Chuyên đề Toán 6 - Tính chất chia hết của một tổng , một hiệu , một tích

Bài 2.

a) Chứng minh rằng với mọi n ? N thì 60n + 45 chia hết cho 15 nh-ng không chia

hết cho 30.

b) Chứng minh rằng với mọi n ?N thì 50n + 25 chia hết cho 25 nh-ng không chia

hết cho 50.

Giải.

a) Ta có 60  15 ? 60n  15 ; 45  15 ? 60n + 45  15 (Tính chất 1)

Ta có 60  30 ? 60n  30 ; 45  30 ? 60n + 45  30 (Tính chất 2)

b) Ta có 50  25 ? 50n  25 ; 25  25 ? 50n + 25  25 (Tính chất 1)

Ta có 50  50 ? 50n  50 ; 25  50 ? 50n + 25  50 (Tính chất 2)

pdf7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 18713 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Toán 6 - Tính chất chia hết của một tổng , một hiệu , một tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Toán 6 Trần Quốc Tộ 1 Tính chất chia hết của một tổng , một hiệu , một tích. A. Lý thuyết. I. Kiến thức cơ bản. 1. Tính chất 1: a  m; b  m; c  m => (a + b + c)  m (a; b ; c ∈ N; m 0≠ ) (a – b – c)  m 2. Tính chất 2 : a  m; b  m; c  m =>(a + b + c)  m (a; b ; c ∈ N; m 0≠ ) 3. Tính chất 3 : a  m => a . k  m 4. Tính chất 4 : a  m ; b  m => a . b  m . n II. Kiến thức mở rộng . 1. Nếu a  b = > an  bn . 2. Nếu a m ; b  m => (a . k1 + b . k2)  m 3. Nếu a  m ; b  m ; (a + b + c)  m => c  m 4. Nếu a  m ; b  m ; (a + b + c)  m => c  m 5. Nếu a  m ; m  c => a  c . B . Bài tập. Bài 1. Không tính tổng hoặc hiệu sau, hãy xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 7 không? a) 49 + 28 + 14 + 35 b) 350 – 14 + 77 c) 63 + 56 + 70 d) 490 + 84 + 490 000 Giải a) 49 + 28 + 14 + 35 Ta thấy 49 = 7 . 7 ⇒ 49  7 28 = 7 . 4 ⇒ 28  7 ⇒ 49 + 28 + 14 + 35  7 14 = 7 .2 ⇒ 14  7 35 = 7 . 5 ⇒ 35 7 Vậy 49 + 28 + 14 + 35  7 b) 350 – 14 + 77 Ta thấy : 350 = 7 . 50 ⇒350  7 14 = 7 . 2 ⇒ 14  7 ⇒350 – 14 + 777 77 = 7 . 11 ⇒ 77  7 Vậy 350 – 14 + 777 c) 63 + 56 + 70 Ta thấy: 63 = 7 . 9 ⇒ 63  7 56 = 7 . 8 ⇒ 56  7 ⇒ 63 + 56 + 70  7 70 = 7. 10 ⇒ 70  7 Vậy 63 + 56 + 70  7 d) 490 + 84 + 490 000 Ta thấy 490 = 7 .70 ⇒ 490  7 84 = 7 . 