Đề, bài kiểm tra học kì I môn: Vật lí 8

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng.

a) Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì?.

A. Vật dang chuyển động sẽ dừng lại B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động C. Vật đang chuyển đông sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều

b) Khi lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật( FA= p) thì:

A. Vật chỉ nổi trên mặt chất lỏng B. vật có thể lơ lửng hoặc nổi trên mặt chất lỏng C. Vật chìm xuống đáy bình đựng chất lỏng

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề, bài kiểm tra học kì I môn: Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn:Vật lí 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng. a) Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì?. A. Vật dang chuyển động sẽ dừng lại B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động C. Vật đang chuyển đông sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều b) Khi lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật( FA= p) thì: A. Vật chỉ nổi trên mặt chất lỏng B. vật có thể lơ lửng hoặc nổi trên mặt chất lỏng C. Vật chìm xuống đáy bình đựng chất lỏng c) Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình ngả người về phía sau, chứng tỏ ô tô: A. Đột ngột tăng tốc B. Đột ngột dừng lại C. Đột ngột rẽ trái d) Áp suất tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sâu đây là lớn nhất: A. Đứng cả hai chân B. Đứng một chân C. Đứng hai chân cúi gật người II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 2: (1 điểm) Một học sinh đi xe đạp đều trong 0,5 giờ đi được 8 km. Tính vận tốc của học sinh đó Câu 3: (2,5 điểm) a) Viết công thức tính lực đẩy ác si mét, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức? b) Tính lực đẩy ác si mét lên một miếng sắt có thể tích là 0,04 m3 bị nhúng chìm hoàn toàn trong nước, biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/ m3. Câu 4: (4,5 điểm): Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước ( dn = 10 000 N / m3). a) Tính áp suất chất lỏng lên đáy thùng. b) Tính áp suất chất lỏng lên một điểm A cách mặt thoáng chất lỏng là 0,7 m. c) Muốn PB = 10000 Pa thì điểm B cách mặt nước là bao nhiêu? NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM HIỆU TRƯỞNG III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu ý Đáp án Điểm I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 a C 0,5 b B 0,5 c A 0,5 d B 0,5 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 2 a Tốm tắt: s = 4 km, t = 0,5 h , v = ? 0,25 Áp dụng công thức: v = s/t => v = 4 / 0,5 = 8 (km/h) 0,75 Câu 3 a FA = d . V 0,5 Trong đó: FA là lực đẩy ác si mét(N) 0,5 V. Thể tích phần chất lỏng bị vật chiểm chỗ d là trọng lượng riêng của chất lỏng(kg/m3) b Tóm tắt: V = 0,04 m3 ; d = 10 000 kg/ m3; FA = ? 0,5 Áp dụng công thức: FA = d . V = 0,04. 10 000 = 100 (N) 1 Câu 4 a Tóm tắt: d = 10 000 kg/ m3; h = 1,5 m ; P = ? 0,5 Áp dụng công thức: P = d.h = 10 000 . 1,5 = 15 000 (N) 1 b Tóm tắt: d = 10 000 kg/ m3; h = 0,7 m ; PA = ? 0,5 Áp dụng công thức: P = d.h = 10 000 . 0,7 = 7000 (N) 1 c Để PA = 10 000 N Thì: PB = d. HB => hB = PB / d 0,5 => hB = PB / d => hB = 10 000 / 10 000 = 1 (m) 1 TRƯỜNG THCS NẬM MẢ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012 – 2013 Môn: Vật lí 8 I.MA TRẬN a)TÝnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) 1.Chủ đề1: chuyển động cơ 3 3 2,1 0,9 11,7 5 2. Chủ đề2: Lực cơ 3 3 2,1 0,9 11,7 5 3. Chủ đề3: Áp suất 12 6 4,2 7,8 23,3 43,3 Tổng = 18 12 8,4 9,6 46,7 53,3 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ. Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1; 2 1. Chủ đề 1 11,7 1,17 1,25 1 (0,5) 1 (1) 1,5 Thời gian 2,25' 4,5' 6,75' Cấp độ 1; 2 2. Chủ đề 2 11,7 1,17 1,25 1 (0,5) 0,5 Thời gian 2,25' 2,25' Cấp độ 1; 2 3. Chủ đề 3 23,3 2,33 2 2(2,5) 2,5 Thời gian 11,25' 11,25' Cấp độ 3; 4 1. Chủ đề 1 5 0,5 0,5 1 (0,5) 0,5 Thời gian 2,25' 2,25' Cấp độ 3; 4 2. Chủ đề2 5 0,50,5 1 (0,5) 0,5 Thời gian 2,25' 2,25' Cấp độ 3; 4 3. Chủ đề 3 43.3 4,33 4,5 3(4,5) 4,5 Thời gian 20,25' 20,25' Tổng 100 =10 4 (2) 6(8) 10 Thời gian 9' 36' 45' ( Có bản ma trận kèm theo) II. ĐỀ BÀI (có bản kèm theo) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ đề 1 11 tiết 1. - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 2. - Vận dụng được công thức v = - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Số câu hỏi 1 (2,25') C1.c1;c 1 (4,5') C2. c2 2(6,75') Số điểm 0,5 1 1,5 (15%) 2. Chủ đề 2 9 tiết 3. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Nêu được lực là đại lượng vectơ. - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động. - Nêu được quán tính của một vật là gì. 4. - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. . 5. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu hỏi 2(4,5') C1.c1;a,d 2(4,5') Số điểm 1 1(10%) 3. Chủ đề 3 9 tiết 6. - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. - Nêu được điều kiện nổi của vật. 7. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét . Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 8. - Vận dụng được công thức p = . - Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. - Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét Số câu hỏi 1(2,25') C6;c1b 1(11,25) C7. c 3a,b 1 (20,25') C8.c4 a,b,c 5 Số điểm 0,5 2,5 4,5 7,5 (75%) TS câu hỏi 4(4,5') 2(11,25') 4( 20,25') 10 (45') TS điểm 2 2,5 5,5 10,0 (100%)

File đính kèm:

  • docDe thi HKI theo HS vung cao lop 8.doc
Giáo án liên quan