Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 8 cả năm

Câu 1 : VL0801CSH

Một xà lan đang thả trôi theo dòng nước.Câu mô tả nào sau đây không đúng ?

A. Xà lan đứng yên so với dòng nước.

B. Người ngồi trên xà lan chuyển động so với bờ sông.

C. Xà lan chuyển động so với cây cối bên bờ sông.

D. Người ngồi trên xà lan đứng yên so với bờ sông.

PA : D

Câu 2 : VL0802CSH

Một ôtô và một xe máy chuyển động trên cùng một đoạn đường AB. Ôtô chuyển động theo chiều từ A đến B, xe máy chuyển động xa dần ôtô với vận tốc khác không.Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Xe máy luôn chuyển động trên đường theo chiều từ B đến A.

B. Xe máy luôn chuyển động từ A đến B

C. So với đường thì xe máy và ôtô luôn chuyển động ngược chiều nhau.

D. Chưa thể kết luận được chiều của xe máy.

PA : D

 

doc16 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 8 cả năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : VL0801CSH Một xà lan đang thả trôi theo dòng nước.Câu mô tả nào sau đây không đúng ? A. Xà lan đứng yên so với dòng nước. B. Người ngồi trên xà lan chuyển động so với bờ sông. C. Xà lan chuyển động so với cây cối bên bờ sông. D. Người ngồi trên xà lan đứng yên so với bờ sông. PA : D Câu 2 : VL0802CSH Một ôtô và một xe máy chuyển động trên cùng một đoạn đường AB. Ôtô chuyển động theo chiều từ A đến B, xe máy chuyển động xa dần ôtô với vận tốc khác không.Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Xe máy luôn chuyển động trên đường theo chiều từ B đến A. B. Xe máy luôn chuyển động từ A đến B C. So với đường thì xe máy và ôtô luôn chuyển động ngược chiều nhau. D. Chưa thể kết luận được chiều của xe máy. PA : D Câu 3 : VL0803CSH Một đoàn quân đang bước đều qua trước mặt người chỉ huy.Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Đoàn quân đang chuyển động so với người chỉ huy. B. Người chỉ huy chuyển động so với mặt đất. C. So với cây thì người chỉ huy là đứng yên, đoàn quân chuyển động. D. So với đoàn quân thì người chỉ huy chuyển động. PA : B Câu 4 : VL0804CSB Hai chiếc ôtô chuyển động song song cùng chiều, xe A chuyển động nhanh hơn xe B một chút.Trong các cách nói sau đây,cách nào là không đúng ? A. So với xe A thì xe B tiến về phía trước. B. So với xe A thì xe B lùi về phía sau. C. So với cây bên đường thì xe A và xe B đang chuyển động về một phía. D So với xe B thì xe A tiến về phía trước. PA : A Câu 5 : VL0805CSH Bố đang đèo em học sinh bằng xe máy từ nhà tới trường.Phát biểu nào đúng. A. Em học sinh đang chuyển động so với xe. B. Xe đang chuyển động so với mặt đường. C. Bố đang đứng yên so với em học sinh. D. Em học sinh đang chuyển động so với cây bên đường. PA : A. Câu 6 : VL0806CSH Cánh quạt máy đang chạy.Phát biểu nào là đúng. A. Cánh quạt đang chuyển động tròn. B. Cánh quạt đang chuyển động. C. Cánh quạt đứng yên so với trục quay. D. Cánh quạt đang chuyển động theo quỹ đạo tròn so với trục quay. PA : D. Câu 7 : VL0807CSV Vật A đang chuyển động so với vật C.Vật B chuyển động so với vật C.Câu phát biểu nào là không đúng ? A. Vị trí vật A luôn thay đổi so với vật C. B. Vị trí vật B luôn thay đổi so với vật C. C. Vị trí vật A luôn thay đổi so với vật B. D. Không thể so sánh vị trí A và B được. PA : C Câu 8 : VL0808CSV Trong các chuyển động dưới đây thì chuyển động nào không phải là chuyển động tròn ? A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ treo trên tường. B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ treo trong buồng thang máy đang chuyển động. C. