Đề 1 thi học kì 2 năm học 2009-2010 môn : Vật lí thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?

A. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.

B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước.

C. Vì vải bạt bị dính ướt nước.

D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.

Câu 2: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó:

A. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.

B. là một hằng số.

C. nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.

D. bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kì 2 năm học 2009-2010 môn : Vật lí thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Điểm Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ? A. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt. B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước. C. Vì vải bạt bị dính ướt nước. D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 2: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó: A. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. B. là một hằng số. C. nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. Câu 3: Độ cứng (hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây ? A. Độ dài ban đầu của vật rắn. B. Tiết diện của vật C. Chất liệu của vật rắn. D. Cả ba yếu tố trên.rắn. Câu 4: Trong một xi lanh của động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm3 và áp suất tăng thêm 14atm. Nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu ? A. 1600C. B. 1880C. C. 155,30C. D. 1770C. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng? A. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật chất và thế năng tương tác giữa chúng. B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. C. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. D. Đơn vị của nội năng là Jun (J). Câu 6: Công thức nào dưới đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Khi một tên lửa chuyển động thì cả khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nữa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào? A. tăng gấp 4. B. tăng gấp 8. C. không đổi. D. tăng gấp 2. Câu 8: Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển, công suất có thể tính bằng công thức nào sau đây? A. P = F.v. B. P = F.v2. C. P = F/v. D. P = v/F. Câu 9: Một xi lanh có pittông đóng kín ở nhiệt độ 270C, áp suất 750mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 2050C thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó ? A. 630,5mmHg. B. 750,4mmHg. C. 820,1mmHg. D. 799,66mmHg. Câu 10: Một viên đạn khối lượng 2g đang bay với vân tốc 200m/s thì va chạm vào bức tường gỗ. Nhiệt dung riêng của viên đạn là 234J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn tăng thêm: A. ∆t = 85,5 K B. ∆t = 58,5 oC C. ∆t = 85,5 oC D. ∆t = 80,5 oC Câu 11: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC dưới áp suất 0,588.105Pa. Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 0,981.105Pa và không làm vỡ bóng đèn. Nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng là bao nhiêu ? Coi thể tích của bóng đèn là không đổi. A. 300oC. B. 272oC. C. 227oC. D. 177oC. Câu 12: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật A. chuyển động chậm đi. B. ngừng chuyển động. C. va chạm vào nhau. D. nhận thêm động năng. Câu 13: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có tính dị hướng. B. Có dạng hình học xác định. C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc tinh thể. Câu 14: Người ta cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực hiện một công 70J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng: A. 170J. B. 30J. C. -30J. D. 7000J. Câu 15: Cơ năng của một vật không thay đổi khi vật chuyển động: A. trong trọng trường và có lực masát tác dụng. B. dưới tác dụng của ngoại lực. C. trong trọng trường, dưới tác dụng của trong lực. D. thẳng đều. Câu 16: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu. A. 0,045 J. B. 0,04 J. C. 0,05 J. D. 0,08 J. Câu 17: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật saclơ. A. Thổi không khí vào một quả bóng bay. B. Đun nóng khí trong một xi lanh kín. C. Đun nóng khí trong một xi lanh hở. D. Quả bóng bàn bị xẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ. Câu 18: Xét một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1atm, nhiệt độ 00C). Nén đẳng nhiệt để thể tích bằng ½ thể tích ban đầu thì áp suất khí là bao nhiêu ? A. 0,5atm. B. 1atm. C. 2atm. D. 4atm. Câu 19: Một khối khí có thể tích 600cm3 ở mhiệt độ -330C. Hỏi nhiệt độ nào khối khí có thể tích 750cm3. Biết áp suất không đổi. A. 350C. B. 300C. C. 230C. D. 270C. Câu 20: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi ? A. Không khí bị đun nóng trong một bình đậy kín. B. Không khí trong một xi lanh bị đun nóng giãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. C. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp xẹp. D. Trong cả ba hiện tượng trên. Câu 21: Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng ? A. B. C. D. Câu 22: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật sáclơ ? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K). A. 1694,4 kJ. B. 1794,4 kJ. C. 1664,4 kJ. D. 1684,4 kJ. Câu 24: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc bị nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây ? A. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh. B. Tiết diện ngang của thanh. C. Độ dài ban đầu của thanh. D. Độ lớn của lực tác dụng. Câu 25: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất là bao nhiêu ? A. 105Pa. B. 0,5.105Pa. C. 1,608.105Pa. D. 2,73.105Pa. Câu 26: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ nở dài Δl của thanh ray này khi nhiệt độ ngoài trời 400C là bao nhiêu ? Cho α = 12.10-6K-1. A. 0,60mm. B. 0,45mm. C. 6,0mm. D. 4,5 mm. Câu 27: Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao ho so với mặt đất (h > ho). Thế năng của vật được tính theo biểu thức. A. Wt = mgho. B. Wt = mg(h - ho). C. Wt = mgh. D. Wt = mg(h + ho). Câu 28: Ta có ∆U = A+Q. Khi hệ thực hiện quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là đúng? A. ∆U = 0. B. Q = 0. C. A = 0. D. Cả Q, A và ∆U đều khác không. Câu 29: Động lượng được tính bằng A. N.m. B. N/s. C. N.s. D. N.m/s. Chọn đáp án đúng. Câu 30: Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 4,9 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 0,5 kg.m/s. D. 5 kg.m/s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Lưu ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 357 1 A 357 2 D 357 3 D 357 4 D 357 5 C 357 6 D 357 7 D 357 8 A 357 9 D 357 10 A 357 11 C 357 12 A 357 13 C 357 14 B 357 15 C 357 16 B 357 17 B 357 18 C 357 19 D 357 20 B 357 21 B 357 22 B 357 23 A 357 24 A 357 25 D 357 26 D 357 27 B 357 28 D 357 29 C 357 30 A

File đính kèm:

  • docDe mau Ly_10 HK II so 13.doc