12 ⇒ 84  7 ⇒ 490 + 84 + 490 000  7 490 000 = 7 70 000 ⇒ 490 000  7 Vậy 490 + 72 + 490 000  7 Chuyên đề Toán 6 Trần Quốc Tộ 2 Bài 2. a) Chứng minh rằng với mọi n ∈ N thì 60n + 45 chia hết cho 15 nh−ng không chia hết cho 30. b) Chứng minh rằng với mọi n ∈ N thì 50n + 25 chia hết cho 25 nh−ng không chia hết cho 50. Giải. a) Ta có 60  15 ⇒ 60n  15 ; 45  15 ⇒ 60n + 45  15 (Tính chất 1) Ta có 60  30 ⇒ 60n  30 ; 45  30 ⇒ 60n + 45  30 (Tính chất 2) b) Ta có 50  25 ⇒ 50n  25 ; 25  25 ⇒ 50n + 25  25 (Tính chất 1) Ta có 50  50 ⇒ 50n  50 ; 25  50 ⇒ 50n + 25  50 (Tính chất 2) Bài 3. Cho A = 2 . 4 . 6. 8 . 10 . 12 + 40 . Hỏi  A có chia hết cho 6, cho 8 , cho 5 không. Giải Cho A = 2 . 4 . 6. 8 . 10 . 12 + 40 Ta có 6  6 ⇒ 2 .4 . 6. 8 . 10 . 12  6 ⇒ A  6 40  6 Ta có 8  8 ⇒ 2 . 4 . 6. 8 . 10 . 12  8 ⇒ A  8 40  8 Ta có 10  5 ⇒ 2 . 4 . 6. 8 . 10 . 12  5 ⇒ A  5 40  5 Bài 4 . Cho B = 23! + 19! – 15!. Chứng minh rằng : a) B  11 b) B  110 Giải B = 23! + 19! – 15! = 1.2.3…10.11…23 + 1.2.3…10.11…19 – 1.2.3…10.11…15 a) vì 11  11 ⇒ 1.2.3…10.11…23 11 1.2.3…10.11…19 11 ⇒ B  11 1.2.3…10.11…15 11 b) vì 11.10 =110  110 ⇒ 1.2.3…10.11…23 110 1.2.3…10.11…19 110 ⇒ B  110 1.2.3…10.11…15 110 Bài 5. Chứng minh rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3 còn tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp thì không chia hết cho 4. Giải * Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần l−ợt là : n ; n + 1; n + 2 ( n ∈N) Chuyên đề Toán 6 Trần Quốc Tộ 3 Ta có A = n + n + 1 + n + 2 = n +n + n + 1 + 2 = 3n + 3 Vì 3n  3; 3  3 ⇒ 3n +3  3 ⇒A  3 * Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần l−ợt là : n ; n + 1; n + 2; n + 3 ( n ∈N) Ta có B = n + n + 1 + n + 2 + n + 3 = n +n + n +n+ 1 + 2 + 3 = 4n + 6 Vì 4n  4 ⇒ 4n + 6  4 ⇒ B  6 6  4 Vậy tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3 còn tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp thì không chia hết cho 4. Bài 6 . Chứng minh rằng tổng của 5 số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 10 còn tổng của 5 số lẻ liên tiếp chia hết cho 10 d− 5. Giải * Gọi 5 số chẵn liên tiếp là 2n ; 2n + 2; 2n + 4; 2n + 6; 2n + 8 ( n ∈N) Ta có A = 2n + 2n + 2 + 2n + 4 + 2n + 6 + 2n + 8 A= 2n + 2n + 2n + 2n + 2n + 2 + 4 + 6 + 8 A = 10n + 20 Vì 10n  5 ⇒ 10n + 20  5 ⇒ B  5 20  5 * Gọi 5 số lẻ liên tiếp là 2n + 1 ; 2n + 3; 2n + 5; 2n + 7; 2n + 9 ( n ∈N) Ta có B = 2n + 1+ 2n + 3 + 2n + 5 + 2n + 7 + 2n + 9 B= 2n + 2n + 2n + 2n + 2n + 1 + 3 + 5 + 7 + 9 B = 10n + 25 Vì 10n  10 ⇒ 10n + 25  10 d− 5⇒ B  10 d− 5. 