Chủ đề 6: Các phép toán về số nguyên

I . Mục tiêu:

- HS nắm được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên, qui tắc chuyển vế, bỏ dấu ngoặc.

- HS biết cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên, chuyển vế, bỏ dấu ngoặc một cách thành thạo. Tính tổng đại số nhanh gọn.

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài toán về số nguyên, đặc biệt là dấu âm.

II. Chuẩn bị:

GV: Sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo; nội dung của chủ đề.

HS: ôn bài, chuẩn bị bài tập trong tài liệu theo yêu cầu.

III. Nội dung

1. Nhiệt độ hiện tại trong phòng máy lạnh là –30C . Nhiệt độ sắp tới tại đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 60C.

2. Viết số nguyên dương nhỏ nhất có bốn chữ số, số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. Rồi tính tổng của hai số vừa tính được.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 11306 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 6: Các phép toán về số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19, 20, 21; Tiết 37 -> 42 Ngày soạn: 05.01 đến 10.01.2008 Chủ đề 6: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ NGUYÊN (chủ đề bám sát) I . Mục tiêu: - HS nắm được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên, qui tắc chuyển vế, bỏ dấu ngoặc. - HS biết cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên, chuyển vế, bỏ dấu ngoặc một cách thành thạo. Tính tổng đại số nhanh gọn. - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài toán về số nguyên, đặc biệt là dấu âm. II. Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo; nội dung của chủ đề. HS: ôn bài, chuẩn bị bài tập trong tài liệu theo yêu cầu. III. Nội dung 1. Nhiệt độ hiện tại trong phòng máy lạnh là –30C . Nhiệt độ sắp tới tại đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 60C. 2. Viết số nguyên dương nhỏ nhất có bốn chữ số, số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. Rồi tính tổng của hai số vừa tính được. 3. Tính tổng các số nguyên x biết : -7 < x < 6 4. Viết số nguyên lớn nhất có hai chữ số và số nguyên nhỏ nhất có ba chữ số. Tính tổng cộng của hai số vừa tìm được. 5. Tính tổng sau: a. 435+(-43) + (-483)+(-57)+ 383 +(-415) b. 1316+317+(-1216)+(-315)+(-85) 6. Tìm x, biết : a. 17-(2+x)=3 b. (6+x)-(17-21)= -25 7. Tính: 215+(-38)-(-58)+90-85 b. (1267-196) – (267+304) c. (3865-2378) – (437-1378) - 528 8. Tìm x z , biết: a. 47-(x+15) = 21 b. –5-(24-x) = -11 9. Tìm x z , biết: 10. Tính: a. (26-6).(-4)+31.(-7-13) b. (-18).(55-24) – 28.(44-68) 11. Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) 12. Tính: a. (-3).(-4).(-5) b. (-3-6).(-6+3) c. (-5+8) (-7) d. (-4-14) : (-3) 13. Tìm x z , biết: a. 2x – 18 = 10 b. 3x+26 = 5 14. Tìm x z , biết: a. –13. = -26 b. 15. Tìm x z , biết: a. –5 (x-7) = 20 b. 16. Tìm x z , biết: 17. a/ Tính (-4)+(-240)+(-8)-(-240) b/ Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (28-143-69) – (28-69) c/ Tính nhanh: (-2).6.125.(-7).(-5).(-8) 18. Tìm x z , biết: a/ -3.|5-x| = -21 b/ 5-x = - 7 IV. Tiến trình: Tiết Hoạt động của Giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng 37 - Cho HS nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Qui tắc trừ hai số nguyên. Bài tập: 1. Nhiệt độ hiện tại trong phòng máy lạnh là –30C . Nhiệt độ sắp tới tại đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 60C. 2. Viết số nguyên dương nhỏ nhất có bốn chữ số, số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. Rồi tính tổng của hai số vừa tính được. 3. Tính tổng các số nguyên x biết : -7 < x < 6 - HS trả lời. - HS đọc kỹ đề bài. - HS làm bài. - HS đọc kỹ đề bài. - HS tìm từng số, tính tổng. - HS đọc đề bài. - HS làm bài Bài tập: 1. Nhiệt độ sắp tới tại đó là: -3 – 6 = -90C 2. Số nguyên dương nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000 Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là –100 Tổng 1000 + (-100) = 900 3. –7 < x < 6 x = -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 Tổng (-6) + (-5) +(-3) +(-2) +(-1)+ 0 +1 +2 +3 +4 5 = -6 38 1. Viết số nguyên lớn nhất có hai chữ số và số nguyên nhỏ nhất có ba chữ số. Tính tổng cộng của hai số vừa tìm được. 2. Tính tổng sau: a. 435+(-43) + (-483) +(-57)+ 