Câu hỏi trắc nghiệm lớp 11 - Phần Tĩnh điện học

1/ Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm:

a. Là lực hút c. Chỉ xảy ra ở khoảng cách không lớn

b. Là lực đẩy d. Tất cả đều đúng

2/ Hai quả cầu nhiễm điện dương giống hệt nhau có điện tích lần lượt là q1 và q2. Khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì:

a. Có sự trao đổi điện tích giữa hai quả cầu

b. Không có sự trao đổi điện tích giữa hai quả cầu

c. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc là bằng nhau

d. Câu a và c đúng

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm lớp 11 - Phần Tĩnh điện học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 PHẦN: TĨNH ĐIỆN HỌC 1/ Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm: a. Là lực hút c. Chỉ xảy ra ở khoảng cách không lớn b. Là lực đẩy d. Tất cả đều đúng 2/ Hai quả cầu nhiễm điện dương giống hệt nhau có điện tích lần lượt là q1 và q2. Khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì: a. Có sự trao đổi điện tích giữa hai quả cầu b. Không có sự trao đổi điện tích giữa hai quả cầu c. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc là bằng nhau d. Câu a và c đúng 3/ Công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 cùng dấu cách nhau một khoảng r: F = k b. F = k c. F = k d. Tất cả đều đúng 4/ Điện tích q đặt trong điện trường E: Hướng của lực tác dụng lên q luôn cùng hướng với Hướng của lực tác dụng lên q luôn ngược hướng với Hướng của lực tác dụng lên q có thể cùng hướng hoặc ngược hướng với Tất cả đều đúng 5/ Ba điện tích điểm cùng độ lớn q > 0 đặt tại 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a. Cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do 2 điện tích kia gây ra là: a. E = b. E = c. E = d. E = 6/ Bốn điện tích điểm có cùng độ lớn q > 0 đặt tại 4 đỉnh hình vuông cạnh a. cường độ điện trường do 4 điện tích gây ra tại tâm 0 của hình vuông: a. Eo = 0 b. Eo = c. Eo = d. Eo =0 7/ Tam giác ABC vuông tại C đặt trong điện trường đều E như hình vẽ: a B a. VA > VB, VA = VC b. VA < VB, VA = VC a A c. VA > VC, VB = VC a C a d. VA < VC, VB = VC 8/ Chất điện môi là chất: Không có các hạt mang điện b. Không thể dẫn điện c. Điện tích không di chuyển được từ nơi này sang nơi khác bên trong vật làm bằng chất. Tất cả đều đúng. 9/ Vật dẫn ở trạng thái cân bằng tỉnh điện khi: Bên trong nó không có dòng điện tích chuyển động. b. Bên trong nó có điện tích chuyển động nhưng không thành dòng c. Cả hai câu trên đều đúng d. Cả hai câu trên đều sai 10/ Vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện trong điện trường thì: a. Cường độ điện trường bên trong vật = 0 c. Vật dẫn là vật đẳng thế b. Cường độ điện trường vuông góc với mặt vật dẫn d. Tất cả đều đúng 11/ Điện tích của tụ điện: Là điện tích của bản dương c. Là điện tích trên 2 bản của tụ b. Là điện tích trên bản âm d. Tất cả đều đúng 12/ Điện tích của tụ điện phụ thuộc vào: a. Hình dạng, kích thước của bản tụ c. Lớp điện môi giữa hai bản b. Khoảng cách giữa hai bản d. Lớp điện môi giữa hai bản 13/ Công thức tích điện dung của tụ điện phẳng: a. C = b. C = c. C = d. Tất cả đều sai 14/ Khi ghép song song các tụ điện thì: a. Ub = Ui, Qb = Qi, Cb = åCi b. Ub = Ui, Qb = Qi, Cb = Ci c. Ub = Ui, Qb = åQi, Cb = Ci d. Ub = Ui, Qb = åQi, Cb = åCi 15/ Khi ghép nối tiếp các tụ điện thì: a. Ub = åUi, Qb = Qi, = å b. Ub = åUi, Qb = åQi, Cb = Ci c. Ub = åUi, Qb = åQi, Cb = åCi d. Tất