Câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học

Câu 1: Số đồng phân amin có CTPT C4H11N là:

A. 4 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 2: Số đồng phân amin có CTPT C5H11NH2 là:

A. 4 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 3: Số đồng phân amin bậc 3 của C5H13N là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:

Phenol (1); Amoniac (2); Anilin (3); Natri etylat (4)

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3

Câu 5: Có 3 lọ hoá chất mất nhãn chứa C6H5OH; C2H5NH2; C6H5NH2. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ hoá chất đó là:

I. dd Na2CO3 II. Quỳ tím III. dd Br2 IV. dd NaOH

A. I, III B. III, IV C. II, IV D. Không phân biệt được

Câu 6: Chất nào sau đây tan tốt trong nước:

NH3 (1); C6H5OH (2); C4H9OH (3); C2H5NH2 (4); C6H5NH2 (5)

A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5

Câu 7: Cho 1,41 gam hợp chất hữu cơ A tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 4,965 gam chất kết tủa màu trắng. Biết phân tử A có chứa 1 vòng benzen. CTCT của A là:

A. C6H5NH2 B. C6H5CH3 C. C6H5-C2H5 D. C6H5OH

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1874 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Amin Câu 1: Số đồng phân amin có CTPT C4H11N là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: Số đồng phân amin có CTPT C5H11NH2 là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: Số đồng phân amin bậc 3 của C5H13N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh: Phenol (1); Amoniac (2); Anilin (3); Natri etylat (4) A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3 Câu 5: Có 3 lọ hoá chất mất nhãn chứa C6H5OH; C2H5NH2; C6H5NH2. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ hoá chất đó là: I. dd Na2CO3 II. Quỳ tím III. dd Br2 IV. dd NaOH A. I, III B. III, IV C. II, IV D. Không phân biệt được Câu 6: Chất nào sau đây tan tốt trong nước: NH3 (1); C6H5OH (2); C4H9OH (3); C2H5NH2 (4); C6H5NH2 (5) A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5 Câu 7: Cho 1,41 gam hợp chất hữu cơ A tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 4,965 gam chất kết tủa màu trắng. Biết phân tử A có chứa 1 vòng benzen. CTCT của A là: A. C6H5NH2 B. C6H5CH3 C. C6H5-C2H5 D. C6H5OH Câu 8: Cho 6,2 gam amin một amin bậc một tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 13,5 gam muối. CTPT của A là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 X Y Z CTCT của Z là: Câu 10: Tính khối lượng (gam) nitro etan cần dùng để điều chế 90 gam C2H5NH2 biết hiệu suất phản ứng là 75%. A. 200 B. 400 C. 112,5 D. ĐA khác Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C2H6 X Y Z CTCT của X, Y, Z lần lượt là: X Y Z A C2H5NO2 C2H5NH2 C2H5OH B C2H5NO2 C2H5NH3Cl C2H5NH2 C C2H5NO2 C2H5NO2 C2H5NH3Cl D C2H5NO2 C2H5Cl C2H5OH Câu 12: Khử 246 gam nitro benzen (H = 80%). Khối lượng (gam) anilin thu được là: A. 186 B. 148,8 C. 232,5 D. ĐA khác Câu 13: Khử hoá nitro benzen, hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được 186 gam anilin. Khối lượng (gam) nitro benzen đã dùng là: A. 246 B. 307,5 C. 196,8 D. ĐA khác Câu 14: Cho 12,95 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 25,725 gam muối. Các amin trong hỗn hợp X là: A. CH5N; C2H7N B. C2H7N; C3H9N C. C3H9N; C4H11N D. ĐA khác Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai: 1. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. 2. Điểm giống nhau giữa phenol và anilin là đều tạo kết tủa màu trắng với dung dịch Br2 3. Điểm giống nhau giữa phenol và anilin là đều ít tan trong nước và không làm đổi màu chất chỉ thị. 4. Bậc của amin và bậc rượu đều là bậc của nguyên tử cacbon chứa nhóm chức. A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 3 D. 1,4 Câu 16: Các amin đều có tính bazo là vì: A. Đều tác dụng với dung dịch axit B. Đều làm quỳ tím chuyển màu xanh C. Đều chứa N D. Đều có đôi e tự do trên nguyên tử N Câu 17: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng (gam) muối phenyl amoni clorua thu được là: A. 25,9 B. 20,25 C. 19,425 D. 27,15 Phần trả lời Câu 1: A B C D Câu 11: A B C D Câu 2: A B C D Câu 12: A B C D Câu 3: A B C D Câu 13: A B C D Câu 4: A B C D Câu 14: A B C D Câu 5: A B C D Câu 15: A B C D Câu 6: A B C D Câu 16: A B C D Câu 7: A B C D Câu 17: A B C D Câu 8: A B C D Câu 18: A B C D Câu 9: A B C D Câu 19: A B C D Câu 10: A B C D Câu 20: A B C D

File đính kèm:

  • docamin.doc
Giáo án liên quan