Chủ đề 2: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên (Tiếp theo)

I. Mục tiêu cần đạt:

- Hiểu được phép trừ , phép chia trong số tự nhiên

- Quan hê giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư

- Hs vận dụng được các tính chất trên vào bài tập cơ bản .

II/ CHUẨN BỊ:

- Gv chuẩn bị SGK, SBT, đồ dùng dạy học.

- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.

III. Tiến trình dạy – học:

Tiết 7:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2117 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 2: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 - Tiết 7+8; Ngày 25.09.2007 Chủ đề 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt) I. Mục tiêu cần đạt: Hiểu được phép trừ , phép chia trong số tự nhiên Quan hêï giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư Hs vận dụng được các tính chất trên vào bài tập cơ bản . II/ CHUẨN BỊ: Gv chuẩn bị SGK, SBT, đồ dùng dạy học. Hs chuẩn bị đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy – học: Tiết 7: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 10’ 35’ HĐ 1: Ôn Tập - Nhấn mạnh điều kiện để có phép trừ. - H: Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ? - H: Để phép chia có nghĩa thì số chia phải thoả mãn điều kiện gì? - H: Dạng tổng quát của Phép chia đựơc viết ntn ? - Gv lưu ý tính chất: a.(b – c) = a.b – a.c HĐ 2: Luyện Tập - Gv yêu cầu các em làm bài toán 1 trên bảng phụ. . - Gv yêu cầu Hs thực hiện bài toán 2 trên bảng phụ. - Gv gọi Hs thảo luận làm bài. - Số bị trừ phải lớn hơn hoặt bằng số trừ. - Hs nhắc lại kiến thức. - Số chia phải khác không. a= b. q + r (0 r < b) + r = 0: Phép chia hết. + r # 0: Phép chia có dư a/ x: 5 = 41 x = 41 . 5 x = 205 b/ 3x – 8 = 713 3x = 613 + 8 x = 621 : 3 = 103 x = 103 a/ ( x – 45 ) – 130 = 0 x – 45 = 0 + 130 x – 45 = 130 x = 130 + 45 x = 175 b/ 184 + ( 218 – x ) = 217 218 – x = 217 – 184 218 – x = 33 x = 218 – 33 x = 185 c/ 256 – ( x + 60) = 182 x + 60 = 256 –182 x + 60 = 74 x = 74 – 60 x = 14 a/ 37 + 198 = ( 37 - 2) + (198 + 2) = 35 + 200 = 235 b/ 146 + 29 = (146 - 1) + (29 + 1) = 145 + 30 = 175 c/ 412 – 96 = (412 + 4) - ( 96 + 4) = 416 – 100 = 316 d/ 1354 – 997 = 1357 –1000 = 357 Chủ đề 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt) 1. Ôn tập a – b = c ( số bị trừ ) – (số trừ) = (hiệu) Tổng quát: a= b. q + r (0 r < b) + r = 0: Phép chia hết. + r # 0: Phép chia có dư Tính chất: a.(b – c) = a.b – a.c 2. Luyện tập Bài toán 1 a/ x: 5 = 41 b/ 3x – 8 = 713 giải a/ x: 5 = 41 x = 41 . 5 x = 205 b/ 3x – 8 = 713 3x = 613 + 8 x = 621 : 3 = 103 x = 103 Bài toán 2 Tìm x biết: a/ ( x – 45 ) – 130 = 0 b/ 184 + ( 218 – x ) = 217 c/ 256 – ( x + 60) = 182 giải a/ ( x – 45 ) – 130 = 0 x – 45 = 0 + 130 x – 45 = 130 x = 130 + 45 x = 175 b/ 184 + ( 218 – x ) = 217 218 – x = 217 – 184 218 – x = 33 x = 218 – 33 x = 185 c/ 256 – ( x + 60) = 182 x + 60 = 256 –182 x + 60 = 74 x = 74 – 60 x = 14 Bài toán 3 Tính nhẩm a/ 37 + 198 b/ 146 + 29 c/ 412 – 96 d/ 1354 – 997 giải a/ 37 + 198 = ( 37 - 2) + (198 + 2) = 35 + 200 = 235 b/ 146 + 29 = (146 - 1) + (29 + 1) = 145 + 30 = 175 c/ 412 – 96 = (412 + 4) - ( 96 + 4) = 416 – 100 = 316 d/ 1354 – 997 = 1357 –1000 = 357 Tiết 8: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 38’ HĐ 6: Luyện Tập - Gv gọi hs giải Bài Toán 1 Bài toán 2 (bảng phụ) Tìm x N, biết: a. x – 36:18 = 12 b. (x – 36):18 = 12 - Gv yêu cầu Hs thảo luận bài toán 2. - Hs: a/ 16.50 = (16:2).(50.2) = 8.100 = 800 b/ 4200:50 = (4200.2) :(50.2) = 8400 : 100 = 84 c/ 132 :12 = (120+12) :12 = 120:12 + 12:12 = 11 - Hs: a. x – 36:18 = 12 x – 2 = 12 x = 12 + 2 x = 14 b. (x – 36):18 = 12 x – 36 = 12.18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 a. (4200 – 21): 21 = 4200:21 – 21:21 = 200 -1 = 199 b. (1600 + 320):16 = 1600:16 + 320:16 = 100 + 20 = 120 Bài toán 1 Tính nhẩm a/ 16.50 b/ 4200:50 c/ 132 :12 giải a/ 16.50 = (16:2).(50.2) = 8.100 = 800 b/ 4200:50 = (4200.2) :(50.2) = 8400 : 100 = 84 c/ 132 :12 = (120+12) :12 = 120:12 + 12:12 = 11 Bài toán 2.( Bảng phụ) a. x – 36:18 = 12 x – 2 = 12 x = 12 + 2 x = 14 b. (x – 36):18 = 12 x – 36 = 12.18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 Bài Toán 3 Tính nhanh a. (4200 – 21): 21 b. (1600 + 320):16 giải a. (4200 – 21): 21 = 4200:21 – 21:21 = 200 -1 = 199 b. (1600 + 320):16 = 1600:16 + 320:16 = 100 + 20 = 120 IV. Củng cố :(4phút) - Điều kiện để thực hiện được phép trừ, phép chia trong N; - các tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. V. Hướng dẫn về nhà:(3phút) - Xem lại các dạng toán đã sửa (bài toán tính nhanh và bài toán tìm x) - Chuẩn bị bài Luỹ thừa, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số

File đính kèm:

  • docTC6-tuan04.doc
Giáo án liên quan