cả đều sai 16: Tìm phát biểu sai: A.Chỉ có những vật bằng kim loại mới nhiễm điện do cọ xát B.Có hai loại điện tích dương và âm C.Các điện tích cùng dấu đẩy nhau ,trái dấu hút nhau D.Một vật chỉ có thể nghiểm một trong hai loại điện tích : dương hay âm Đáp án :A 17: Tìm phát biểu đúng Các hạt sơ cấp luôn mang điện Khi một vật mang điện thì điện tích của nó nhỏ hơn điện tích nguyên tố Khi một hạt sơ cấp mang điện takhông thể nào làm mất điện tích của nó Hạt nhân nguyên tử trung hòa điện do số proton bằng số electron Đáp án :C 18: Tại một điểm trong điện trường có như hình phát biểu nào sau đây đúng : do một điện tích dương gây ra do một điện tích âm gây ra C. D.Nếu đặt 1 điện tích điểm q tại M thì lực điện tác dụng lên q là Đáp án :D 19. Tìm phát biểu sai về điện trường đều A.Đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều B.Điện trường đều là điện trường có cường độ như nhau tại một điểm C.Diện trường ở khoảng cách giữa hai bản kim loại phẳng ,//,tích điện bằng nhau và trái dấu nhau là điện trường đều D.Các điểm nằm trên phương vuông góc với đường sức điện trường có điện thế bằng nhau Đáp án B 20: Tìm phát biểu đúng A.Khi chuyễn một điện tích điểm q>0 trong điện trường thì lực điện luôn sinh công B. Khi chuyễn một điện tích điểm q>0 trong điện trường điều thì lực điện luôn sinh công C.Khi đặt một điện tích điểm q,khối lượng mtrong điện trường đều thì nó luôn chuyển động D.Trường tĩnh điện là một trường thế Đáp án D 21: Tìm phát biểu đúng Xét một điểm M trong điện trường A.Nếu thì B. Nếu thì C.Nếu thì bất cứ điện tích nào đặt tại M có lực điện tác dụng bằng 0 D.Cả câu A,B,C đều đúng Đáp án :C 22: Tìm phát biểu sai: Xét một vật dẫn cân bằng điện A.Ở mọi điểm bên trong vật dẫn có E=0 B. Ở mọi điểm trên bề mặt vật dẫn có vuông góc mặt vật dẫn C.Điện thế tại mọi điểm trong vật dẫn bằng 0 D.Vật dẫn cân bằng điện là vật đẳng thế Đáp án :C 23. Tìm phát biểu đúng về tụ điện A. C tỉ lệ thuận với Q B. C tỉ lệ thuận với U C . C tỉ lệ thuận với Q và tỉ lệ nghịch với U D. C đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và đo bằng thương số Q/U Đáp án :D 24: Năng lượng điện trường được tính bằng công thức A. B C D Đáp án :B 25: Một tụ điện hóa học có ghi 100mF – 200V .Ta có thể mắc tụ vào nguồn có U < 200V U > 200V U < 200V và phải mắc đúng cực dương và cực âm ghi trên tụ U > 200V Đáp án :C 26. Có 4 tụ giống nhau, mỗi tụ có điện dung C=1mF mắc như hình .Tìm điện dung tương đương A.3/4mF B.4/3mF C.1mF D.4mF Đáp án :A 27 :Cho 4 tụ mắc vào nguồn có UMN =16V như hình tìm UAB UAB =8V B. UAB = -8V UAB =0V Một đáp số khác Đáp án :B 28 : cho 4 tụ điện C1 =1mF ,C2=4mF ,C3=C4=5mF , UAB =100V.Tìm điện lượng qua K, khi K đóng A. 10-4 C B. 2. 10-4 C C 4 10-4 C D. 0 C Đáp án :A 29 :Đề bài dùng cho hai câu 14 & 15 Một hạt bụi có khối lượng m=0,03g ,điện tích q=310-8 C bay vào một điện tường đều có phương thẳng đứng hương xuống . E=5.103 V/m với vận tốc đầu Vo=1m/s theo phương vuông góc với đường sức .Biết bề rộng của điện trường theo phương là d=4cm.Bỏ qua sức cản không khí.Lấy g=10m/s2 Tìm gia tốc của hạt bụi theo phương của đường sức. A. 0 m/s2 B.5 m/s2 C.15 m/s2 D. một đáp số khác Đáp án :C 30 :Đề bài như câu 14 Hỏi độ lệch của hạt bụi so với phương khi nó ra khỏi điện trường A. 1,2mm B. 2,4mm C. 1,2cm D. 2,4cm Đáp án :C

File đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM 11CO DAP AN.doc
Giáo án liên quan