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi quạt đang chạy. D. Chuyển động của em bé đang ngồi trên chiếc đu quay tròn. PA : B Câu 9 : VL0809CSB Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật làm mốc ? A. Khi vật đó không chuyển động. B. Khi vật đó dịch chuyển theo thời gian. C. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật làm mốc. D. Khi khoảng cách từ vật đó so với vật làm mốc không đổi. PA : C Câu 10 : VL0810CSB Trong các ý kiến sau, ý kiến nào chưa đúng ? A. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác được chọn làm mốc. B. Cùng một lúc vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác. C. Người ta có thể chọn bất kỳ vật nào làm mốc. D. Quĩ đạo chuyển động là đường mà vật chuyển động vạch ra. PA : A Câu 11 : VL0801CSV Nam đi xe đạp từ nhà lúc 6h45 phút. Đức đi cùng chiều trên chiếc xe máy lúc 6h59 phút, sau khi Nam đi được 20 phút thì Đức đuổi kịp Nam.Vận tốc của Nam là 15km/h, Đức đi với vận tốc của xe mày là bao nhiêu ? A. 50 km/h B. 45 km/h C. 40 km/h D. 30 km/h PA : A Câu 12 : VL0802CSB Đức đi xe đạp từ nhà đến trường với vân tốc 18 km/h. Minh đi với vận tốc 5m/s.Hỏi ai nhanh hơn ? A. Đức di nhanh hơn vì 18km/h lớn hơn 5m/s. B. Minh đi nhanh hơn vì 5m/s lớn hơn 18km/h. C. Minh với Đức đi bằng nhau vì 18km/h bằng 5m/s. D. Không so sánh được vì hai vận tốc không cùng đơn vị. PA : C Câu 13 : VL0803CSH Khi nói một vật chuyển động luôn luôn có vận tốc là 20km/h. Điều đó cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả lời đúng? A. Quãng đường mà vật đi được là 20km. B. Thời gian chuyển động là 1 giờ. C. Cứ mỗi giờ vật đi được quãng đường là 20km. D. Cả ba cách nối trên đều đúng. PA : C Câu 14 : VL0804CSH Có một tiếng nổ gây ra từ vị trí A.Thời gian kể từ khi có tiếng nổ phát ra cho đến khi người đứng ở A nghe thấy tiếng vọng lại là 0,1phút.Vận tốc của âm là 340m/s.Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây A. s = 2040 m B. s = 1020 m C. s = 34 m D. Cả ba kết quả đều sai PA : B Câu 15 : VL0805CSH Để so sánh ai chạy nhanh hơn.Cách so sánh nào sau đây là đúng ? A. Người nào chạy được quãng đường dài hơn là chạy nhanh hơn. B. Người nào chạy ít thời gian hơn thì người đó chạy nhanh hơn. C. Người nào chạy với vận tốc lớn hơn thì người đó chạy nhanh hơn. D. Khi so sánh ai chạy nhanh hơn người ta phải so sánh cả quãng đường chạy được và thời gian chạy hết quãng đường đó. PA : C Câu 16 : VL0806CSB Trong các vận tốc sau đây, trường hợp nào nói đến vận tốc trung bình : A. Quả bóng đập vào tường với vận tốc 6m/s B. Người đi xe đạp trên quãng đường AB với vận tốc 9km/h C. Viên đạn bay ra khỏi nòng súng với vận tốc 300m/s D. Đồng hồ chỉ vận tốc của một xe máy là 45km/h. PA : B Câu 17 : VL0807CSH Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? Chọn cách trả lời đúng. A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật chuyển động được. PA : C Câu 18 : VL0808CSH Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất , thì vận tốc của vật như thế nào ? A. Vận tốc giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc tăng dần theo thời gian. C. Vận tốc không đổi. D. Vận tốc có thẻ vừa tăng vừa giảm. PA : B Câu 19 : VL0801CSB Phát biểu nào đúng nhất trong các câu sau đây: A. Lực làm cho vật chuyển động. B. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc. C. Lực làm cho vật bị biến dạng. D. