phản ứng hóa học, nó có thể thể hiện : A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính phi kim D. Cả A và B 18/. Hiđro sunfua là hợp chất có : A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa mạnh C. Tính axit mạnh D. Tính bazơ 19/. Dung dịch Na2S có thể phản ứng với những dung dịch nào sau đây : A. NaCl, KNO3 B. NaCl, Pb(NO3)2 C. KNO3, CuSO4 D. Pb(NO3)2, CuSO4 20/. Khí H2S có thể phản ứng với những dung dịch nào sau đây : A. NaCl, KNO3 B. NaCl, Pb(NO3)2 C. KNO3, CuSO4 D. Pb(NO3)2, CuSO4 21/. Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl. Vai trò các chất tham gia phản ứng là : A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa 22/. Cho phản ứng hóa học : 2H2S + 4Ag + O2 à 2Ag2S + 2H2O . Vai trò các chất tham gia phản ứng là : A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa C. O2 là chất oxi hóa, Ag là chất khử D. O2 là chất khử, Ag là chất oxi hóa 23/. Trong các khí sau, khí nào có thể gây ra hiện tượng mưa axit : A. SO2 B. N2 C. O2 D. O3 24/. Tính chất của chất nào sau đây là sai : A. H2S là chất khí không màu, mùi trứng thối B. SO2 là chất khí không màu, mùi hắc. C. O2 là chất khí không màu, không mùi D. SO3 là chất khí không màu, không mùi 25/. Để pha loãng axit sunfurix đặc, ta làm bằng cách : A. Đỗ axit vào trong nước B. Cho từ từ axit vào nước C. Đỗ nước vào axit D. Cho từ từ nước vào axit 26/. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai : A. Fe + H2SO4 (l) à FeSO4 + H2 B. Fe + 6H2SO4 (đ,ng) à Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O C. FeO + H2SO4 (l) à FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 3H2O 27/. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai : A. 2Fe + 3H2SO4 (l) à Fe2(SO4)3 + 3H2 B. FeO + H2SO4 (l) à FeSO4 + H2O C. Fe + 6H2SO4 (đ,to) à Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 3H2O 28/. H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây : A. H2S B. NH3 C. SO2 D. Cả A và C 29/. H2SO4 đặc không thể làm khô khí nào sau đây : A. H2S B. NH3 C. SO2 D. Cả A và B 30/. Hệ số đúng của H2SO4 và Al trong phản ứng H2SO4 + Al à Al2(SO4)3 + H2S + H2O là : A. 15 và 8 B. 8 và 15 C. 7 và 4 D. 4 và 7 31/. Hệ số đúng của H2SO4 và Zn trong phản ứng H2SO4 + Zn à ZnSO4 + H2S + H2O là : A. 9 và 8 B. 8 và 9 C. 5 và 4 D. 4 và 5 32/. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau : NaCl, NaNO3, Na2SO4, HCl là : A. Quì tím B. Quì tím, BaCl2 C. Quì tím, AgNO3 D. Quì tím, BaCl2, AgNO3 33/. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau : NaCl, NaNO3, Na2SO4, H2SO4 là : A. Quì tím B. Quì tím, BaCl2 C. Quì tím, AgNO3 D. Quì tím, BaCl2, AgNO3 * Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g bột lưu huỳnh và 15g bột kẽm trong môi trường không có không khí. 34/. Chất rắn thu được sau phản ứng là : A. S và ZnS B. Zn và ZnS C. ZnS D. S, Zn, ZnS 35/. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là : A. 21,35g B. 4,86g C. 24,305g D. 1,95g 36/. Chất nào sau đây vừa có thể thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử : A. O3 B. SO2 C. SO3 D. H2S 37/. Chất nào sau đây vừa có thể thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử : A. O3 B. SO3 C. S D. H2S 38/. Chất nào sau đây vừa có thể thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử : A. H2O2 B. H2SO4 C. SO3 D. H2S 39/. Số oxi hóa của S trong hợp chất oleum H2S2O7 là : A. -2 B. 0 C. +4 D. +6 40/. Trong phản ứng : 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 à 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O, số phân tử chất oxi hóa và chất khử là : A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 5 41/. Trong phản ứng : Ag2O và H2O2 à Ag + H2O + O2 , vai trò của các chất tham gia phản ứng là : A. H2O2 là chất oxi hóa và Ag2O là chất khử B. H2O2 là chất khử và Ag2O là chất oxi hóa C. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử D. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 42/. Axit sunfuric đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây : A. Kẽm B. Nhôm C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxit 43/. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây : A. Cu, CuO, Cu(OH)2 B. Fe, FeO, Fe(OH)2 C. S, SO2 D. C, CO2 44/. Khi cho 32,5 gam hỗn hợp Zn và ZnO phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng, thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là : A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. Kết quả khác 45/. Hòa tan 51,2 gam oleum (A) vào nước, người ta phải dùng 600ml dung dịch NaOH 2M để trung hòa dung dịch (A). Công thức phân tử của oleum (A) là : A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3 CÂU HỎI CHƯƠNG VII 1/. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau : A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Xúc tác D. Kích thước tinh thể KClO3 2/. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau : A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Xúc tác D. Kích thước SO3 3/. Yếu tố thay đổi nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng : 6g kẽm hạt + H2SO4 4M : A. Thay 6g kẽm hạt thành 6g kẽm bột. B. Thay dd H2SO4 4M bằng dd H2SO4 2M C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn D. Tăng thể tích H2SO4 4M lên gấp đôi. 4/. Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng khi : A. Phản ứng thuận đã dừng B. Nồng độ của sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau C. Phản ứng nghịch đã dừng D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau. 5/. Hằng số cân bằng Kc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây : A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác 6/. Xét pứ thuận nghịch : ; Hằng số cân bằng của phản ứng là : A. B. C. D. 7/. Xét pứ thuận nghịch : ; Tác động nào làm thay đổi Kc : A. Thay đổi áp suất B. Cho thêm O2 C. Thay đổi nhiệt độ D. Thêm xúc tác 8/. Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng : 9/. Phản ứng thuận nghịch nào sau đây có hiệu suất cao nhất : 10/. Xét pứ thuận nghịch : , DH<0 ; Nồng độ NH3 ở trạng thái cân bằng sẽ lớn khi : A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng B. Nhiệt độ và áp suất đều giảm C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm. Chương V : 1B 2B 3B 4A 5D 6B 7C 8D 9A 10D 11C 12D 13A 14B 15B 16B 17D 18D 19A 20C Chương VI : 1B 2C 3C 4B 5B 6A 7C 8A 9B 10D 11C 12C 13B 14A 15D 16D 17D 18A 19D 20D 21D 22C 23A 24D 25B 26B 27A 28C 29D 30A 31C 32D 33D 34B 35A 36B 37C 38A 39D 40D 41B 42B 43B 44B 45B Chương VII : 1B 2D 3D 4D 5B 6A 7C 8B 9B 10C

File đính kèm:

  • docCau hoi trac nghiem on thi HKII THPT Vinh Xuong.doc
Giáo án liên quan