Đề 6 Trắc nghiệm hóa

Câu 1:

Trong các Oxit sau, Oxit nào là Oxit Axit: FeO, CaO, ZnO, Al2O3, Mn2O7, P2O5, K2O, N2O5, SiO2.

a. FeO, Mn2O7, P2O5, SiO2.

b. P2O5, N2O5, SiO2.

c. Mn2O7, P2O5, SiO2, N2O5.

d. CaO, K2O, P2O5, N2O5.

 

doc1 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 Trắc nghiệm hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 6 –*— Câu 1: Trong các Oxit sau, Oxit nào là Oxit Axit: FeO, CaO, ZnO, Al2O3, Mn2O7, P2O5, K2O, N2O5, SiO2. a. FeO, Mn2O7, P2O5, SiO2. b. P2O5, N2O5, SiO2. c. Mn2O7, P2O5, SiO2, N2O5. d. CaO, K2O, P2O5, N2O5. Câu 2: Cho dung dịch BaCl2 tác dụng vừa đủ với 100cm3 dung dịch H2SO4. Chất kết tủa đem rửa sạch, phơi khô cân nặng 11,65g. Tính khối lượng H2SO4 nguyên chất trong 1 lít dung dịch H2SO4 loãng. a. 98 g b. 24,5 g c. 49 g d. 22,4 g Câu 3: Trộn 200g dung dịch NaOH có nồng độ 15% với 300g dung dịch NaOH có nồng dộ 20%. Tính nồng độ CM của dung dịch mới thu được biết D = 1,1g/ml. a. 5,85M b. 6.72M c. 3.25M d. 4.95M Câu 4: Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào 100g dung dịch H2SO4 10% để được dung dịch H2SO4 20%. a. 10,3 g b. 2,72 g c. 9,756 g d. 8,324 g Câu 5: Để phân biệt giữa hợp chất vô cơ hoặc hợp chất hữu cơ. Người ta căn cứ vào: a. Trạng thái thiên nhiên b. Thành phần nguyên tố. c. Cả 2 điều trên. Câu 6: Cho 1g Hợp kim của Natri tác dụng với H2O thu được 1 dung dịch kiềm. Để trung hòa hết dung dịh kiềm đó người ta dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Tính % của Na trong hợp kim trên. a. 25 % b. 46 % c. 40 % d. 23 % Câu 7: Cho 4,4g hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lit khí (ở đktc). a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. c. Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M đủ để hòa tan 4,4 gam hỗn hợp A.

File đính kèm:

  • docDe 6.doc