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc, hoặc làm cho vật bị biến dạng, hoặc cả hai. PA : D Câu 20 : VL0802CSH Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau đây : A. Lực là nguyên nhân làm tăng vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm giảm vận tốc của vật C. Vật là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật D. Lực là nguyên nhân là cho vật chuyền động. PA : C Câu 21 : VL0803CSH Đặc điểm nào sau đây không đúng với hai lực cân bằng ? A. Cùng phương B. Cùng cường độ C. Ngược chiều D. Đặt vào hai vật PA : D Câu 22 : VL0804CSH Vật ở trạng thái nào nếu chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A. Đứng yên. B. Chuyển động thẳng đều. C. Cả A,B đều đúng. D. Cả A,B đều chưa đúng. PA : C Câu 23 : VL0805CSH Có hai lực F1 và F2 tác dụng lên vật A.Vật A đứng yên.Kết quả nào sau đây đúng nhất A. F1 = F2 B. F1 > F2 C. F1 và F2 là hai lực cân bằng D. F1 < F2 PA : C Câu 24 : VL0801CSV Hai xe có khối lượng mA > mB đang chuyển động cùng vận tốc, cùng tắt máy.Hỏi xe nào dừng lại nhanh hơn..Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A. Xe A dừng lại nhanh hơn vì mA > mB, B. Xe A và xe B cùng dừng lại vì cùng chuyển động. C. Xe B dừng lại nhanh hơn vì mA > mB. D. Cả hai xe cùng chuyển động thẳng đều với vận tốc như cũ.Vì khi tắt máy cùng một lúc nên lực tác dụng lên hai xe bằng không. PA : C Câu 25 : VL0802CSV Một vật chịu tác dụng của hai lực chuyển động trên một đường thằng, đồ thị vận tốc theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào SAI ? A. Giai đoạn từ A đến B, độ lớn của hai lực không bằng nhau. B. Giai đoạn từ B đến C, hai lực tác dụng cùng một hướng theo hướng chuyển động của vật. C. Giai đoạn từ C đến D, hai lực cân bằng. D. Giai đoạn từ C đến D hai lực cùng phương, lực tác dụng làm vật chuyển động lớn hơn lực cản. A B C D PA : B Câu 26 : VL0803CSB Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là hai lực cân bằng ? F2 F1 F1 F1 F1 F1 F2 F2 F2 A. B. C. D. PA : C Câu 27 : VL0801CSH Khi đi trên nền đất trơn, ta bám các ngón chân xuống nền đất là để A. tăng áp lực lên nền đất. B. giảm áp lực lên trên nền đất. C. tăng ma sát. D. giảm ma sát. PA : C Câu 28 : VL0802CSB Trường hợp nào dưới đây, lực ma sát có hại? A. Dùng tay không rất khó mở nắp lọ bị kẹt. B. Ma sát làm nóng và làm mòn những bộ phận chuyển động của máy móc. C. Trời mưa, trên đường nhựa đi xe đạp dễ bị ngã. D. Tất cả các trường hợp trên lực ma sát đều có hại. PA : B Câu 29 : VL0803CSH Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ là 1000N ( bỏ qua lực cản của không khí ), khi đó lực ma sát tác dụng lực lên các bánh xe là : A.Fms > 1000N B. Fms = 1000N C. Fms < 1000N D. Fms = 0 PA : B Câu 30 : VL0804CSB Một người đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn trên mặt phẳng nghiêng, hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.Cách nào lực ma sát lớn hơn? A. Lăn vật B. Kéo vật C. Cả hai cách trên D. Không so sánh được PA : A Câu 31 : VL0801CSB Chỉ ra kết luận SAI trong các kết luận sau A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép. C. Đơn vị của áp suất là N/m2 D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực. PA : B Câu 32 : VL0802CSB Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào ? A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu. B. Trọng lực của tàu. C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray. D. Cả ba lực trên. PA : B Câu 33 : VL0803CSH Một vật nặng đặt trên mặt sàn nằm ngang, chỉ ra nhận xét đúng. A. Áp suất phụ thuộc vào trọng lượng của vật. B. Áp suất phụ thuộc vào thể tích của vật. C. Áp suất phụ thuộc vào chất liệu làm nên vật. D. Áp suất phụ thuộc vào độ nhám của bề mặt tiếp xúc. PA : A Câu 34 : VL0804CSH Vật thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5 kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg.Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang. A. p1 = p2. B. p1 = 2p2. C. 2p1 = p2. D. Không so sánh được. PA : D Câu 35 : VL0805CSB Phương án nào trong các phương án sau đây có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang. A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép. C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. PA : A Câ 36 : VL0806CSV Một hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm được đặt trên mặt bàn nằm ngang.Biết trọng lượng riêng của chất làm nên vật là d=2.104 N/m3. Áp suất lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu ? A. Pmax=4000Pa ; Pmin=1000Pa. B. Pmax=10000Pa ; Pmin =2000Pa. C. Pmax=4000Pa ; Pmin=1500Pa. D. Pmax=10000Pa ; Pmin=5000Pa. PA : A Câu 37 : VL0801CSH Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về áp suất chất lỏng. A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương, lên đáy bình, lên thành bình và các vật nhúng trong nó. B. Áp suất của một chất lỏng tại các điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang có độ lớn bằng nhau. C. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào hình dạng khối chất lỏng. D. Áp suất chất lỏng không thay đổi khi diện tích mặt thoáng thay đổi. PA : D Câu 38 : VL0802CSH Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng : rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là dHg=136000N/m3 Biết trọng lượng riêng của nước là dnước=10000N/m3 Biết trọng lượng riêng của rượu là drượu=8000N/m3 Hãy so sánh phương án đúng khi so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình A. pHg < pnước < prượu B. pHg > prượu > pnước C. pHg > pnước > prượu D. pnước >pHg > prượu PA : C Câu 39 : VL0803CSV Trong một bình thông nhau chứa thủy ngân, người ta đổ thêm vào một nhánh axit sunfuaric và nhánh còn lại đổ thêm nước.Khi cột nước trong nhánh thứ hai là 64cm thì mực thủy ngân ở hai nhánh ngang nhau.Hỏi độ cao của cột axit sunfuaric là giá trị nào trong các giá trị sau đây.Biết trọng lượng riêng của axit sunfuaric và của nước lần lượt là d1=18000N/m3 và d2=10000N/m3. A. 64cm. B. 42,5 cm. C. 35,6 cm. D. 32 cm. PA : C Câu 40 : VL0804CSV Một ống chứa đầy nước đặt nằm ngang như hình vẽ.Tiết diện ngang của phần rộng là 60cm2, của phần hẹp là 20cm2.Hỏi lực ép lên pít tông nhỏ là bao nhiêu để hệ thống cân bằng lực nếu lực tác dụng lên pittông lớn là 3600N.Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. F = 3600N. B. F = 3200N. C. F = 2400N. D. F = 1200N. PA : D Câu 41 : VL0801CSH Hãy cho biết câu nào dưới đây là không đúng khi nói về áp suất khí quyển? A. Áp suất khí quyển được gây ra do áp lực của các lớp không khí bao bọc xung quanh trái đất. B. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi hướng. C. Áp suất khí quyển chỉ có ở trái đất, các thiên thể khác trong vũ trụ không có. D. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm. PA : C Câu 42 : VL0802CSV Cứ cao lên 12m áp suất khí quyển lại giảm khoảng 1mmHg.Trên một máy bay, cột thủy ngân có độ cao 400mm.Khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu? Biết tại mặt đất áp suất khí quyển là 760mmHg.Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây. A. 8km. B. 4,8 km. C. 4320 m. D. 3600 m. PA : C Câu 43 : VL0801CSB Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng? A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương. B. Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó. PA : B Câu 44 : VL0802CSH Nhúng ngập ba miếng kim loại khác nhau (đồng, nhôm, bạc) có cùng thể tích bình vào trong cùng một chất lỏng, biết trọng lượng riêng của bạc lớn hơn trọng lượng riêng của đồng, trọng lượng riêng của đồng lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm. Ý kiến nào sau đây là đúng nhất khi nhận xét về lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật. A. Fbạc > Fdồng > Fnhôm. B. Fbạc < Fdồng < Fnhôm. C. Fdồng > Fbạc > Fnhôm. D. Fbạc = Fdồng = Fnhôm. PA : D Câu 45: VL0803CSV Treo một vật nặng có thể tích 0,5dm3 vào đầu của lực kế rồi nhúng ngập vào trong nước, khi đó lực kế chỉ giá trị 5N.