Đề 1 thi trắc nghiệm môn địa lí thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: lượng mưa trung bình hằng năm của nước ta dao động trong khoảng

A. 1500mm- 1800mm B. 1400mm- 1800mm

C. 1500mm- 2000mm D. 1800mm- 2000mm

Câu 2: nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô vì

A. là bán đảo có dòng biển nóng đi qua

B. chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh mùa đông

C. nằm trong vùng hoạt động của gió mùa

D. lãnh thổ hẹp ngang và giáp biển

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi trắc nghiệm môn địa lí thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR Ư ÒNG THPT ANH S ƠN 1 ĐIỂM ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN DỊA LÍ Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: lượng mưa trung bình hằng năm của nước ta dao động trong khoảng A. 1500mm- 1800mm B. 1400mm- 1800mm C. 1500mm- 2000mm D. 1800mm- 2000mm Câu 2: nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô vì A. là bán đảo có dòng biển nóng đi qua B. chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh mùa đông C. nằm trong vùng hoạt động của gió mùa D. lãnh thổ hẹp ngang và giáp biển Câu 3: Vận động tạo núi Anpơ-himalaya đã làm cho địa hình nước ta thay đổi theo hướng: A. các dãy núi có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng và nông B. các bồn trũng lục địa được bồi đắp C. các dãy núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu D. sông chảy xiết nhiều thác ghềnh Câu 4: tính chất nhiệt ẩm của khí hậu nước ta là do ảnh hưởng sâu sắc bởi yếu tố A. biển đông B. địa hình nhiều đồi núi C. trung tâm bán đảo Đông dương D. vị trí địa lí Câu 5: từ tháng XI đến tháng IV năm sau ở nước ta, loại gió nào chiếm ưu thế chủ yếu từ vĩ độ 160B trở vào là A. gió mùa đông bắc B. gió mùa tây nam C. tín phong nam bán cầu D. tín phong bán cầu bắc Câu 6: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung A. Tây- Đông B. Tây bắc- Đông nam C. Đông bắc- Tây nam D. Bắc – Nam Câu 7: Sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt ở. A. Một số mặt hàng được xuất khẩu với khối lượng lớn. B. Tỉ trọng của nông-lâm-ngư nghiệp giảm C. Hội nhập kinh tế được đẩy mạnh D. Phát triển vùng chuyên canh quy mô lớn Câu 8: thiên tai bất thường khó phòng tránh, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là A. sạt lở bờ biển B. động đất C. cát bay, cát lấn D. bão lớn kèm sóng lừng, nước dâng Câu 9: hiện tượng gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió ở nam bộ và tây nguyên do hoạt động của A. gió mùa tây nam xuất phát từ vịnh ben- gan B. gió đông bắc xuất phát từ cao áp xi-bia C. gió tín phong xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu bắc D. gió tây nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu nam Câu 10: đặc điểm nào sau đây không đúng với giải đồng bằng biển miền trung? A. bề ngang hẹp B. được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông C. bị chia cắt nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi D. ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá Câu 11: Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái: A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit B. thảo nguyên, cây bụi chịu hạn phát triển trên đất đen C. rừng thưa nhiệt đới khô phát triển trên đất badan D. rừng ngập mặn Câu 12: hoạt động kiến tạo của vùng núi đông bắc chịu ảnh hưởng của khối nền A. Hoa Nam B. Vân Nam C. Vân nam và Đông dương D. Đông Dương Câu 13: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là; A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh B. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung lũng khô C. đất bị bạc màu D. thường xây ra hiện tượng đất trượt, lở đá Câu 14: Điểm cực nam của nước ta nằm ở tỉnh A. bạc liêu B. kiên giang C. sóc trăng D. cà mau Câu 15: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam diễn ra phức tạp vì vị trí địa lí của lãnh thổ: A. vị trí rìa phía đông của bán đảo đông dương B. nơi tiếp xúc của nhiều mảng kiến tạo C. nằm trong vành đai nội chí tuyến D. là nơi gặp gỡ của nhiều hệ thống hoàn lưu Câu 16: Việt Nam trở thành thành viên đẩy đủ của Tổ chức tương mại thế giới(WTO) vào năm A. 2004 B. 2007 C. 2005 D. 2006 Câu 17: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta không biểu hiện ở A. quá trình xâm thực- bồi tụ diễn ra với cường độ lớn B. sông ngòi có nhiều thác ghềnh C. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế D. quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh mẽ Câu 18: điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi đông bắc và vùng núi tây bắc là A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên B. đồi núi thấp chiếm ưu thế C. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam D. có nhiều khối núi cao đồ sộ Câu 19: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào? A. Á – âu và Ấn độ dương B. Á –âu và Đại tây dương C. Á- âu và thái bình dương D. Á- âu và bắc băng dương Câu 20: ý nào sau đây không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta? A. gây ra hiện tượng phơn khi vượt qua dãy trường sơn B. thổi từng đợt, không kéo dài liên tục C. gây mưa phùn ở vùng ven biển và đồng bằng bắc bộ, bắc trung bộ vào nửa sau mùa đông. D. chỉ hoạt động mạnh ở miền bắc Câu 21: Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì: A. trong thành phần của đất có nhiều có nhiều chất bazơ Ca2+, Mg2+, K+ B. tất cả các ý trên C. Quá trình phong hoá diễn ra chậm D. mưa nhiều làm các chất bazơ dễ tan bị rửa trôi, đồng thời tích tụ Fe2O3 và Al2O3 Câu 22: đồi núi nước ta có tính phân bậc, vì A. trong giai đoạn tân kiến tạo, có nhiều lần biển tiến, biển thoái. B. trong giai đoạn tân sinh, vận động nâng lên và hạ xuống diễn ra theo từng đợi C. do quá trình phong hoá tác động mạnh yếu khác nhau theo từng thời kì D. trong giai đoạn Cổ kiến tạo, có nhiều vận động tạo núi khác nhau. Câu 23: Đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định. A. 1989 B. 1987 C. 1988 D. 1986 Câu 24: nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc là do A. mưa nhiều trên địa hình chủ yếu là đồi núi bị cắt xẻ mạnh và sườn dốc lớn B. các đứt gãy trong tân kiến tạo để lại trong điều kiệm nhiều mưa. C. đồng bằng thấp nằm gần vùng đồi núi cao trong điều kiện mưa nhiều D. tác động của vận động tân kiến tạo gây ra nhiều đứt gãy Câu 25: ý nào sau đây là sai khi nói về nên kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới A. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh B. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần C. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu D. n ền kinh t ế t ự cung t ự c ấp Câu 26: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ vào năm A. 1995 B. 1996 C. 1994 D. 1993 Câu 27: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. bắc trung bộ B. đồng bằng sông cửu long C. đồng bằng sông hồng D. duyên hải nam trung bộ Câu 28: Biển đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào? A. sinh vật B. địa hình C. sông ngòi D. khí hậu Câu 29: Biển dông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa , nên có đặc tính là A. độ muối không lớn B. có nhiều dòng hải lưu C. nóng, ẩm D. biển tương đối lớn Câu 30: lịch sử phát triển lãnh thổ Việt Nam kéo dài nhất ở A. giai đoạn tiền Cambri B. giai đoạn cổ kiến tạo và tân kiến tạo C. giai đoạn tân kiến tạo D. giai đoạn cổ kiến tạo Câu 31: quá trình feralit là hệ quả của A. nhiệt ẩm cao, mưa nhiều B. độ bốc hơi lớn, độ ẩm thấp C. nhiệt độ cao D. mưa ít, chỉ tập trung vào một mùa Câu 32: ưu thế lớn nhất của vị trí địa lí trong việc giao lưu buôn bán với nước ngoài của nước ta là A. nằm ở trung tâm đông nam á B. nằm trên tuyến hàng hải quốc tế C. cầu nối giữa châu á và châu đại dương D. cữa ngõ ra vào khu vực đông dương Câu 33: Các đá biến chất cổ nhất ở nước ta được phát hiện ở A. Kom tum, Trường sơn bắc B. Kom Tum, Hoành Liên S ơn C. Ho àng li ên s ơn, Vi ệt b ắc D. Tr ư ờng s ơn nam, T ây b ắc Câu 34: trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế- xã hội nước ta là; A. Các cao nguyên xếp tầng 500-800-1000m B. bề mặt bị chia cắt mạnh, nhiều hẻm vực sườn dốc C. có nhiều cao nguyên, sơn nguyên đá vôi D. hướng chính của các dãy núi là tây bắc- đông nam Câu 35: vùng nội thuỷ nước ta được xác định A. phía trong đường cơ sở, có chiều rộng bằng 12 hải lí B. phía ngoài đường cơ sở C. vùng tiếp giáp đất liền ở phía trong đường cơ sở D. tiếp giáp với đất liền, mở rộng ra biển 12 hải lí Câu 36: hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. rừng gió mùa thường xanh B. rừng gió mùa nửa rụng lá C. xa van cây bụi D. rừng rậm nhiệt đới ẩm thường xanh Câu 37: tài nguyên khoáng sản ở nước ta chủ yếu được hình thành trong giai đoạn: A. tiền Cambri và cổ kiến tạo B. tiền Cambri C. tân kiến tạo D. Cổ kiến tạo Câu 38: khoáng sản nước ta có sự phân bố A. phân bố đều trong khắp cả nước B. tăng dần từ bắc vào nam C. giảm dần từ bắc vào nam D. tập trung chủ yếu ở tây nguyên và đông nam bộ Câu 39: Trành tựu quan trọng về mặt xã hội của công cuộc đổi mới ở nước ta là A. Công tác xoá đói giảm nghèo đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể. B. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ chuyển biến rõ nét C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá Câu 40: Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùavà tính chất khép kín của biển đông là A. biển rộng có nhiều đảo và hải đảoB. nóng ẩm, độ mặn tương đối cao C. tính chất khép kín của dòng hải lưu với hướng chảy chịu ảnh hưởng của gió mùa D. chịu ảnh hưởng của gió mùa PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 21 A B C D 26 A B C D 31 A B C D 36 A B C D 22 A B C D 27 A B C D 32 A B C D 37 A B C D 23 A B C D 28 A B C D 33 A B C D 38 A B C D 24 A B C D 29 A B C D 34 A B C D 39 A B C D 25 A B C 30 A B C D 35 A B C D 40 A B C D

File đính kèm:

  • docDe CDDH0809(3).doc