Câu hỏi trắc nghiệm 11 - Phần dòng điện không đổi

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 6Ω, R2 = R4 = 4Ω, R3 = 12Ω, U = 18V. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Số chỉ của ampe kế có giá trị nào sau đây?

a. 1,25A

b. 1A

c. 0,5A

d. Một giá trị khác.

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω, R5 = 5Ω, UAB = 20V. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 có giá trị nào sau đây?

a. 4A

b. 3A

c. 2A

d. 6A

 

doc8 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm 11 - Phần dòng điện không đổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 11 PHẦN DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI R2 R3 R4 R1 A B Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = R4 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 4Ω. Điện trở RAB của mạch có giá trị nào sau đây? a. 2,5Ω b. 3,5Ω c. 4,5Ω d. Một giá trị khác. C R1 R2 R3 A D B Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. Điện trở dây nối không đáng kể. Điện trở RAB của mạch có giá trị nào sau đây? a. 4Ω b. 1Ω c. Ω R2 B R1 A R4 U - + C D A R3 d. Ω Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 6Ω, R2 = R4 = 4Ω, R3 = 12Ω, U = 18V. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Số chỉ của ampe kế có giá trị nào sau đây? a. 1,25A b. 1A c. 0,5A R2 B R1 R4 R3 C D A R5 d. Một giá trị khác. Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω, R5 = 5Ω, UAB = 20V. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 có giá trị nào sau đây? a. 4A b. 3A c. 2A d. 6A ξ1, r1 ξ2, r2 R1 R2 R3 Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho ξ1 = 8V, r1 = 0,5Ω, ξ2 = 2V, r2 = 0,5Ω, R1 = 2Ω, R2 = 4Ω, R3 = 3Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở R3 có giá trị nào sau đây? a. 1,5A b. A c. A d. 2A Câu 6: Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có ξ0 = 1,5V, r0 = 0,2Ω. Mắc các pin thành p hàng, mỗi hàng có q pin nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R = 0,6Ω. Để dòng qua R lớn nhất, p và q phải có giá trị nào sau đây? a. p = 2, q = 6 b. p = 6, q = 2 c. p = 3, q = 4 d. p = 4, q = 3 Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V, điện trở trong r = 1,2Ω cung cấp điện cho một điện trở R. Điều chỉnh giá trị của R để công suất ở mạch ngoài cực đại. Giá trị của R và công suất cực đại là: a. 2Ω, 50W b. 1,5Ω, 30W ξ,r C B R1 R2 A c. 1,2Ω, 25W d. Một giá trị khác. Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 4Ω, R2 = 6Ω, C = 6μF, ξ = 12V, r = 2Ω. Điện tích của tụ có giá trị nào sau đây? a. 50μC b. 40μC c. 70μC d. 60μC Câu 9: Trong các yếu tố sau đây: I. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. II. Độ dẫn điện của vật dẫn. III. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. Cường độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào? a. I b. II và III c. II và I d. Cả 3 yếu tố. Câu 10: Trong các yếu tố sau đây: I. Chiều dài của dây dẫn II. Nhiệt độ III. Chất làm dây dẫn IV. Môi trường bao quanh dây dẫn. Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào? a. I b. I và II c. I, II và III d. Cả 4 yếu tố. Câu 11: Xét một dây dẫn hình trụ đồng tính. Gọi l: chiều dài dây dẫn, S: tiết diện dây, ρ: điện trở suất của chất làm dây, R: điện trở của dây. Giữa các đại lượng này có hệ thức: a. R.ρ = l.S b. R.S = l.ρ c. R.l = ρ.S d. Một hệ thức khác. Câu 12: Trong các yếu tố sau đây: I. Chiều dài vật dẫn. II. Chất làm vật dẫn. III. Nhiệt độ. Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc yếu tố nào? a. I và II b. II và III c. I và III d. Cả 3 yếu tố. Câu 13: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng? a. hoá học. b. nhiệt. c. từ. d. sinh lí. Câu 14: Hai điện cực kim loại trong pin điện hoá phải a. có cùng khối lượng. b. có cùng bản chất. c. có cùng kích thước. d. là hai kim loại khác nhau về phương diện hoá học. Câu 15: Trong các đại lượng vật lí sau: I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động. III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế. Các đại lượng vật lí nào đặc trưng cho nguồn điện? a. I, II, III. b. I, II, IV. c. II, III. d. II, IV. Câu 16: Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là a. 0,375 A. b. 2,66 A c. 6 A d. 3,75 A. Câu 17: Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là? a. 2,5.1018. b. 2,5.1019. c. 0,4.1018. d. Giá trị khác. Câu 18: Chọn câu đúng. a. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi. b. