Đề 4 Kiểm tra học kỳ I năm học 2011-2012 môn: Vật lý 10 cơ bản thời gian: 60 phút (không kể thời gian chép đề)

CÂu 1 : Một vật rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Thời gian rơi của vật này là:

A. 2,12s; B. 12s; C. 9 s; D. 3s;

 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm?

A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời

B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh nó

C. Tàu hỏa đứng trong sân ga

D. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 Kiểm tra học kỳ I năm học 2011-2012 môn: Vật lý 10 cơ bản thời gian: 60 phút (không kể thời gian chép đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG Tổ: Tốn – Lý – Tin. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Mơn: Vật Lý 10 Cơ Bản Thời gian: 60phút (khơng kể thời gian chép đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: ( 30 phút) Hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa trước đáp án mà em lựa chọn (mỗi câu đúng được 0,25đ) C©u 1 : Một vật rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất tại nơi cĩ gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Thời gian rơi của vật này là: A. 2,12s; B. 12s; C. 9 s; D. 3s; C©u 2 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm? A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh nó C. Tàu hỏa đứng trong sân ga D. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng C©u 3 : Hãy nêu điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực cĩ giá đồng qui A. Ba lực đồng qui nhưng khơng đồng phẳng B. Ba lực phải đồng phẳng, đồng qui và cĩ hợp lực bằng khơng C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Hợp lực của ba lực phải bằng khơng. C©u 4 : Trong cơng thức v = v0 + a.t của một chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. v luơn dương B. a, v luơn cùng dấu C. a, v luơn trái dấu D. a luơn dương C©u 5 : Một chiếc ơ tơ đua hiện đại chạy bằng động cơ phản lực cĩ thể chạy với vận tốc rất cao. Gia tốc khi khởi hành của ơ tơ là 25m/s2. Sau khi khởi hành được 4s ơ tơ này cĩ thể đạt vận tốc là: A. 100 m/s; B. 200 m/s; C. 50 m/s; D. 6,25 m/s; C©u 6 : Chọn câu sai : Trong chuyển động ném ngang thì: A. Vật cĩ vận tốc ban đầu theo phương ngang; B. Vật chỉ chuyển động theo phương ngang; C. Thời gian ném bằng thời gian vật rơi tự do ở cùng độ cao ban đầu; D. Quỹ đạo cĩ dạng parabol; C©u 7 : Theo qui tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều. Điểm đặt của hợp lực được xác định dựa trên biểu thức sau. A. B. C. D. C©u 8 : Một nguời đạp xe đạp bắt đầu khởi hành chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 5s thì đạt vận tốc 3m/s. Gia tốc của người đĩ là: A. 0,3m/s2; B. 0,6m/s2; C. 15m/s2; D. 1,7m/s2; C©u 9 : Một ơtơ chạy trên một đường thẳng với vận tốc 25m/s. Hai giây sau, vận tốc của ơtơ đĩ là 72km/h. Gia tốc của ơtơ trong thời gian đĩ là: A. 3 m/s2 B. -2,5 m/s2 C. -2,2 m/s2 D. 2 m/s2 C©u 10 : Chọn đáp án đúng. Cơng thức tính lực hướng tâm tác dụng lên chất điểm cĩ khối lượng m đang chuyển động đều với tốc độ v trên quỹ đạo trịn cĩ bán kính r là: A. B. C. D. C©u 11 : Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều A. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng và cĩ tốc độ trung bình của vật là như nhau trên mọi cung trịn B. Tốc độ trung bình của vật là như nhau trên mọi quãng đường C. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng D. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng và cĩ tốc độ trung bình của vật là như nhau trên mọi quãng đường C©u 12 : Trên một đường thẳng một chiếc xe đạp đi với vận tốc 14km/h ngược chiều với một xe máy đang chạy với vận tốc 60km/h. Độ lớn vận tốc tương đối của xe đạp so với xe máy là: A. 38km/h; B. 60km/h; C. 74km/h; D. 46km/h; C©u 13 : Chọn đáp án đúng. Phép phân tích lực là : A. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần. B. thay thế một lực bằng một lực khác. C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất. D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc. C©u 14 : Định luật vạn vật hấp dẫn được diễn tả bằng biểu thức: A. B. C. D. C©u 15 : Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc với chu kỳ và giữa tốc độ gĩc với tần số trong chuyển động trịn đều là: A. B. C. D. C©u 16 : Một vật chuyển động thẳng đều thì phương trình chuyển động của vật cĩ dạng: A. B. C. D. C©u 17 : Cho hai lực lần lượt là 400N và 300N. Tổng hợp hai lực này với các gĩc khác nhau sẽ khơng nhận được giá trị : A. 500 N B. 300 N C. 700 N D. 800 N C©u 18 : Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng nội dung định luật III Niu tơn? A. B. C. D. C©u 19 : Cánh của chiếc quạt thơng giĩ quay một vịng hết 0,02 giây. Tần số của cánh quạt này là: A. 0,02Hz; B. 200Hz; C. 100Hz; D. 50Hz. C©u 20 : Nếu gọi s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian thì cơng thức tính quãng đường đi của chuyển động thẳng đều được tính theo cơng thức nào sau đây? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: ( 30 phút) Câu 21:( 2 điểm) Lúc 8h, một xe ơ tơ bắt đầu khởi hành từ M chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc đến N. Cùng lúc đĩ một xe máy đi ngang qua N với vận tốc 36km/h và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc về phía M. Biết quãng đường MN dài 0,34km. Viết phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ Lúc mấy giờ thì hai xe gặp nhau, cách A bao nhiêu mét? Câu 22: ( 3 điểm) Một vật cĩ khối lượng 2,5 kg đang đứng yên mặt sàn nằm ngang thì chịu một lực kéo F = 15N cĩ phương nằm ngang làm vật trượt trên sàn nhà. Biết hệ số ma sát trượt giữa vaath và mặt sàn là ; lấy . Hãy tính: Độ lớn các lực tác dụng vào vật Gia tốc mà vật thu được Vận tốc của vật sau 4s BÀI GIẢI: ............

File đính kèm:

  • docma de 020103.doc