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3, trọng lượng thực của vật nặng là A. 10N. B. 5,5N. C. 5N. D. 0,1N. PA : A Câu 46 : VL0804CSV Móc vật m vào một lực kế thì thấy lực kế chỉ giá trị 8,5N , nhưng khi nhúng vật ngập vào trong nước thì thấy lực kế chỉ 5,5N. Hỏi thế tích và trọng lượng riêng của chất làm vật có giá trị nào trong các giá trị được đưa ra sau đây, biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 A. V = 0,5 l ; d = 48300N/m3. B. V = 5dm3 ; d 48300N/m3. C. V = 0,3 l ; d 28300N/m3. D. V = 3 dm3 ; d 28300 N/m3. PA : C Câu 47 : VL0805CSV Hai quả cầu đặc có kích thước khác nhau được thả vào cung một chất lỏng và đều ở trạng thái lơ lửng( như hình vẽ).Ta có thể kết luận chắc chắn rằng: A. Hai quả cầu được làm từ một chất. B. Hai quả cầu có khối lượng bằng nhau. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai quả cầu bằng nhau. D. Trọng lượng riêng của hai quả cầu bằng nhau và bằng trọng lượng riêng của nước. PA : D Câu 48 : VL0806CSV Một cục nước đá có thể tích V = 400cm3 nổi trên mặt nước.Tính thể tích của phần nước đá ló ra khỏi mặt nước, biết khối lượng riêng của nước đá là 920kg/m3 còn khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.Lựa chọn giá trị đúng trong các giá trị sau. A. 32 cm3. B. 80 cm3. C. 100 cm3. D. 200 cm3. PA : A Câu 49 : VL0807CSV Một bình thông nhau gồm hai ống hình trụ có tiết diện đáy lần lượt là S1 và S2 vói S2=2S1 nối thông đáy.Người ta đổ vào bình một ít nước sau đó bỏ vào trong một quả cầu bằng gỗ có khối lượng 45g thì thấy mực nước ở mỗi ống dâng cao thêm 24mm.Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.Tiết diện ngang của mỗi ống có giá trị nào trong các giá trị sau A. S1 = 6,25 cm2 , S2 = 12,5cm2. B. S1 = 6,05 cm2 , S2 = 12,1cm2. A. S1 = 47,5 cm2 , S2 = 95 cm2. D. S1 = 52,5 cm2 , S2 = 105 cm2. PA : A Câu 50 : VL0801CSB Công cơ học xuất hiện khi : A. Có lực tác dụng vào vật. B. Có sự dịch chuyển vị trí của vật trong không gian. C. Có lực tác dụng vào vật đồng thời có sự dịch chuyển vị trí vật. D. Vật chuyển động thẳng đều. PA : C Câu 51 : VL0802CSB Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học? A. Một người ra sức đẩy nhưng ôtô vẫn đứng yêu trên đường. B.Con ngựa đang kéo xe chuyển động trên đường. C. Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. D. Một vật nặng nằm cân bằng trên mặt phẳng nằm nghiêng. PA : B Câu 52 : VL0803CSV Một động cơ thực hiện một công 12.106 J trong thời gian 1phút để làm ôtô chuyển động thẳng đều trên đường.Biết lực ma sát giữa các lốp xe với mặt đường là 20000N.Hỏi vận tốc chuyển động của ôtô là bao nhiêu? A. 60m/s. B. 24m/s. C. 10m/s. D. 6m/s. PA : C Câu 53 : VL0804CSB Trong biểu thức hiệu suất của máy cơ : H = .100%, A2 là công toàn phần, còn A1 có ý nghĩa là gì trong các ý nghĩa sau? A. Công thực tế mà máy cơ sản ra. B. Công tiêu hao do ma sát và lực cản môi trường. C. Công có ích của máy cơ. D. Công mà máy cơ thực hiện được trong một ngày. PA : C Câu 54 : VL0805CSV Người ta kéo một vật khối lượng 24kg lên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài s= 15m và độ cao h = 1,8 m.Lực cản do ma sát trên đường là Fc=36N. Coi vật chuyển động thẳng đều.Công toàn phần của lực kéo và hiệu suất của mặt phăng nghiêng lần lượt có giá trị là : A. A = 972 J ; H = 55,6 % B. A = 720 J ; H = 55,6 % C. A = 972 J ; H = 44,4 % D. A = 720 J ; H = 44,4 % PA : D Câu 55 : VL0806CSV Một máy bơm chạy bằng động cơ điện tiêu thụ công suất 7,5KW.Trong một giây, máy hút được 65 lít nước lên cao 6,5m.Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.Hiệu suất của máy bơm có giá trị là : A. H 75% B. H 49% C. H 56,3% D. H 45% PA : C Câu 56 : VL0801CSH Lựa chọn phương án đúng khi nói về cơ năng? A. Khi vật có khả năng sinh công ta nói vật đó có cơ năng. B. Cơ năng của vật có được khi vật bị biến dạng gọi là thế năng đàn hồi. C. Cơ năng mà vật có được do chuyển động gọi là động năng. D. Cả A, B, C đều đúng. PA : D Câu 57 : VL0802CSB Chọn mốc tính độ cao tại mặt đất.Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào không có thế năng hấp dẫn : A. Ôtô đang chạy trên đường. B. Máy bay đang bay trên bầu trời. C. Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng. D. Một con chim đang đậu trên cành. PA : A Câu 58 : VL0803CSB Nhận xét nào là đúng trong các nhận xét sau: A. Động năng và thế năng không thể chuyển hóa cho nhau. B. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng, nhưng thế năng không thể chuyển hóa thành động năng. C. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng, nhưng động năng không thể chuyển hóa thành thế năng. D. Thế năng và động năng có thể chuyển hóa qua lại trong quá trình cơ học. PA : D Câu 59 : VL0804CSB Câu phát biểu về năng lượng nào sau đây là sai? A. Vật có khả năng sinh công càng nhiều thì năng lượng dự trữ của vật càng lớn. B. Động năng là năng lượng mà vật có được do nó bị biến dạng. C. Khi một vật có khả năng thực hiện công thì nó có năng lượng. D. Một vật ở trên cao ta nói nó có thế năng so với mặt đất. PA : C Câu 60 : VL0805CSH Một cần cẩu nâng một vật có trọng lượng 25000N lên độ cao 4m.Coi chuyển động của vật là đều. Công của trọng lượng thực hiện là A. A = 105 J. B. A = 2.105 J. C. A = 2,5 . 10-5 J. D. A = -105 J. PA : D Câu 61 : VL0806CSV Một xe máy chuyển động trên đường với một lực kéo của động cơ là 500N.Trong 2phút công mà lực kéo thực hiện được là 800KJ. Vận tốc chuyển động của xe là : A. v 10m/s. B. v 11,3 m/s. C. v 13,3 m/s. D. v 15m/s. PA : C Câu 62 : VL0801CSB Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dùng công, người ta không thể tính thời gian cần để hoàn thành công việc. B. Dùng công, người ta có thể tính được công suất thực hiện công việc. C. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian. D. Cả A, B, C đều đúng. PA : C Câu 63 : VL0802CSH Trên một máy bơm nước có ghi 2000W.Giá trị này có ý nghĩa A. công của máy bơm. B. cho biết khả năng thực hiện công. C. hiệu suất của máy bơm. D. 1 giây máy thực hiện được công 2000J. PA : D Câu 64: VL0803CSV Có hai máy: máy thứ nhất sinh công 225kJ trong 3/4 phút, máy thứ hai sinh công 180kJ trong 30s.So sánh công suất P1/P2 của hai máy A. 1. B. 1/2. C. 5/6. D. 2. PA : C Câu 65: VL0804CSV Người ta dùng một cần trục có công suất 10kW để nâng vật nặng 1tấn lên vao 5m.Hiệu suất của động cơ là 80%. Tính thời gian nâng vật : A. t = 6,25s. B. t = 62,3s. C. t =16s. D. t = 0,625s. PA : A Câu 66 : VL0805CSV Một công nhân chuyển 20 thùng sơn lên độ cao 2,5m bằng một mặt phẳng nghiêng hết 30phút.Biết rằng trong khi lăn anh ta đã phải bỏ ra công để thắng lực ma sát là 800J. Tính công suất làm việc của anh công nhân đó, cho biết khối lượng một thùng sơn là 20kg. A. P=55,56W. B. P = 5,56 W. C. P = 6.66W. D. P = 4,44W. PA : C Câu 67 : VL0801CSB Khi nào vật có cơ năng ? A. Khi vật có khả năng thực hiện một công cơ học. B. Khi vật có khả năng nhận một công cơ học. C. Khi vật thực hiện một công cơ học. D. Cả ba trường hợp trên. PA : A Câu 68 : VL0802CSH Vật nào không có động năng ? A. Vật đang bay. B. Vật đang rơi. C. Vật đang đứng yên trên tàu hỏa đang chạy. D. Vật bị biến dạng trên mặt đất. PA : D Câu 69 : VL0803CSH Quả táo đang rơi, cơ năng của quả táo tồn tại ở dạng nào ? A. Chỉ có thế năng. B. Chỉ có động năng. C. Có thế năng và động năng. D. Không xác định được vì chưa xác định được độ cao và vận tốc. PA : C Câu 70 : VL0804CSH Trong các vật cho dưới đây, vật nào có cả động năng và thế năng? A. Quả lắc đồng hồ đang chạy. B. Tên lủa đang chuyển động. C. Trái đất. D. Cả ba trường hợp trên đều có. PA : D Câu 71 : VL0805CSB Hai vật có cùng khối l.