Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 10 lần 1 năm học: 2008 – 2009

Câu 1: Khi một vật rơi tự do thì:

A. vật chuyển động thẳng đều B. vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian

C. có gia tốc bằng không D. vật chịu lực cản nhỏ

Câu 2: Một chuyển thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với a < 0. Kết luận nào đúng

 A. chậm dần đều B. Không có kết luận đúng

 C. chậm dần đều dừng lại rồi lại nhanh dần đều D. nhanh dần đều

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 10 lần 1 năm học: 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN VẬT LÝ 10 LẦN 1 Họ tên: . Lớp: .. Năm học: 2008 – 2009 ĐỀ 4 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khi một vật rơi tự do thì: vật chuyển động thẳng đều B. vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian có gia tốc bằng không D. vật chịu lực cản nhỏ C©u 2: Một chuyển thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với a < 0. Kết luận nào đúng A. chậm dần đều B. Khơng cĩ kết luận đúng C. chậm dần đều dừng lại rồi lại nhanh dần đều D. nhanh dần đều C©u 3: Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian B.Sự di chuyển C. Sự dời chỗ D.Sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác C©u 4: Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa cịn lại 20km/h. Tính tốc độ trung bình cả đoạn đường A. 15km/h B. 16km/h C. 18km/h D. 17km/h C©u 5: Vận tốc của một chuyển động thẳng đều cĩ tính chất nào sau A. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động B. Cĩ đơn vị m/s C. được tính bởi D. A, B, C Câu 6: Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s bằng: thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối quãng đường vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường s vận tốc tức thời ở đầu quãng đường s C©u 7: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ? A. 9h30ph; 100km B. 2h30ph; 100km C. 9h30ph; 150km D. 2h30ph; 150km C©u 8: Hai vật cĩ khối lượng m1< m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đĩ t1, t2 tương ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của khơng khí) A. Thời gian chạm đất t1 = t2 B. Thời gian chạm đất t1 > t2 C. Thời gian chạm đất t1 < t2 D. Khơng cĩ cơ sở để kết luận. Câu 9: Chọn câu sai. Người nhảy dù đang rơi tự do. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của không khí. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do. C©u 10: Hai bến sơng A và B cách nhau 36km theo đường thẳng. Một chiếc canơ chạy mất bao lâu để đi từ A đến B rồi quay về A? Cho biết vận tốc canơ khi nước khơng chảy là 20km/h và vận tốc của nước với bờ là 4km/h A. 3h B. 3h45phút C. 2h45phút D. 4h Câu 11. Một xe chuyển động thẳng cĩ tốc độ 18 km/h trên ¼ quãng đường đầu và tốc độ 54 km/h trên ¾ quãng đường cịn lại, tốc độ trung bình của xe này trên cả quãng đường là : A. 24 km/h B. 27 km/h C. 36 km/h D. 42 km/h C©u 12: “Lĩc 15h 30’ h«m qua, xe chĩng t«i ®ang ch¹y trªn quèc lé 5 c¸ch H¶i D­¬ng 10km” viƯc x¸c ®Þnh vÞ trÝ cđa « t« nh­ trªn cßn thiÕu yÕu tè g×? Th­íc ®o vµ ®ång hå C. VËt lµm mèc B. Mèc thêi gian. D. ChiỊu d­¬ng trªn ®­êng. Câu 13: Một vật chuyển động biến đổi đều trên một đường thẳng. Dấu hiệu nào sau đây cho biết chuyển động của vật là nhanh dần đều? Gia tốc luôn dương B. Vận tốc luôn dương. