Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)

 Câu1. Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự

 A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC

 C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN

 Câu 2. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi

A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn

C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả

Câu3. Độ chua tiềm tàng của đất tạo nên bởi

A. H+ trong dung dịch đất C. H+ Và AL3+ trên bề mặt keo đất

B. AL3+ trong dung dịch đất D. H+ Và AL3+ trong keo đất

Câu 4. Đất xám bạc màu

A. Do đất thiếu phân hoá học C. HỠNH THàNH TRỜN đất canh tác lâu đời

B. DO KHỚ HẬU KHỤ HẠN D. HỠNH THàNH Ở VỰNG đồng bằng

 Câu 5. Tính chất hoá học của đất mặn là

A. Vi sinh vật hoạt động yếu C. Thành phần cơ giới nặng

 B. CHỨA NHIỀU NACL, NA2SO4 D. CHỨA NHIỀU NA2CO3, CACO3

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:............................ Đề 1 Lớp:............. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Cụng nghệ Thời gian: 45 phỳt **************************** Điểm Lời phờ của giỏo viờn Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu1. Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN Câu 2. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả Câu3. Độ chua tiềm tàng của đất tạo nờn bởi A. H+ trong dung dịch đất C. H+ và Al3+ trờn bề mặt keo đất B. Al3+ trong dung dịch đất D. H+ và Al3+ trong keo đất Câu 4. Đất xỏm bạc màu A. Do đất thiếu phõn hoỏ học C. Hỡnh thành trờn đất canh tỏc lõu đời B. Do khớ hậu khụ hạn D. Hỡnh thành ở vựng đồng bằng Câu 5. Tớnh chất hoỏ học của đất mặn là A. Vi sinh vật hoạt động yếu C. Thành phần cơ giới nặng B. Chứa nhiều NaCl, Na2SO4 D. Chứa nhiều Na2CO3, CaCO3 Câu 6. Trong cỏc biện phỏp cải tạo đất mặn sau đõy, biện phỏp nào khụng phự hợp A. Bún vụi C. Đắp đờ ngăn nước biển B. Lờn liếp (luống) D. Rửa mặn Câu 7. Loại phõn nào sau đõy chủ yếu dựng để bún thỳc A. Phõn urờ B. Phõn chuồng C. Phõn supelõn D. Cả 3 A,B,C Câu 8. . Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà A. chất dinh dưỡng trong đất ớt bị rửa trụi B. phản ứng của dung dịch đất luụn ổn định C. nhiệt độ đất luụn điều hoà D. cõy trồng được cung cấp đầy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng Câu 9. Yếu tố quyết định độ phỡ nhiờu của đất là A. Kết cấu viờn C. cú khả năng giữ nuớc B. chất dinh dưỡng nhiều D. Cả a, b, c đều đỳng Câu 10. Loại phõn nào sau đõy chứa vi khuẩn nốt sần A. Phõn lõn hữu cơ vi sinh C. Photphobacterin B. Phõn Azogin D. Nitragin. II. SẮP XẾP TÁC DỤNG TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BIỆN PHÁP CẢI TẠO ĐẤT SAU ĐÂY (1 điểm) Biện phỏp Tỏc dụng 1. Bún phõn hữu cơ. 2. Nụng, lõm kết hợp. 3. Bún vụi cho đất phốn. 4. Làm thuỷ lợi, bún vụi, rửa đất. 1 2 3 4 .... A. Là biện phỏp cải tạo đất mặn quan trọng nhất. B. Tăng lượng mựn, giỳp VSV hoạt động tốt. C. Làm cho Al(OH)3 kết tủa. D. Nõng cao độ che phủ đất. Phần II. Tự luận Câu 1: Vì sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trước khi đưa giống mới vào sản xuất? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau về tính chất của đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tờn:............................ Đề 2 Lớp:............. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Cụng nghệ Thời gian: 45 phỳt **************************** Điểm Lời phờ của giỏo viờn Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1. Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm A. TN so sánh giống B. TN kiểm tra kỹ thuật C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm Câu2. Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C Câu3. Độ chua hoạt tớnh của đất tạo nờn bởi A. H+ trong dung dịch đất C. H+ và Al3+ trờn bề mặt keo đất B. Al3+ trong dung dịch đất D. H+ và Al3+ trong keo đất Câu 4. Đất xúi mũn mạnh A. Do đất thiếu phõn hoỏ học C. Hỡnh thành ở địa hỡnh cú độ dốc cao B. Do khớ hậu khụ hạn D. Hỡnh thành ở vựng đồng bằng Câu 5. Tớnh chất của đất phốn A. thành phần cơ giới nhẹ C. cú nhiều chất độc:Al3+, Fe3+, H2S D. độ pH>4 B. độ phỡ nhiờu cao Câu 6. Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây: A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. Cả A,B,C Câu 7. Loại phõn nào sau đõy chủ yếu dựng để bún lút A. Phõn urờ B. Phõn KCl C. Phõn supelõn D. Cả 3 A,B,C Câu 8. . Nhờ khả năng hấp phụ đất mà A. chất dinh dưỡng trong đất ớt bị rửa trụi B. phản ứng của dung dịch đất luụn ổn định C. nhiệt độ đất luụn điều hoà D. giữ được cỏc chất dinh dưỡng Câu 9. Yếu tố quyết định phản ứng dung dịch đất là: A. Thành phần cơ giới C. Keo đất B. Nồng độ ion H+ và ion OH- D. Cả a, b, c đều đỳng Câu 10. Loại phõn nào sau đõy dựng để bún cho cõy lỳa nhằm làm tăng dinh dưỡng N trong đất A. Phõn lõn hữu cơ vi sinh C. Photphobacterin B. Phõn Azogin D. Nitragin. điểm Họ và tờn:............................ Lớp:............. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn: Cụng nghệ Thời gian: 45 phỳt ********************** Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào bàng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu1 Thớ nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xỏc định: A. Năng suất,chất lượng. B. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phõn bún. C. Khả năng thớch nghi. D. Khả năng chống chịu. Câu 2 Keo dương là keo: A. Cú lớp ion quyết định điện mang điện tớch dương. B. Cú lớp ion quyết định điện mang điện tớch õm. C. Cú lớp ion khuếch tỏn mang điện tớch õm. D. Cú lớp ion khuếch tỏn mang điện tớch dương. Câu3. Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là A. TB hợp tử B. TB chuyên hoá C. TB phôi sinh D. Cả A,B,C Câu 4. Phân nào có tác dụng phân giải xenlulo A. Azogin B. Mana C. Estrasol D. Photphobacterin Câu 5. Bón vôi cho đất mặn có tác dụng A. Giảm độ chua của đất B. Tăng độ phì nhiêu cho đất C. Giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn D. Cả A,B,C Câu 6. Đất có phản ứng kiềm khi A. pH 7 D. pH < 10 Câu 7. Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp Câu 8. . Vết bệnh khô vằn lúa thường nằm ở: A. phần bẹ lá sát mặt nước, B. ngọn lá và dọc theo mép lá C. cuống lá D. Cả A,B,C Câu 9. ổ dịch là A. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng B. Nơi có nhiều sâu bệnh hại C. Nơi cư trú của sâu bệnh D. Cả A,B,C Câu 10. Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh D. Cả A,B,C II. đánh dấu (đ) vào câu đúng, (s) vào câu sai(1 Điểm) Câu 1: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi hoa đực chưa tung phấn (....) Câu 2: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm : Than bùn, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng (....) Câu 3: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí độc (....) Câu 4: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm: Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền (....) Phần II. Tự luận( 5 Điểm) Câu 1: Phân biệt đặc điểm, tính chất phân hữu cơ, phân hóa học? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện ổ dịch trên đồng ruộng? Biện pháp hạn chế sự phát sinh các ổ dịch đó? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ điểm Họ và tờn:................................. Lớp:............. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn: Cụng nghệ Thời gian: 45 phỳt ********************** Đề 2 Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào bàng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 1. Nội dung của thớ nghiệm sản xuất quảng cỏo là: A. Bố trớ sản xuất so sỏnh giống mới với giống sản xuất đại trà. B. Bố trớ sản xuất với cỏc chế độ phõn bún khỏc nhau. C. Bố trớ thớ nghiệm trờn diờn rộng, quảng cỏo và tổ chức hội nghị đầu bờ. D. Tổ chức hội nghị đầu bờ. Câu2. Keo õm là keo: A. Cú lớp ion quyết định điện mang điện tớch dương. B. Cú lớp ion quyết định điện mang điện tớch õm. C. Cú lớp ion khuếch tỏn mang điện tớch õm. D. Cú lớp ion khuếch tỏn mang điện tớch dương. Câu3. Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Cả A,B,C Câu 4. Phân nào có tác dụng cố định đạm A. Azogin B. Mana C. Estrasol D. Photphobacterin Câu 5. Bón vôi cho đất phèn có tác dụng A. Giảm độ chua của đất B. Tăng độ phì nhiêu cho đất C. Rửa mặn D. Cả A,B,C Câu 6. Đất có phản ứng chua khi A. pH 7 D. pH < 10 Câu 7. Sâu bệnh hại thường có ở A. Trong đất, trong nước, trong không khí B. Trên bụi cây, bờ cỏ C. Trên hạt giống, cây con D. Cả A,B,C Câu 8. . Vết bệnh bạc lá lúa thường nằm ở: A. phần bẹ lá sát mặt nước, B. ngọn lá và dọc theo mép lá C. cuống lá D. Cả A,B,C Câu 9. ổ dịch là A. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng B. Nơi có nhiều sâu bệnh hại C. Nơi cư trú của sâu bệnh D. Cả A,B,C Câu 10. Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh D. Cả A,B,C

File đính kèm:

  • docdekt1tiet.doc