Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Lý – lớp 6 (có đáp án)

A. Trắc nghiệm:

I. Chọn phương án đúng và khoanh tròn

Câu 1. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ

 A. thể tích của hộp mứt. B. khối lượng của mứt trong hộp.

 C. sức nặng của hộp mứt. D. số lượng mứt trong hộp

Câu2. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Lý – lớp 6 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Đồng Kiểm tra 1 tiết Điểm Họ và tên: Môn : lý – lớp 6 ĐỀ A Nhận Xét : Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng và khoanh tròn Câu 1. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. thể tích của hộp mứt. B. khối lượng của mứt trong hộp. C. sức nặng của hộp mứt. D. số lượng mứt trong hộp Câu2. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là 200 ml 0 ml 400 ml A. 400 ml và 20 ml B. 200 ml và 20 ml C. 400 ml và 10 ml D. 400 ml và 0 ml Câu 3. Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là A. m B. cm C. dm2 D. mm Câu 4. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ. C. Bình tràn. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. Câu 5. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. thể tích bình tràn. B. thể tích bình chứa. C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. thể tích nước còn lại trong bình tràn. Câu 6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3 Câu 7. Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau: A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy. Câu 8. Một vật có khối lượng 100g thì có trọng lượng 1 N vậy một vật khác có khối lượng 450g thì trọng lượng của nó là A. 0,45N B. 45N C. 4,5N D. 4500N Câu 9. Trọng lực của một vật là A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. B. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia. D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật. Câu 10. Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là A. quả nặng bị biến dạng. B. quả nặng dao dộng. C. quả nặng chuyển động lại gần nam châm. D. quả nặng chuyển động ra xa nam châm. Câu 11 Độ chia nhỏ nhất của thước là A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. II. Chọn cùm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. Câu 12. Hai lực …………… là hai lực mạnh như nhau có cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng ……………... Tự luận: Câu 13. (1,5 điểm )Đổi các đơn vị sau 15mm = ...............m 1m3 =.....................cm3 125g = ...................kg Câu 14. (1,5 điểm )Trên hình vẽ, lực sĩ cử tạ Hoàng Anh Tuấn của Việt Nam đang thực hiện động tác nâng tạ. Mặc dù sử dụng lực rất lớn nhưng tạ vẫn không di chuyển. Hỏi có những lực nào tác dụng lên tạ? Nêu nhận xét về các lực này? Câu 15. (1,0 điểm ) Cho một bình chia độ, một hòn đá cuội (không bỏ lọt bình chia độ) có thể tích nhỏ hơn giới hạn đo của bình chia độ. a. Ngoài bình chia độ đã cho ta cần phải cần ít nhất những dụng cụ gì để có thể xác định được thể tích của hòn đá? b. Hãy trình bày cách xác định thể tích hòn đá với những dụng cụ đã nêu? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Kim Đồng Kiểm tra 1 tiết Điểm Họ và tên: Môn : lý – lớp 6 ĐỀ B Nhận Xét : ATrắc nghiệm: I. Chọn phương án đúng và khoanh tròn Câu1. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là 200 ml 0 ml 400 ml A. 400 ml và 0 ml B. 200 ml và 20 ml C. 400 ml và 10 ml D. 400 ml và 20 ml Câu 2. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. thể tích của hộp mứt. B. sức nặng của hộp mứt. C. khối lượng của mứt trong hộp. D. số lượng mứt trong hộp Câu 3. Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là A. dm2 B. cm C. m D. mm Câu 4. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình tràn. C. Bình chia độ. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. Câu 5. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. thể tích bình tràn. B. thể tích bình chứa. C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. thể tích nước còn lại trong bình tràn. Câu 6 Độ chia nhỏ nhất của thước là A. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. Câu 7. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là A. 92cm3 B. 187cm3 C. 65cm3 D. 27cm3 Câu 8. Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là A. quả nặng bị biến dạng. B. quả nặng chuyển động lại gần nam châm. C. quả nặng dao dộng. D. quả nặng chuyển động ra xa nam châm Câu 9. Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau: A. Lực căng. B. Lực đẩy. C. Lực kéo. D. Lực hút. Câu 10. Một vật có khối lượng 100g thì có trọng lượng 1 N vậy một vật khác có khối lượng 450g thì trọng lượng của nó là A. 0,45N B. 4,5N C. 45N D. 4500N Câu 11. Trọng lực của một vật là A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. B. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật. C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia. D. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. II. Chọn cùm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. Câu12.Hai lực cân bằng là hai lực ……………. có cùng phương, ……………., cùng tác dụng vào một vật Tự luận: Câu 13. (1,5 điểm )Đổi các đơn vị sau 125mm = ...............dm 1.5dm3 =.....................cm3 125kg = ...................g Câu 14. (1,5 điểm )Trên hình vẽ, lực sĩ cử tạ Hoàng Anh Tuấn của Việt Nam đang thực hiện động tác nâng tạ. Mặc dù sử dụng lực rất lớn nhưng tạ vẫn không di chuyển. Hỏi có những lực nào tác dụng lên tạ? Nêu nhận xét về các lực này? Câu 15. (1,0 điểm ) Cho một bình chia độ, một hòn đá cuội (không bỏ lọt bình chia độ) có thể tích nhỏ hơn giới hạn đo của bình chia độ. a. Ngoài bình chia độ đã cho ta cần phải cần ít nhất những dụng cụ gì để có thể xác định được thể tích của hòn đá? b. Hãy trình bày cách xác định thể tích hòn đá với những dụng cụ đã nêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docđê kiem tra 1 tiết.doc
  • xlsBang tinh trong so, so cau hoi.xls
  • docĐáp án.doc
  • docMA TRAN.doc
Giáo án liên quan