ượng chuyển động trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. C. Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. D. Vật có cùng khối lượng thì động năng hai vật như nhau. PA : C Câu 72 : VL0806CSV Nâng vật m lên độ cao h rồi buông tay.Tính cơ năng của vật tại điểm A và tại điểm B. Biết thế năng của vật tại A là 50J. A. 50 J và 50 J . B. 5 J và 0 J. C. 0 J và 50 J. D. 50 J và 0 J. PA : A Câu 73 : VL0801CSH Nhận xét nào sau đây là sai? A. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. B. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. C. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. D. Nguyên tử và phân tử chuyển động là do có lực ngoài tác dụng vào. PA : D Câu 74 : VL0802CSH Nung nóng một khối khí trong bình kín, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nhiệt độ càng cao khoảng cách giữa các phân tử khí càng tăng. B. Nhiệt độ càng cao khoảng cách giữa các phân tử khí không thay đổi. C. Nhiệt độ càng cao vận tốc của các phân tử càng lớn. D. Nhiệt độ càng tăng vận tốc của các phân tử khí tăng đến một giới hạn nhất định thì dừng lại dù nhiệt độ vẫn cứ tăng. PA : C Câu 75 : VL0803CSH Đổ 5cm3 đường vào 20ml thể tích nước, thể tích hỗn hợp nước đường là : A. 25ml. B. 20ml. C. Lớn hơn 25ml. D. Nhỏ hơn 25ml. PA : D Câu 76 : VL0804CSB Hiện tượng khuyếch tán là A. hiện tượng các hạt chất khi tiếp xúc thì kết hợp với nhau. B. hiện tượng các chất khi tiếp xúc thì hòa tan lẫn với nhau. C. hiện tượng các chất khi tiếp xúc thì có một chất này xâm nhập vào chất kia. D. cả ba trường hợp trên. PA : B Câu 77 : VL0805CSH Hiện tượng xảy ra khi hòa tan các muối, axit hay bazơ vào trong nước thuộc hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây? A. Hiện tượng đối lưu. B. Hiện tượng khuyếch tán. C. Hiện tượng bức xạ. D. Không phải ba hiện tượng trên. PA: D Câu 78 : VL0806CSH Tại sao khi pha nước chanh đá ta phải hòa tan đường vào nước trước rồi mới cho đá vào mà không làm ngược lại? A. Để khi hòa đường với nước không vướng đá. B. Làm như vậy để nước chanh ngon hơn. C. Nếu cho đá vào trước, nhiệt độ của nước sẽ giảm, làm giảm tốc độ chuyển động của các phân tử, làm giảm tốc độ khuyếch tán làm đường lâu tan ra. D. Do nguyên nhân khác. PA: C Câu 79 :VL0801CS Nhiệt năng của một vật là A. tồng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng của các phân tử và động năng của vật. D. tổng thế năng của các phân tử và động năng của vật. PA: B Câu 80 : VL0802CSB Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau. A. Khối lượng của vật. B. Nhiệt độ của vật. C. Cả nhiệt độ và khối lượng của vật. D. Hình dạng bề mặt của vật. PA : C Câu 81 : VL0803SCH Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi? A. Nhiệt năng. B. Khối lượng. C. Thể tích. D. Nhiệt độ. PA : B Câu 82 : VL0804CSH Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào sau đây làm thay đổi nội năng của nó bằng phương pháp truyền nhiệt. A. Nung nóng vật. B. Đặt nó dưới ánh sáng mặt trời. C. Cho vật đó tiếp xúc với vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Cả ba phương pháp trên. PA: D Câu 83 : VL0805CSH Nhiệt lượng là A. năng lượng của vật. B. nhiệt năng của vật khi tăng l

File đính kèm:

  • docCAU HOI LOP 8CN.doc
Giáo án liên quan