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện. c. Đường đặc tuyến vôn-ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ. d. Bên trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương dịch chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm đến cực dương. Câu 19: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng a. sinh công của nguồn điện R3 R2 R1 R5 R4 b. thực hiện công của nguồn điện c. tác dụng lực của nguồn điện. d. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ, R2=12Ω, R4=4Ω, R3=3Ω, R1=2Ω, R5=30Ω. Điện trở của mạch là a. 9Ω. b. 7Ω. c. 8Ω. d. 6Ω. Đề bài sau đây dùng để trả lời câu 21 và câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ: R1=4Ω, R2=6Ω, R3=12Ω, R4=3Ω. k R41 R3 R21 R1 • • • • Câu 21: Tính điện trở toàn mạch khi khoá k mở a. 4Ω b. 12Ω c. 9Ω d. 6Ω Câu 22: Tính điện trở khi khoá k đóng. a. 4Ω. b. 8Ω. c. 5Ω. d. 6Ω. R1 R21 R321 A B Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ: R1=12Ω, R2=24Ω, R3=8Ω. Điện trở của đoạn mạch AB là a. 12Ω. U • • R1 R21 R31 R41 b. 6Ω. c. 18Ω. d. 4Ω. Đề bài sau đây dùng để trả lời câu 24 và 25 Cho mạch điện như hình vẽ: R1=10Ω, R2=6Ω, R3=3Ω, R4=4Ω. Câu 24: Tính điện trở của mạch. a. 4Ω. b. 3Ω. c. 5Ω. d. 6Ω. R23 R13 Rx3 • • R3 Câu 25: Cho U=24V. Tính cường độ dòng điện qua R1. a. 6A. b. 3A. c. 2A. d. 4A. Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ: R1=1Ω, R2=2Ω, R3=3Ω. Tính điện trở Rx để điện trở toàn mạch có giá trị là 5Ω. a. Rx=4Ω. b. Rx=6Ω. R1 R2 R3 R4 K2 K1 N M A B c. Rx=3Ω. d. Rx=12Ω. Câu 27: Cho âoaûn maûch âiãûn nhæ hçnh veî. R1 = 1W, R2 = 2W, R3 = 3W, R4 = 6W. Âiãûn tråí tæång đương cuía âoaûn maûch khi K1, K2 âoïng laì: a. 2W b. 6W c. 0,5W d. 0,6W Câu 28: Theo định luật Jun-lenxơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn: a. Tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. b. Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện. c. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. d. Tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 29: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI? a. J/s. b. A.V. c. A2.Ω. d. Ω2/V. Câu 30: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1=100V và U2=220V. Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỉ số các điện trở của đèn 2 so với đèn 1 là a. 4. b. 2. c. ½. d. ¼. Đề bài sau đây dùng để trả lời câu 31 và32 Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R1 và R2. Nếu dùng cuộn thứ nhất thì nước trong ấm sôi sau thời gian t1=15phút. Nếu dùng cuộn thứ hai thì nước trong ấm sôi sau thời gian t2=30phút. Câu 31: Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc nối tiếp để nấu lượng nước trên thì nước sẽ sôi sau thời gian: a. 45phút. b. 15phút. c. 30phút. d. 22,5phút. Câu 32: Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc song song để nấu lượng nước trên thì nước sẽ sôi sau thời gian: a. 30phút. b. 15phút. c. 10phút. d. 22,5phút. R4 R3 R2 • • R13 Câu 33: Cho đoạn mạch như hình vẽ: R1=R2=6Ω, R3=8Ω, R4=4Ω, U=24V. Công suất tiêu thụ của cả 3 điện trở R2, R3, R4 là a. 23,04W. b. 18,8W. c. 25,2W. d. 20,4W. U R1 R21 Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ: U=12V, R1=6Ω. Tính R2 để công suất tiêu thụ của R2 có giá trị cực đại. a. 6Ω. b. 4Ω. c. 12Ω. d. 10Ω. Câu 35: Hai nguäön coï suáút âiãûn âäüng bàòng nhau vaì bàòng E, caïc âiãûn tråí trong r1, r2 coï giaï trë khaïc nhau. Cäng suáút âiãûn låïn nháút maì mäùi nguäön coï thãø cung cáúp cho maûch ngoaìi laì P1, P2. Cäng suáút âiãûn låïn nháút maì caí hai nguäön coï thãø cung cáúp cho maûch ngoaìi khi chuïng màõc näúi tiãúp laì: Câu 36: Mäüt bäü nguäön gäöm n pin màõc thaình x daîy, mäùi daìy y pin. Mäùi pin coï suáút âiãûn âäüng e, âiãûn tråí trong r. Suáút âiãûn âäüng vaì âiãûn tråí trong cuía bäü nguäön láön læåüt laì: ye, c. , ye , xe d. xe, Câu 37: Cho maûch âiãûn coï så âäö nhæ hçnh veî. Âãø cäng suáút âiãûn tiãu thuû åí maûch ngoaìi låïn nháút, R coï giaï trë : R = R0 R = R = r R = Câu 38: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện U=hằng số thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. 