Đề 1 Kiểm tra 1 tiết( số 2 ) môn: Vật lý 9 - Năm học: 2006-2007 (thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)

1/ Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có độ cao:

 a Chỉ bằng một nửa vật. b Lớn hơn vật. c Bằng vật. d Nhỏ hơn vật.

 2/ Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khỉ với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

 a Góc khúc xạ bằng 30o. b Góc khúc xạ lớn hơn 30o.

 c Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o. d Một giá trị khác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra 1 tiết( số 2 ) môn: Vật lý 9 - Năm học: 2006-2007 (thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT( số 2 ) Lớp: 9/.... MÔN: VẬT LÝ 9 - Năm học: 2006-2007 Họ&tên::....................................... (Thời gian làm bài 45 Phút không kể phát đề) 1/ Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có độ cao: a Chỉ bằng một nửa vật. b Lớn hơn vật. c Bằng vật. d Nhỏ hơn vật. 2/ Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khỉ với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: a Góc khúc xạ bằng 30o. b Góc khúc xạ lớn hơn 30o. c Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o. d Một giá trị khác. 3/ Ảnh A'B' của vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì là: a Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. b Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. c Một câu trả lời khác. d Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. 4/ Ảnh của vật thu được trên phim trong máy ảnh có đặc điểm là: a Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. b Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. c Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. d Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. 5/ Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị gãy khúc khi: a Góc tới bằng 45o. b Góc tới gần bằng 90o. c Góc tới bằng 0o. d Góc tới có giá trị bất kì. 6/ Chiếu chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính hội tụ thì: a Chùm tia ló cũng là chùm song song. b Chùm tia ló là chùm tia bất kì. c Chùm tia ló là chùm phân kì. d Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. 7/ Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì: a Chùm tia ló là chùm song song với trục chính của thấu kính. b Chùm tia ló là chùm tia bất kì. c Chùm tia ló là chùm phân kì. d Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm F' của thấu kính. 8/ Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Điều nào sau đây là sai? a i > r. b Khi i = 0o thì r = 0o. c Khi i tăng thì r giảm. d Khi i tăng thì r cũng tăng. 9/ Khi chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào? a Mặt phẳng vuông góc với mặt nước. b Mặt phẳng chứa tia tới. c Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới. d Mặt phẳng chưă tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. 10/ Tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ.Kết luận nào sau đây là đúng a i r. 11/ Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì, hãy chọn câu trả lời đúng. a Tia tới hướng tới tiêu điểm F' ở bên kia thấu kính cho tia ló song song với trục chính. b Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. c Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng. d Các phát biểu a, b và c đều đúng. 12/ Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có tính chất gì? a Ảnh thật, ngược chiều với vật. b Ảnh ảo, ngược chiều với vật. c Ảnh thật, cùng chiều với vật. d Ảnh ảo, cùng chiều với vật. 13/ Vật AB cao h = 1,5m, khi chụp thì thấy ảnh của nó có độ cao h' = 6cm và cách vật kính d' = 10cm. Hỏi khi đó khoảng cách d tử vật đến máy ảnh nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: a d = 40cm b d = 250cm c d = 90cm d Một giá trị khác. 14/ Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính của vật kính. Gọi khoảng cách từ vật đến vật kính và từ vật đến phim lần lượt là d = 4,5cm và d' = 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt h và h'. Hệ thức nào sau đây là đúng. a h' = 50h. b c h' = 4,5h. d 15/ Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Máy ảnh chụp một vật cao 1m, cách máy ảnh 2m. a Hãy dựng ảnh của vật trên phim ( không cần đúng tỷ lệ ). b Tính khoảng cách từ vật kính đến phim và độ cao của ảnh trên phim Giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc4.doc
Giáo án liên quan