Đại số 9 - Tiết 25: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

– Học sinh nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b(a  0) và y = a’x +b’ (a’ 0) cắt nhau, song song và trùng nhau.

– Học sinh biết vận dụng lí thuyết vào việc giải các bài tốn tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1827 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đại số 9 - Tiết 25: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:11/11/2013 Ngày dạy: 13/11/2013 TIẾT 25: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I. MỤC TIÊU – Học sinh nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b(a ¹ 0) và y = a’x +b’ (a’¹ 0) cắt nhau, song song và trùng nhau. – Học sinh biết vận dụng lí thuyết vào việc giải các bài tốn tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng. * Học sinh: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0) có dạng nào? Hãy nêu cách vẽ đồ thị dạng trên 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động Nội dung GV: Trên cùng một mặt phẳng hai đường thẳng có những vị trí tương đối nào? Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng song song GV: Cho HS vẽ đồ thị hàm số cho trước. GV: Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y= 2x– 2 cùng song song với đường thẳng y = 2x, chúng cắt trục tung tại hai điểm khác nhau (0 ; 3 ) và (0 ; -2) nên chúng song song với nhau. GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. GV: Các đường thẳng song song có đặc điểm gì giống nhau? GV: Một cách tổng quát, hai đường thẳng khi nào song song với nhau, trùng nhau? GV: Cho HS nêu kết luận SGK GV: Tóm tắt kết luận lên bảng. Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau GV: Yêu cầu HS làm ?2 có bổ sung câu hỏi:Tìm các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau : y = 0,5x + 2 ; y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + 2 Giải thích vì sao? GV đưa hình vẽ sẵn ba đồ thị trên để minh hoạ cho nhân xét trên GV: Một cách tổng quát đường thẳng cắt nhau khi nào? GV: Nhìn vào đồ thị có nhận xét gì về đồ thị 2 hàm số y = 0,5x +2 và y =1,5 x + 2 ? GV: Cho HS nêu chú ý SGK GV: Nhấn mạnh lại nhận chú ý SGK Hoạt động 3: Vận dụng GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài tốn. GV: Hai đường thẳng cắt nhau khi nào? Từ đó ta có điều gì? GV: Hai đường thẳng song song với nhau khi nào? Từ đó ta có biểu thức nào? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. GV: Cho HS nêu ghi chú SGK I. Đường thẳng song song ?1 Hướng dẫn a) Vẽ đồ thị các hàm số : y = 2x + 3 ; y = 2x – 2 b) Hai đường thẳng y= 2x +3 và y = 2x – 2 song song với nhau vì chung cùng song song với đường thẳng y = 2x * Kết luận : Đường thẳng y = ax + b ( a0 ) Đường thẳng y = a’x + b’ ( a’0 ) II. Đường thẳng cắt nhau ?2 Hướng dẫn Các cặp đường thẳng cắt nhau : y = 0,5 x +2 và y = 1,5 x +2 y = 1,5 x +2 và y = 0,5 x -1 * Kết luận Hai đường thẳng và căùt nhau a a’ Ø Chú ý: (SGK) III. Bài tốn áp dụng Đề bài (SGK) Giải : a. Hai đường thẳng cắt nhau khi a ¹ a’ hay 2m ¹ m +1 suy ra m ¹ 1 Vậy m ¹ 1 thì hai đường thẳng trên cắt nhau. b. Hai đường thẳng song song khi a = a’ hay 2m = m +1 suy ra m = 1 Vậy m = 1 thì hai đường thẳng trên song song với nhau. Ghi chú (SGK) 4. Củng cố – Cho hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0). Tìm điều kiện để hai đường thẳng: + Cắt nhau; + Song song với nhau. – Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau; song song với nhau trong các đường thẳng sau: a. y =1,5x + 2; b. y = x + 2; c. y = 0,5x – 3; d. y = x -3; e. y = 0,5x + 3; g. y = 1,5x -1. 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 21; 22 SGK; – Chuẩn bị các dạng bài tập chuẩn bị luyện tập.

File đính kèm:

  • docDai(2).doc