10W. 80W. 5W. Câu 39: Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động e0 = 1,5V, và điện trở trong r0 = 1W được mắc thành x hàng, mỗi hàng có y pin mắc nối tiếp. Mạch ngoài có một điện trở R=5W. Xác định giá trị x, y để công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất. a. x = 4; y = 5. b. x = 5; y = 4. c. x = 2; y = 10. d. x = 10; y = 2. Câu 40: Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp thì với cùng hiệu điện thế sử dụng, công suất toả nhiệt của bếp điện tăng giảm thế nào? a. giảm 4 lần. b. tăng 4 lần. c. tăng 2 lần. d. giảm 2 lần. R1 R2 C x, r Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ. x = 12V, r =1W, R1=4W, R2=5W, C=3mF. Điện tích của tụ C là a. 12mC. b. 24mC. c. 18mC. d. 30mC. Câu 42: Một nguồn điện có suất điện động x=12V, điện trở trong r=0,6W. Mạch ngoài gồm một máy thu có điện trở trong r’=1W và điện trở R=2,4W. Cường độ dòng điện qua mạch là I=2A. Suất phản điện của máy thu điện là a. 4V. b. 6V. c. 2V. d. 3V. Câu 43: Một ăcquy có suất điện động 9V được nạp điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 12V, cường độ dòng điện khi nạp là 1A. Điện trở trong của acquy có giá trị a. 4/3 W. b. ¾ W. c. 2 W. d. 3 W. Câu 44: Một ấm điện có 2 điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng R2 thì thời gian đun nước sôi là 6 phút, nếu dùng R2 thì cần đun 24phút nước mới sôi. Tỉ số giữa điện trở R1 và R2 là a. 2. b. ½. c. 4. d. ¼. Câu 45: Ngoài đơn vị là oát (W), công suất điện có thể có đơn vị là a. J. b. V/A c. J/s. d. A.s Câu 46: Một bóng đèn có ghi: 6V-6W. Khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế U=3V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là a. 6A. b. 0,5A. c. 1A. d. Giá trị khác. Câu 47: Để bóng đèn 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta phải mắc nối tiếp nó một điện trở phụ R có giá trị là a. 410 (Ω). b. 80 (Ω). c. 200 (Ω). d. 100 (Ω). Câu 48: Một mạch điện gồm điện trở thuần R=10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U=20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian t=10s là a. 20J. b. 200J. c. 40J. d. 400J. Câu 49: Câu nào sau đây là sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện? a. Lực lạ chỉ có thể là lực hoá học. b. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện. c. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích. d. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện. Câu 50: Trong nguồn điện hoá học, hiệu điện thế điện hoá phụ thuộc các yếu tố nào sau đây? I. Bản chất kim loại làm điện cực. U N M R21 M R21 • • R21 R31 R41 R1 II. Nồng độ dung dịch điện phân. III. Khối lượng kim loại làm điện cực. a. I, II, III. b. I, III. c. I, II. d. II, III. Câu 51: Cho mạch điện như hình vẽ: R1=R4=4Ω, R2=8Ω, R3=2Ω, U=6V. Hiệu điện thế UMN có giá trị a. 1,2V. b. 0V c. 2V. d. Giá trị khác. Câu 52: Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ1: 120V-100W; Đ2: 120V-25W. Nếu mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỉ số công suất của đèn Đ1 so với đèn Đ2 bây giờ là a. 4. b. ¼. c. 16. d. 1/16. Đề bài sau đây dùng để trả lời câu 53,54, 55 Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R1=4Ω, R2=6Ω. Khi bếp chỉ dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t1=10phút. Tính thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên. Câu 53: Chỉ sử dụng điện trở R2. a. 5phút. b. 10phút. c. 15phút. d. 20phút. Câu 54: Dùng hai dây R1 mắc nối tiếp với R2 a. 10phút. b. 15phút. c. 20phút. d. 25phút. Câu 55: Dùng hai dây R1 mắc song song với R2 a. 6phút. b. 8phút. c. 10phút. d. 12phút. Câu 56: Một nguồn điện có suất điện động là ζ và điện trở trong là r0. Nếu mắc nguồn điện với biến trở R. Khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 2,25V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,5A. Khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,5V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính ζ và r0. a. ζ=3V; r0=0,5Ω. b. ζ=4V; r0=0,2Ω R2 R3 R1 c. ζ=2,5V; r0=0,5Ω d. ζ=2V; r0=0,25Ω Đề bài sau dùng để trả lời câu 57 và 58: Cho mạch điện như hình vẽ: suất điện động của nguồn điện ζ=6V, điện trở trong của nguồn r0=0,5Ω; R3=5Ω, R2=7,5Ω, R1=1,5Ω. Câu 57: Tính độ giảm thế bên trong nguồn điện a. 0,9V. b. 0,3V. c. 0,6V. d. 1,2V. Câu 58: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 a. 1,2V. b. 1,44V. c. 0,9V. d. Giá trị khác. R2 R3 R1 Câu 59: Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện có suất điện động ζ=12V; R1=2Ω, R2=4Ω, R3=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U=9V. Tính điện trở trong của nguồn điện a. 1Ω. b. 0,5Ω. c. 0,6Ω. d. 1,2Ω. Câu 60: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn có