Dề kiểm tra 1 tiêt - Hình thức tự luận

1.Điện tích. Định luật Culông. Định luật bảo toàn điện tích.

(2tiết) =8,7% -Hiểu được định luật bảo toàn điện tích

 -Vận dụng được định luật Culông và định luật bảo toàn điện tích trong việc giải bài tập.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dề kiểm tra 1 tiêt - Hình thức tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỀ KIỂM TRA 1 TIÊT Hình thức : tự luận Thời gian làm bài 45phút (Giao bài 45 phút)- 4 câu I-Bảng trọng số và số câu Chủ đề (chương) số tiết Lí thuyết số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD LT VD Chương 1: Diện tích, điện trường 10 7 4,9 5,1 22 22 1 1 2,2 2,2 Chương 2: Dòng điện không đổi 13 8 5,6 7,4 24 32 1 1 2,4 3,2 Tổng 23 15 11 13 46 54 2 2 4,6 5,4 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ II Môn: Vật lí lớp 11 (Thời gian kiểm tra: 45’ phút ) Phạm vi kiểm tra: chương 4 + chương 5 chương trình Chuẩn. Phương án kiểm tra: Tự luận Tên Chủ đề Nhận biết (Cấp độ 1) Thông hiểu (Cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Cấp độ cao (Cấp độ 4) ChươngIV: Từ trường (6 tiết) 1.Điện tích. Định luật Culông. Định luật bảo toàn điện tích. (2tiết) =8,7% -Hiểu được định luật bảo toàn điện tích -Vận dụng được định luật Culông và định luật bảo toàn điện tích trong việc giải bài tập. 2. Điện trường và cường độ điện trường(3tiết) =13% - -Nêu được điện trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì. - Nêu được các đặc điểm của đường sức điện trường. -Hiểu được điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm. - Xác định được điện trường do nhiều điện tích điểm gây ra tại một điểm. 3. Công của lực điện. Điện thế, hiệu điện thế. (3 tiết) =13% - Viết được công thức tính công của lực điện trường trong trường hợp điện trường đều và điện trường bất kì. - Sử dụng công thức tính công kết hợp với định lý động năng, định luật II Newton để tìm vận tốc của hạt chuyển động, quãng đường, quỹ đạo chuyển động.... 4. Tụ điện. (2 tiết) =8,7% - Khái niệm điện dung.Viết được biểu thức điện dung của tụ điện. Hiểu được điện dung không phụ thuộc vào hiệu điện thế và điện tích của tụ. -Giải bài toán ghép các tụ khi đã được tích điện trước. Điện lượng dịch chuyển qua mạch. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ. Năng lượng tỏa nhiệt. Số câu: Tỷ lệ% 1 câu (2,đ) 20% 1 câu (2.5đ) 25% 2câu ( 4,5đ) 45% Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. 1. Dòng điện không đổi (2 tiết) =4,3% - Nêu được tác dụng của nguồn điện là duy trì hiệu điện thế để duy trì dòng điện. Trong nguồn điện lực lạ thực hiện công dịch chuyển điện tích dương về cực dương và ngược lại. Bên ngoài nguồn điện lực điện trường thực hiện công - Biết vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R để giải toán. 2. Điện năng. Công suất điện(3 tiết) =13% Biết vận dụng định luật Junlenx để tính nhiệt lượng tỏa ra trên R. Công mà nguồn điện thực hiện. 3. Định luật Ôm đối với toàn mạch.(2 tiết) =4,3% Viết biểu thức.Hiểu được công thức định luật Ôm đối với toàn mạch. Vận dụng trong các bài tập đơn giản. -Vận dụng định luật Ôm đối với toàn mạch để giải những bài toán ở mức độ khó hơn. 4. Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép nguồn điện thành bộ. Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện. (4 tiêt)=17,4% Hiểu được các công thức định luật Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu điện, ghép nguồn điện thành bộ và giải bài tập đơn giản tương ứng. - Vận dụng trong việc giải các bài tập khó hơn về tìm cường độ dòng điện qua các loại đoạn mạch. Số câu: Tỷ lệ% 1 câu (2,5đ) 25% 1 câu (3đ) 30% 2câu ( 5,0đ) 55% Tổng số câu (Điểm) Tỉ lệ % 2 câu (4,5đ) 45 % 2 câu (5.5đ) 55% 4câu ( 10đ) 100 % ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÝ LỚP 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2 điểm): a- Viêt biểu thức điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm? Nêu rõ các đại lượng. b- Nêu các đặc điểm của đường sức điện trường? Đường sức điện trường của một điện tích dương, một điện tích âm?. C1 C2 M C3 A + B - C4 N C C5 Câu 2 (2,5 điểm) Cho mạch tụ điện như hình vẽ : C1 = 3mF , C2 = 6mF , C3 = C4 = 4mF , C5 = 8mF , UAB = 900V a.Tìm hiệu điện thế UNM và UMB b.Nối MB bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ tìm điện dung tương đương của bộ E ,r R A ´ H1 A1 A2 A B N M R3 R2 R1 Câu 3 (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 6V; R1 = 10 ; R 2 = 15 ; R3 = 3; RA1 = RA2 =0. Xác định chiều và cường độ dòng điện qua các ampekế Câu 4 (3 điểm) Cho mạch điên như hình vẽ ( H1) , RA » 0 , đèn ( 6V – 6W) . Nguồn có E , điện trở trong của nguồn r = 2W . Điều chỉnh R = 6W thì đèn sáng bình thường . Tìm số chỉ Ampekế, công suất của nguồn , nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 10 phút Giảm R đi một nửa so với câu 1 . Tìm số chỉ Ampekế , số chỉ vôn kế , nhận xét độ sáng của đèn lúc đó . Hướng dẫn chấm MÔN VẬT LÝ LỚP 11 (Chương trình chuẩn) Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Ghi chú 1.a 1.b Viêt biểu thức điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm. Nêu rõ các đại lượng. Nêu các đặc điểm của đường sức điện trường. Đường sức điện trường của một điện tích dương, một điện tích âm. 1,0 1,0 2.a 2.b -Tìm hiệu điện thế UNM - Tìm hiệu điện thế UMB -Tìm điện dung tương đương của bộ 1,0 1,0 0,5 3. -Tìm được số chỉ A1 -Tìm được số chỉ A2 1,5 1,5 4. a(1,5®) 4b(1,5®) - Tìm được số chỉ của ampekê - Tính được công suât của nguồn - Tính được nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 10 phút - Tìm số chỉ Ampekế - Tìm được số chỉ vôn kế - Nhận xét độ sáng của đèn lúc đó 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Ghi chú -Phần bài toán nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa -Học sinh không ghi đơn vị trong một câu sẽ trừ 0,25 -Lý thuyết SGK yêu cầu phát biểu đảm bảo đúng nội dung mới cho điểm

File đính kèm:

  • docMa tran de kiem tra 1 tiet vat ly 11.doc