383 +(-415) b. 1316+317+(-1216) +(-315)+(-85) - Trước tiên viết bài toán dưới dạng tổng đại số đơn giản. 3. Tìm x, biết : a. 17-(2+x)=3 b. (6+x)-(17-21)= -25 - Vận dụng qui tắc chuyển vế để thực hiện. 1. Số nguyên lớn nhất có hai chữ số là 99 Số nguyên nhỏ nhất có ba chữ số là –999 Tổng 99 +(-999) = -900 2. Tính tổng: a. 435+(-43) + (-483)+(-57)+ 383 +(-415) = 435-43-483-383-415-57 = (435-415) – (43+57) – (483-383) = 20-100-100 = 1-80 b. 1316+317+(-1216)+(-315)+(-85) = (1316+317-1216-315-85) = (1316-1216) – (315-85) + 317 = 100-400+317=17 3. Tìm x, biết: a. 17-(2+x)=3 - (2+x) = 3-17=-14 2+x=14 x = 14-2 x = 12 b. (6+x)-(17-21)= -25 x = -35 39 1. Tính: 215+(-38)-(-58)+90-85 b. (1267-196) – (267+304) - Bỏ dấu ngoặc rồi tính. c. (3865-2378) – (437-1378) - 528 - làm tương tự như bài vừa làm ở trên. 2. Tìm x z , biết: a. 47-(x+15) = 21 - Vận dụng qui tắc chuyển vế để thực hiện. b. –5-(24-x) = -11 - Vận dụng qui tắc chuyển vế để thực hiện. - Chú ý số đối. 3. Tìm x z , biết: - Thực hiện chuyển vế. - Vận dụng số đối. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài. - HS bỏ dấu ngoặc. - Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng. - HS đọc đề bài toán. - HS làm bài. - HS lên bảng làm bài. - HS đọc kỹ đề bài toán. - HS làm bài. 1. Tính: a. 215+(-38)-(-58)+90-85 = 215-38+58+90-85 = 215+(58-38)+(90-85) = 215+20+5 = 240 (1267-196) – (267+304) = 1267-196-267-304 = (1267-267) – (196+304) = 1000-500 = 500 c. (3865-2378) – (437-1378) - 528 = 3965-2378-437+1378-528 = 3965- (437+528) – (2378-1378) = 3965-965-1000 = 2000 2. Tìm x z , biết: a. 47-(x+15) = 21 - (x+15) = 21 –47 = -26 x+15 = 26 x = 26-15 x= 11 b. –5-(24-x) = -11 - (24-x)= -11+5 = -6 24 – x = 6 -x = 6 – 24 = -18 x= 18 3. Tìm x z , biết: 40 1. Tính: a. (26-6).(-4)+31.(-7-13) b. (-18).(55-24) – 28.(44-68) - Thực hiện phép tính trong ngoặc. - Aùp dụng qui tắc nhân số nguyên , tính chất phân nhóm. 2. Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) - Gọi HS lên bảng làm bài. 3. Tính: a. (-3).(-4).(-5) b. (-3-6).(-6+3) c. (-5+8) (-7) d. (-4-14) : (-3) - Vận dụng qui tắc dấu để thực hiện. 4. Tìm x z , biết: a. 2x – 18 = 10 b. 3x+26 = 5 - Vận dụng qui tắc chuyển vế. - Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 1. Tính: a. (26-6).(-4)+31.(-7-13) = 20.(-4)+31.(-20) = 20.(-4) - 31.20 = 20(-4-31)=20.(-35)= -700 b. (-18).(55-24) – 28.(44-68) = -18.31-28.(-24) = -558+672 = 114 2. Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) = = (-100).(+1000).(+3) = -300 000 3. Tính: a. (-3).(-4).(-5) = -(3.4.5) = -60 b. (-3-6).(-6+3) = -9.(-3) = 27 c. (-5+8) (-7) = 3.(-7) = 21 d. (-4-14) : (-3) = -18 : (-3) = 6 4. Tìm x z , biết: a. 2x – 18 = 10 2x = 10 + 18 = 28 x = 14 b. 3x+26 = 5 3x = 5-26 = -21 x = -7 41 1. Tìm x z , biết: a. –13. = -26 b. - Vận dụng giá trị tuyệt đối của một số để thực hiện. 2. Tìm x z , biết: a. –5 (x-7) = 20 b. -Vận dụng phép nhân hai số nguyên để tìm cho được - Aùp dụng giá trị tuyệt đối của một số nguyên để tìm x-2 3. Tìm x z , biết: - Aùp dụng phép nhân các số nguyên , giá t rị tuyệt đối của một số nguyên để làm bài. - HS đọc đề bài. - HS làm bài - HS đọc kỹ đề bài toán. - HS làm bài. - HS đọc kỹ đề bài toán. - HS làm bài. 1. Tìm x z , biết: a. –13. = -26 b. 2. Tìm x z , biết: a. –5 (x-7) = 20 x-7 = -4 x= -4+7 x= 3 b. x-2 = 3 và x-2 = -3 x – 2 = 3 x = -3 + 2 = -1 3. Tìm x z , biết: 4-x = 4 và 4-x = -4 4-x = 4 -x = 4 –4 = 0 x = 0 4-x = - 4 -x = -4 –4 = -8 x = 8 42 1. Tính (-4)+(-240)+(-8)-(-240) 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (28-143-69) – (28-69) 3. Tính nhanh: (-2).6.125.(-7).(-5).(-8) 4. Tìm x z , biết: - HS làm bài trong vở 1. Tính (-4)+(-240)+(-8)-(-240) = -4-240-8+240 = (240-240) – (8+4) = 0-12 = -12 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (28-143-69) – (28-69) = 28-143-69-28+69 = (28-28) + (69-69) – 143 = 0+0-143 = -143 3. Tính nhanh: (-2).6.125.(-7).(-5).(-8) = 10 (-1000).(-42) = 420 000 4. Tìm x z , biết: 5-x = 7 , 5-x = -7 5-x = 7 - x = 7 – 5 = 2 x= -2 5-x = - 7 - x = -7 – 5 = -12 x= 12 HDVN: ôn tập lại lý thuyết; xem lại các dạng bài tập đã làm; chuẩn bị chủ đề 7: các phép tính về phân số

File đính kèm:

  • docTC6-chude6 songuyen.doc
Giáo án liên quan