giá trị: a. 12,25V. b. 12V. c. 1,2V. d. 15,5V. Đề bài sau đây dùng để trả lời câu 61, 62 và 63: Nguồn điện có suất điện động là 1,2V, điện trở trong r=1Ω. Câu 61: Để công suất mạch ngoài cực đại thì điện trở mạch ngoài có giá trị bằng: a. 1,2Ω. b. 1Ω. c. 0,8Ω. d. 1,4Ω. Câu 62: Công suất mạch ngoài cực đại là a. 1,44W. b. 0,54W. c. 0,36W. d. 0,2W. Câu 63: Nếu công suất mạch ngoài là P=0,32W thì điện trở mạch ngoài có giá trị là: a. 2Ω. b. 1 Ω. c. 2Ω hoặc 0,5Ω. d. 2Ω hoặc 1Ω. Câu 64: Một bộ nguồn gồm 6 ăcquy mắc như hình vẽ. Cho biết mỗi ăcquy có suất điện động ζ=2V; điện trở trong r=1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là a. 12V; 3Ω. b. 6V; 1,5Ω. c. 3V; 1,5Ω. R d. 12V; 6Ω. Câu 65: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động ζ=1,5V, điện trở trong r=1Ω. Điện trở mạch ngoài R=3,5Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là a. 9A. b. 4,5A. c. 1,5A. d. 1A. Câu 66: Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc thành n hàng (dãy), mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có giá trị là a. . b. . c. . d. . I A ξ R B Câu 67: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết ξ=6V, r=0,5Ω; R=4,5Ω; I=1A và có chiều như hình vẽ. Ta có: a. UBA= 1V. b. UBA= 11V. c. UBA= -1V. • • B A R d. UBA= -11V. Câu 68: Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r=0,5Ω. Điện trở mạch ngoài R=10,5Ω. Ta có a. UAB=5,25V. b. UAB= -5,25V. c. UAB= 10,5V. d. UAB= -10,5V. Câu 69: Hiệu điện thế điện hoá có độ lớn phụ thuộc a. bản chất kim loại. b. nồng độ dung dịch điện phân. c. bản chất kim loại và bản chất nồng độ dung dịch điện phân. d. Thành phần hoá học của dung dịch điện phân. Câu 70: Khi sử dụng sau một khoảng thời gian thì điện trở trong của pin Vôn-ta tăng lên, đó là do a. dung dịch điện phân loãng dần. b. có hiện tượng phân cực xảy ra. c. hai cực của pin mòn dần. d. dung dịch điện phân cạn dần do bay hơi. Câu 71: Điểm khác nhau giữa acquy và pin Vôn-ta là a. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. b. sự tích điện khác nhau giữa hai cực. c. chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau. d. phản ứng hoá học của acquy có thể xảy ra thuận nghịch. Câu 72: Trong nguồn điện hoá học có sự chuyển hoá từ a. cơ năng thành điện năng. b. nội năng thành điện năng. c. hoá năng thành điện năng. d. quang năng thành điện năng. Câu 73: Chọn câu sai. a. Mỗi acquy có một dung lượng xác định. b. Dung lượng của acquy là điện lương lớn nhất mà aquy đó có thể cung cấp kể từ khi nó phát điện tới khi phải nạp điện lại. c. Dung lượng của acquy được tính bằng đơn vị Jun (J). d. Dung lượng của acquy được tính bằng đơn vị ampe giờ (A.h). Câu 74: Điện năng tiêu thụ được đo bằng a. vôn kế. b ampe kế. c. tĩnh điện kế. d. công tơ điện. Câu 75: Theo đinh luật Jun len xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỉ lệ a. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. b. với bình phương điện trở của dây dẫn. c. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. d. bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 76: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? a. Quạt điện. b. Ấm điện. c. Acquy đang nạp điện. d. Bình điện phân. Câu 77: Chọn câu sai. a. Công của dòng điện chạy qua đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ. b. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện. c. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó. d. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật. Câu 78: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch a. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. b. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. c. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. d. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 79: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài a. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. b. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. c. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. d. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. Câu 80: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi a. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. b. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. c. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. d. dùng tụ điện để mắc một mạch điện kín.

File đính kèm:

  • docBAI TAP CHUONG 2LOP 11.doc