Chương 6: nhóm oxi. bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra câu sai :

 A. Bán kính nguyên tử tăng dần.

 B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.

 C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.

 D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 6: nhóm oxi. bài tập trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch­¬ng 6: NHÓM OXI. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra câu sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần. D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần. Câu 2: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.Hãy chọn câu trả lời đúng : A. Tính oxihóa tăng dần, tính khử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa I1 tăng dần. Ái lực electron tăng dần.D. Tính phi kim giảm dần ,đồng thời tính kim loại tăng dần . Câu 3: Khác với nguyên tử S, ion S2– có : A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn . C. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. D. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Câu 4: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì : Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống . B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể nhảy lên phân lớp d còn trống để có 4 e hoặc 6 e độc thân. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân. Câu 5: Một hợp chất có % theo khối lượng : 35,97% S; 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học là: A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8. Câu 6: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ: A. KMnO4 B. KClO3 C. NaNO2 D. H2O2 Câu 7: Thể tích không khí cần để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). A. 30 lít B. 50 lít C. 60 lít D. 70 lít Câu 8: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO42M : A. 2,5mol B. 5,0mol. C. 10mol. D.20mol. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có chứa : A. K2SO3. B. K2SO3 và KHSO3. C. KHSO3 D. K2SO3 và KOH dư. Câu 10: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d1 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2 Câu 11: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất: A. K2O B. H2O2 C. OF2 D. (NH4)2SO4 Câu 12: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Crom B. Flo C. cacbon D. Lưu huỳnh Câu 13: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). nhận xét nào đúng ? A.Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hidro peoxit chỉ có tính khử. C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D.Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử Câu 14: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do : A. Sự oxi hóa ozon . B. Sự oxi hóa kali. C.Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột. Câu 15: Trong không khí , oxi chiếm : A. 23% B. 25% C. 20% D. 19% Câu 16: muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây: A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd Br2 dư.C. dd Ca(OH)2 dư. D.A, B, C đều đúng Câu 17: So saùnh tính oxi hoùa cuûa oxi, ozon, löu huyønh ta thaáy : A.Löu huyønh>Oxi>Ozon. B.Oxi>Ozon>Löu huyønh. C.Löu huyønh<Oxi<Ozon. D.Oxi<Ozon<Löu huyønh. Câu 18: Khi tham gia phaûn öùng hoaù hoïc, nguyeân töû löu huyønh coù theå taïo ra 4 lieân keát coäng hoaù trò laø do nguyeân töû löu huyønh ôû traïng thaùi kích thích coù caáu hình electron laø: 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1 Câu 19: Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ? A. Cl2 , O3 , S3. B. S8 , Cl2 , Br2. C. Na , F2 , S8 D. Br2 , O2 , Ca. Câu 20: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa ? A. H2O2 , HCl , SO3. B. O2 , Cl2 , S8. C. O3 , KClO4 , H2SO4 . D. FeSO4, KMnO4, HBr. Câu 21: Chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ? A. H2S. B. S8 C. Al2S3. D. SO2 . Câu 22: Hợp chất nào sau đây của nguyên tố nhóm VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion không rõ rệt nhất ? A. Na2S. B. K2O C. Na2Se D. K2Te. Câu 23: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là : A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 24: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây: A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl Câu 25 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 : A. Không có hiện tượng gì cả . B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan . C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S không tan. D. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt . Câu 26. Trong các chất dưới đây , chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ? A. H2S B. S8 . C. Al2S3 D. SO2. Câu 27: hidro peoxit là hợp chất : A. Vừa thể hiện tính oxi hóa,vừa thể hiện tính khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa . C.Chỉ thể hiện tính Khử. D. Rất bền. Câu 28: Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là : A.Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có màu xanh . C.Dung dịch có màu tím. D.Dung dịch trong suốt. Câu 29: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột . Câu 30: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau đây : A. Kim loại. C. Dung dịch KI. B. Phi kim. D. Mẫu than còn nóng đỏ . Câu 31. Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là: A. Dd Ca(OH)2. B. Dd thuốc tím (KMnO4). C. Nước Brôm D. Cả B và C. Câu 32: Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng. A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B.Bị vẩn đục, màu vàng. C. trong suốt không màu D.Xuất hiện chất rắn màu đen Câu 33: Khi sục SO2 vào dd H2S thì A.Dd bị vẩn đục màu vàng. B.Không có hiện tượng gì. C.Dd chuyển thành màu nâu đen. D.Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 34: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện : A. Halogen. B. Nitơ. C. CO2. D. A và C đúng . Câu 35: Cặp chất nào là thù hình của nhau ? A. H2O và H2O2 B. FeO và Fe2O3. C. SO2 và SO3. D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương . Câu 36: Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt một hỗn hợp gồm 128g lưu huỳnh và 100g oxi ? A. 100g B.114g C. 200g D.228g Câu 37: Tính thể tích ozon (đktc) được tạo thành từ 64g oxi. Giả thiết rằng phản ứng tạo thành ozon xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100% . A. 12,4 lít B. 24,8 lít C. 29,87 lít D. 52,6 lít Câu 38: Thể tích khí SO2 hình thành (đktc) là bao nhiêu khi đốt 128g lưu huỳnh trong 100g oxi? A. 35 lít B. 39,9 lít C. 70 lít D. 79,8 lít Câu 39: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là : A. Cu ; Al. B. Al ; Fe C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr Câu 40: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ? A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa ,vừa có tính khử. B.Hidrosunfua vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. C.Lưu huỳnh dioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa. Câu 41: Trong phản ứng : SO2 + H2S → 3S + 2H2O . Câu nào diễn tả đúng ? A.Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử. B.Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa C.Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. D.Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa. Câu 42:. Câu nào diễn tả đúng tính chất của H2O2 trong hai phản ứng ? H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2) A.(1):H2O2 có tính khử ; (2) : H2O2 có tính oxi hóa . B.(1) : H2O2 bị oxi hóa ; (2) : H2O2 bị khử. C.(1) :H2O2 có tính oxi hóa ;(2)H2O2có tính khử. D.Trong mỗi pứ, H2O2 vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử Câu 43: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau : 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 44: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện : A. O2 và H2 B. O2 và CO C. H2 và Cl2 D. 2V (H2) và 1V(O2) Câu 45: O3 và O2 là thù hình của nhau vì : A.Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B.Cùng có tính oxi hóa. C.Số lượng nguyên tử khác nhau. D.Cả 3 điều trên. Câu 46: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là : A. O2 → O + O. B. O3 → O2 + O. C. O + O → O2. D. O + O2 → O3. Câu 47: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì : A.Số lượng nguyên tử nhiều hơn B.Phân tử bền vững hơn C.Khi phân hủy cho O nguyên tử D.Có liên kết cho nhận. Câu 48: Chọn câu đúng : A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt . B.Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion. C.S là chất rắn không tan trong nước . D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 49 Lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì : A.có obitan 3d trống. B.Do lớp ngoải cùng có 3d4 . C. Lớp ngoài cùng có nhiều e. D. Cả 3 lý do trên. Câu 50: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H2 trong điều kiện : S rắn, nhiệt độ thường. B. Hơi S, nhiệt độ cao. C. S rắn , nhiệt độ cao. D.Nhiệt độ bất kỳ Câu 51: Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng ? A.H2O2 là chất oxi hóa. B.KMnO4 là chất khử. C.H2O2 là chất khử. D.H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 52: Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.Câu nào diễn tả không đúng tính chất của chất ? A.H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử. B.HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S. C.H2SO4 oxi hóa HI thành I2 , và nó bị khử thành H2S. D.I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI. Câu 53: trong phản ứng : FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là : A. 13 và 5 B. 15 và 10. C. 10 và 15. D. 15 và 15. Câu 54: Cho các cặp chất sau : 1) HCl và H2S 2) H2S và NH3 3) H2S và Cl2 4) H2S và N2 Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là: A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) và (4) . D. (3) và (4) .

File đính kèm:

  • doc54 BAI TRAC NGHIEM CHUONG OXI.doc