Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Chương 2: Sóng cơ

1/Đặc điểm của sĩng cơ l:

A. chỉ truyền được trong chất rắn.

B. Truyền được trong chất rắn, lỏng v chất khí.

C. Truyền được trong chất rắn, lỏng v chất khí v cả trong chn khơng.

D. Khơng truyền được trong chất rắn.

2/ Đại lượng no sau đây khơng thay đổi khi một sĩng cơ truyền từ khơng khí vo nước?

A. Năng lượng. B. Tốc độ. C. Tần số. D. Bước sĩng

3/ Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s. Bước sóng của nó là

 A.1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m

4/ Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m.Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là

 A. 0,5m B.1m C.1,5m D. 2m

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Chương 2: Sóng cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐƠN VỊ : TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LONG KIẾN CHƯƠNG 2. SĨNG CƠ 1/Đặc điểm của sĩng cơ là: A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí. C. Truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí và cả trong chân khơng. D. Khơng truyền được trong chất rắn. 2/ Đại lượng nào sau đây khơng thay đổi khi một sĩng cơ truyền từ khơng khí vào nước? A. Năng lượng. B. Tốc độ. C. Tần số. D. Bước sĩng 3/ Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s. Bước sóng của nó là A.1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m 4/ Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m.Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A. 0,5m B.1m C.1,5m D. 2m 5/ Một dây đàn hồi rất dài cĩ đầu A dao động với tần số f theo phương vuơng gốc với dây. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M luơn dao động lệch pha so với A một gĩc bằng một số lẻ lần . Biết tần số f cĩ giá trị từ 22 Hz đến 26 Hz. Tìm bước sĩng A. 16 m. B. 25/7 m. C. 16 cm. D. 25/7 cm.    6/ Một sĩng dừng cĩ bước sĩng là 10 cm.khoảng cách từ một nút sĩng , qua 4 bụng sĩng , đến một nút sĩng khác là : A.10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm 7/ Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang cĩ sĩng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy cĩ 4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sĩng trên dây là: A. 50(m/s) B. 200(m/s) C. 25(m/s) D.100(m/s) 8/ Trên một sợi dây dài 1,4m được căng ra , hai đầu cố định. Người ta làm cho sợi dây dao động với tần số 10Hz thì thấy trên dây cĩ 8 điểm luơn đứng yên (kể cả 2 đầu dây). Vận tốc truyền sĩng trên dây là : A. 1,5(m/s) B. 2,4 (m/s) C.4(m/s) D. 3,2(m/s) 9/  Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào A. cường độ và biên độ của âm B. cường độ của âm và vận tốc âm C. cường độ và tần số của âm. D. tần số của âm và vận tốc âm 10/ Một sĩng cơ học truyền từ điểm O tới M . O và M cách nhau một đoạn bằng 5 lần bước sĩng . Dao động tại O và M : A. Cùng pha B. Vuơng pha C. Ng ược pha D. l ệch pha 11/ Trong hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt nước bởi hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng biên độ, kết luận nào sau đây là đúng đối với những điểm trên mặt nước cĩ hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sĩng? A. Những điểm này dao động cùng pha với nhau. B. Tại những điểm này hai sĩng tới cùng pha với nhau. C. Biên độ dao động của những điểm này bằng khơng. D. Tại những điểm này hai sĩng tới cĩ cùng phương truyền sĩng. 12/Giao thoa sóng là hiện tượng A.Giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường B.Cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong môi trường C.Các sóng triệt tiêu khi gặp nhau D.hai sãng khi gỈp nhau th× cã nh÷ng ®iĨm chĩng lu«n t¨ng c­êng lÉn nhau, cã nh÷ng ®iĨm chĩng lu«n lu«n