25 : 10 d− 5 Vậy tổng của 5 số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 10 còn tổng của 5 số lẻ liên tiếp chia hết cho 10 d− 5. Bài 7 . Cho 4 số tự nhiên không chia hết cho 5, khi chia cho 5 đ−ợc những số d− khác nhau . Chứng minh rằng tổng của chúng chia hết cho 5 . Giải Gọi a; b ; c; d là 4 số tự nhiên . a; b; c; d khi chia cho 5 đ−ợc những số d− khác nhau nên số d− bé hơn ,5 số d− có thể là 1; 2; 3; 4. Gọi q1; q2; q3; q4 lần l−ợt là th−ơng của phép chia a; b; c; d cho 5 d− 1; 2; 3; 4. Ta có: a = 5q1 + 1; b = 5q2 + 2; c = 5q3 + 3; d = 5q4 + 4 Tổng 4 số tự nhiên trên là: A = a + b + c + d = 5q1 + 1 + 5q2 + 2 + 5q3 + 3 + 5q4 + 4 = 5q1 + 5q2 + 5q3 + 5q4 + 1 +2 +3 + 4 = 5(q1 + q2 + q3 + q4) + 10 Chuyên đề Toán 6 Trần Quốc Tộ 4 Vì 5(q1 + q2 + q3 + q4)  5 ⇒ 5(q1 + q2 + q3 + q4) + 10  10 ⇒ A 10 10  5 Vậy 4 số tự nhiên không chia hết cho 5, khi chia cho 5 đ−ợc những số d− khác nhau . Chứng minh rằng tổng của chúng chia hết cho 5 . Bài 8 . Cho C = 1 + 3 + 32 + 33 + – + 311. Chứng minh rằng : a) C 13; b) C  40 Giải a) C = (1 + 3 + 32 ) + (33 + 34 + 35) + … + (39 + 310 + 311 ) C = (1 + 3 + 32 ) + (33.1+ 33 .3 + 33.32) + … + (39.1+ 39 . 3 + 39. 32 ) C = (1 + 3 + 32 ) + 33 (1 + 3 + 32) + … + 39 (1 + 3 + 32 ) C = (1 + 3 + 32 )(1 + 33 +… + 39) = 13. (1 + 33 +… + 39). Vì 13  13 nên 13. (1 + 33 +… + 39)  13 ⇒ C  13 b) C = (1 + 3 + 32 + 33) + (34 + 35 + 36+ 37) + (38 + 39 + 310 + 311 ) C = (1 + 3 + 32 + 33) +(34.1+34 .3 +34.32+34.33) + (38.1+38.3 + 38. 32 +38. 33) C = (1 + 3 + 32 + 33) +34(1+3 +32+33) + 38(1+3 + 32 + 33) C = (1 + 3 + 32 + 33)(1 + 34 + 38) C = 40. (1 + 34 + 38) Vì 40  40 nên 40. (1 + 34 + 38)  40 ⇒ C  40 Bài 9 . Chứng minh rằng: a) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2. b) Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3. Giải a) Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp là : a ; a + 1. Ta có A = a(a + 1) * Tr−ờng hợp a chẵn: a = 2n (n ∈N*) thì : A = 2n(2n + 1) Vì 2n  2 nên 2n(2n + 1)  2 ⇒ A  2 *Tr−ờng hợp a lẻ : a = 2n + 1 (n ∈N*) thì A = (2n + 1)(2n +1 +1) = (2n + 1)(2n + 2) = 2n(2n + 2) + 1(2n + 2) = 4n2 + 4n + 2n + 2 = 2( 2n2 + 2n + n + 1) Vì 22 ⇒ 2( 2n2 + 2n + n + 1)  2 ⇒ A  2 Vậy tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2. b) Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a; a + 1; a + 2 Ta có B = a (a + 1)(a + 2) * Tr−ờng hợp : a = 3n (n ∈N*)thì : B = 3n(3n + 1)(3n + 2) = (9n + 3n)(3n + 2) = 9n(3n + 2) + 3n(3n + 2) = 27n2 + 18n + 9n2 + 6n = 33n2 + 24n = 3(11n2 + 8n) Vì 3  3 nên 3(11n2 + 8n)  3 ⇒ A  3 *Tr−ờng hợp : a = 3n + 1 (n ∈N*)thì B = (3n + 1)(3n +1 +1)(3n + 1 + 2) = (3n + 1)(3n + 2)(3n + 3) = 3 (3n + 1)(3n + 2)(n + 1) Chuyên đề Toán 6 Trần Quốc Tộ 5 Vì 33 ⇒ 3 (3n + 1)(3n + 2)(n + 1)  3 ⇒ B  3 * Tr−ờng hợp a = 3n + 2 (n ∈N*) B = (3n + 2)(3n +2 +1)(3n + 2 + 2) = (3n + 2)(3n + 3)(3n + 4) = 3 (3n + 2)(n + 1)(3n + 4) Vì 33 ⇒ 3 (3n + 2)(n + 1)(3n + 4)  3 ⇒ B  3 Vậy tích của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3. Bài 10. Tìm n ∈N để : a) n + 4  n b) 3n + 7  n c) 27 - 5n  n Giải a) Ta có n + 4  n mà n  n⇒ 4  n mà 4 chia hết cho 1; cho 2; cho 4 nên n ∈ { }4;2;1 b) Ta có 3n + 7  n mà n  n⇒ 7  n mà 7 chia hết cho 1 và 7 nên n ∈ { }7;1 c)Ta có 27 - 5n  n mà 5n  n ⇒ 27  n mà 27 chia hết cho 1; 3; 9 và 27 nh−ng 5n < 27 ⇒ n < 6 nên n ∈ { };3;1 Bài 11. Tìm n ∈N sao cho : a) n + 6  n + 2; b) 2n + 3  n – 2; c) 3n + 1  11 – 2n Giải a) Ta có n + 6  n + 2 ; mà n + 2  n + 2 ⇒ n + 6 – (n + 2)  n + 2 ⇒n +6 – n – 2 n+2 ⇒ 4  n + 2 mà 4 chia hết cho 1; 2; 4 nên n + 2 ∈ ⇒ { }4;2;1 mà n + 2 > 1 do đó: n + 2 = 2 ⇒ n = 2 – 2 = 0 n + 2 = 4 ⇒ n = 4 – 2 = 2 Vậy n ∈ { }2;0 thì n + 6  n + 2. b) 2n + 3  n – 2 mà 2(n – 2)  n – 2 ⇒ 2n + 3 – 2(n -2) n – 2 ⇒ 2n + 3 –2n + 4 n-2 ⇒ 7  n – 2 mà 7 chia hết cho 1; 7 nên n – 2 ∈ { }7;1 do đó: n – 2 = 1 ⇒ n = 1 + 2 = 3 n – 2 = 7 ⇒ n = 5 + 2 = 9 Vậy n ∈ { }9;1 thì 2n + 3  n - 2. c) 3n + 1  11 – 2n Ta có 2n < 11⇒ n < 6 Vì 11 – 2n  11 – 2n ⇒ 3n + 1 + 11 – 2n  11 – 2n ⇒2(3n + 1) + 3(11 – 2n)  11 – 2n ⇒6n + 2 + 33 – 6n  11 – 2n ⇒35  11 - 2n Mà 35 chia hết cho 1; 5; 7; 35 . Do đó: 11- 2n = 1 ⇒ 2n = 11 – 1 ⇒2n = 10 ⇒ n = 10 : 2 = 5 (TM n < 6) 11- 2n = 5 ⇒ 2n = 11 – 5 ⇒2n = 6 ⇒ n = 6 : 2 = 3 (TM n < 6) 11- 2n = 7 ⇒ 2n = 11 – 7 ⇒2n = 4 ⇒ n = 4 : 2 = 2 (TM n < 6) 11- 2n = 35 ⇒ 2n = 11 – 35 (loại vì n < 6) Vậy n ∈ { }5;3;2 thì 3n + 1  11 - 2n Chuyên đề Toán 6 Trần Quốc Tộ 6 Bài 12. Tìm n ∈ N sao cho: a) n + 2  n – 1 b) 2n + 7  n + 1 c) 2n + 1  6 - n d) 4n + 3  2n – 6 Giải a) n + 2  n – 1 Ta có n + 2  n - 1 ; mà n - 1  n - 1 ⇒ n + 2 – (n - 1)  n - 1 ⇒n +2 – n + 1 n-1 ⇒ 3  n - 1 mà 3 chia hết cho 1; 3 nên n - 1 ∈ { }3;1 do đó: n - 1 = 1 ⇒ n = 1 + 1 = 0 n - 1 = 3 ⇒ n = 3 + 1 = 4 Vậy n ∈ { }4;0 thì n + 2  n - 1. b) 2n + 7  n + 1 Ta có 2n + 7  n + 1 mà n + 1  n + 1 ⇒2(n + 1)  n + 1 ⇒ 2n + 7 – 2(n +1) n + 1 ⇒ 2n + 7 – 2n - 2  n + 1 ⇒ 5  n + 1 mà 5 chia hết cho 1; 5 nên n + 1 ∈ { }5;1 do đó: n + 1 = 1 ⇒ n = 1 – 1 = 0 n + 1 = 5 ⇒ n = 5 - 1 = 4 Vậy n ∈ { }4;0 thì 2n + 7  n + 1. c) 2n + 1  6 - n Ta có : 2n + 1  6 - n Vì 6 – n  6 – n ⇒ 2(6 – n)  6 – n ⇒ 2n + 1 + 2(6 – n)  6 – n ⇒2n + 1 + 12 – 2n  6 – n ⇒ 13  6 – n Mà 13 chia hết cho 1; 13 . Do đó: 6 - n = 1 ⇒ n = 6 – 1 = 5 (TM n < 6) 6 - n = 13 ⇒ n = 6 – 13 (loại) Vậy n = 5 thì 2n + 1  6 – n d) 4n + 3  2n – 6 Ta có 4n + 3  2n – 6 2n – 6  2n – 6 ⇒ 2(2n – 6)  2n – 6 ⇒ 4n + 3 – 2(2n - 6)  2n – 6 ⇒4n + 3 – 4n + 12  2n – 6 ⇒ 15  2n – 6 Mà 15 chia hết cho 1; 3; 5; 15 ⇒ 2n – 6 ∈ { }15;5;3;1 . Do đó: 2n – 6 = 1 ⇒2n = 1 + 6 ⇒2n = 7 ⇒ n = 7:2 loại vì 7 không 2 2n – 6 = 3 ⇒2n = 3 + 6 ⇒2n = 9 ⇒ n = 9:2 loại vì 9 không 2 2n – 6 = 5 ⇒2n = 5 + 6 ⇒2n = 11 ⇒ n = 11:2 loại vì 11 không 2 2n – 6 = 15 ⇒2n = 15 + 6 ⇒2n = 21 ⇒ n = 21:2 loại vì 21 không 2 Vậy không có giá tri nào của n để 4n + 3  2n - 6 Bài 13*. Cho 10k – 1  19 với k > 1 . Chúng minh rằng : a) 102k – 1  19 b) 103k – 1  19 Giả a) Ta có 102k- 1 = 102k – 10k + 10k – 1 = (10k . 10k – 10k) + (10k – 1) Chuyên đề Toán 6 Trần Quốc Tộ 7 = 10k(10k – 1) + (10k – 1) . Vì 10k – 1  19 ⇒10k(10k – 1) + (10k – 1)  19 ⇒102k- 1  19 (ĐPCM) b) Ta có 103k- 1 = 103k – 10k + 10k – 1 = (102k . 10k – 10k) + (10k – 1) = 10k(102k – 1) + (10k – 1) . Vì 10k – 1  19 ⇒10k(102k – 1) + (10k – 1)  19 ⇒103k- 1  19(ĐPCM) 102k- 1  19

File đính kèm:

  • pdfCDtoan6sop1.pdf
Giáo án liên quan