Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Chương I: Dao động cơ – lý 12 (cơ bản)

Câu 1 (Biết): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , chu kì của vật có giá trị là

A. B. C. D.

Câu 2 (VD cấp độ thấp): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, li độ của chất điểm này có giá trị bằng

 A. 5cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. - 5 cm.

Câu 3 (VD cấp độ thấp). Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + ), x tính bằng cm, t tính bằng s. Tần số dao động của vật là

A.10π Hz. B. 5 Hz. C. 20 HZ. D. 6 Hz

Câu 4 (VD cấp độ thấp). Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương 0x với phương trình x = 4cos( 10t + ), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc của vật có giá trị lớn cực đại là

A. 2,5 cm/s. B. 40 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Chương I: Dao động cơ – lý 12 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ – LÝ 12 (CƠ BẢN) Câu 1 (Biết): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , chu kì của vật có giá trị là B. C. D. Câu 2 (VD cấp độ thấp): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, li độ của chất điểm này có giá trị bằng A. 5cm. B. 20p cm. C. -20p cm. D. - 5 cm. Câu 3 (VD cấp độ thấp). Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10pt + ), x tính bằng cm, t tính bằng s. Tần số dao động của vật là A.10π Hz. B. 5 Hz. C. 20p HZ. D. 6 Hz Câu 4 (VD cấp độ thấp). Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương 0x với phương trình x = 4cos( 10t +), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc của vật có giá trị lớn cực đại là A. 2,5 cm/s. B. 40 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 5 (Hiểu) Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với li độ. Câu 6 (Biết). Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. Bình phương biên độ dao động. B. Li độ của dao động. C. Biên độ dao động. D. Chu kì dao động. Câu 7 (Biết). Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa có chu kì. A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T = Câu 8 (Hiểu) Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động là 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,5 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2,0 s. Câu 9 (Hiểu). Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có tần số tỉ lệ A. thuận với độ cứng k. B. nghịch với độ cứng k. C. thuận với căn bậc hai với độ cứng k. D. nghịch với căn bậc hai với độ cứng k. Câu 10 (VD cấp độ thấp). Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật là A. 160 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 11 (VD cấp độ cao). Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là A. . B. . C. . D. . Câu 12 (VD cấp độ thấp). Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật ở vị trí biên là A. 100p cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10p cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 13 (VD cấp độ thấp). Vật có khối lượng m, gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Dao động điều hòa có biên độ A = 5 cm. Năng lượng dao động của vật là A. 12,5 J. B. 0,125 J. C. 1250 J. D. 1,25 J Câu 14 (Hiểu). Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục 0x, có phương trình: x = Acos(wt + j). Động năng (thế năng) của vật A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. tỉ lệ với tần số góc w. C. biến thiên điều hòa với tần số góc w D. biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2w. Câu 15 (VD cấp độ thấp): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Câu 16 (VD cấp độ thấp). Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. x = Acosωt . B. x = Acos(ωt −). C. x = Acos(ωt + ). D. x = Acos(ωt + p ) Câu 17 (VD cấp độ thấp). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m được treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 10 (m/). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 34 cm. Câu 18 (VD cấp độ thấp). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19 (Biết). Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. . B. C. D. Câu 20 (Hiểu). Tại một nơi xác định, tần số dao động của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C.căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 21 (VD cấp độ thấp). Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là A. 0,5m. B. 1m. C. 1,2m. D.1,5m. Câu 22 (VD cấp độ cao). Tại cùng một nơi con lắc có chiều dài l1 thì chu kì 0,75s và con lắc có chiều dài l2 thì chu kì 1s. Tại nơi đó con lắc có chiều dài thì chu kì là A. 1,75s. B. 1,25s. C. 0,24s. D. 1,5s Câu 23 (Hiểu). Chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi thế nào khi chiều dài con lắc tăng lên 4 lần : A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 24 (Hiểu). Chọn câu sai. Dao động cưỡng bức là dao động A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. có tính điều hòa. C. có biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 25 (Biết). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ? A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 26 (Biết). Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 27 (VD cấp độ thấp). Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100πt +) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là: A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm D. 3,5 cm. Câu 28 (Hiểu). Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là và . Hai dao động này A. lệch pha nhau góc . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau góc . Câu 29 (VD cấp độ thấp). Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình: . Phương trình dao động của vật sẽ là A. B. C. D. Câu 30 (VD cấp độ thấp). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3 cm và A2 = 4 cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ? A. 5 cm B. 3,5 cm C. 7 cm D. 1 cm

File đính kèm:

  • docTHPT QuocThai.ChuongI.doc