triƯt tiªu lÉn nhau. 13/Trong hiện tượng giao thoa sĩng cơ trên mặt chất lỏng, vân giao thoa cĩ dạng: A.một họ các đường pa rabol. B. hai hệ sĩng trịn cĩ tâm là hai nguồn kết hợp. C. một họ các đường Hypebol. D. một họ các đường thẳng song song và cách đều nhau. 14/ Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa là hai sĩng phải là hai sĩng kết hợp. Hai sĩng kết hợp là hai sĩng cĩ: A. cùng biên độ B. Cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha khơng thay đổi theo thời gian. 15/ Trong hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng bằng: A. hai lần bước sĩng. B. một bước sĩng. C. một nữa bước sĩng. D. một phần tư bước sĩng. 16/ Trong thí nghiệm giao thoa sĩng cơ. Biết tốc độ truyền sĩng là 50cm/s, tần số sĩng là 40Hz. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn kết hợp là: A.0,625cm B. 0,345cm C. 0,123 cm D. 1,876cm 17/ Sóng dừng được tạo thành bởi A.sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương,cùng chiều C. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương vuông góc nhau 18/ Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi , khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng 19/ Trong hệ sĩng dừng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bước sĩng bằng: A. độ dài của dây.. B. một nửa độ dài của đây. C. khoảng cách giữa hai nút sĩng hoặc hai bụng sĩng liên tiếp. D.hai lần khoảng cách giữa hai nút sĩng hoặc hai bụng sĩng liên tiếp. 20/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về sĩng âm? A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí. C. Truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí và cả trong chân khơng. D. Khơng truyền được trong chất rắn. 21/ Siêu âm là âm thanh A. cĩ tần số lớn hơn tần số âm thanh thơng thường. B. cĩ cường độ rất lớn, cĩ thể gây điếc vĩnh viễn. C. cĩ tần số trên 20000Hz. D. cĩ thể truyền trong mọi mơi trường. 22/ Độ cao của âm là: A. một tính chất vật lý của âm. B. một tính chất sinh lý của âm. C. vừa là tính chất sinh lý, vừa là tính chất vật lý. D. tần số âm 23/ Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, có bước sóng 100cm. Tần số là A.0,34 KHz B.304Hz C. 0,294Hz D.2,94.10-3Hz 24/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A.108dB B.10-8dB C.80 dB D.8 dB 25/Mức cường độ âm tại một điểm trong mơi trường truyền âm là 40 dB. So với cường độ âm chuẩn, cường độ âm tại điểm đĩ lớn gấp: A. 104 lần. B. 40 lần. C. 4 lần. 1040 lần. 26/Mức cường độ âm tại một điểm bằng bao nhiêu nếu cường độ âm tại điểm đĩ bằng 1000 lần cường độ âm chuẩn? A. L=10 dB. B. L=30 dB. C. L=100 dB. D. L= 300 dB 27 /Trong thÝ nghiƯm vỊ hiƯn t­ỵng giao thoa sãng trªn mỈt n­íc hai nguån kÕt hỵp Avµ B dao ®éng víi tÇn sè f=13(Hz) . T¹i 1 ®iĨm M c¸ch nguån AB nh÷ng kho¶ng d1=19(cm) vµ d2=21(cm) , sãng cã biªn ®é cùc ®¹i. Gi÷a M vµ ®­êng trung trùc cđa AB kh«ng cã cùc ®¹i nµo kh¸c. TÝnh vËn tèc truyỊn sãng trªn mỈt n­íc? A. 10(cm/s) B. 20(cm/s) C. 26(cm/s) D. 30(cm/s) 28/ VËn tèc truyỊn ©m trong kh«ng khÝ lµ 340(m/s) , kho¶ng c¸chgi÷a hai ®iĨm gÇn nhau nhÊt trªn cïng mét ph­¬ng truyỊn sãng dao ®éng ng­ỵc pha nhau lµ 0,8(m). TÇn sè ©m lµ: A. f=85(Hz) B. f=170(Hz) C. f=200(Hz) D. f=225(Hz) 29/ Mét ng­êi quan s¸t mỈt biĨn thÊy cã 5 ngän sãng ®i qua tr­íc mỈt m×nh trong kho¶ng thêi gian 10(s) vµ ®o ®­ỵc kho¶ng c¸ch gi÷a hai ngän sãng liªn tiÕp lµ 5(m). TÝnh vËn tèc sãng biĨn ? A. 1(m) B. 2m C. 3m D.4m 30/ Tại một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuơng gĩc với sợi dây với tần số 3Hz. Sau 3 giây chuyển động truyền được 12m dọc theo sợi dây. Bước sĩng tạo ra trên sợi dây : A. 2,33(m) B. 2(m) C.3,33 (m) D.3(m)

File đính kèm:

  • docTHPT Long Kien.Chuong II.doc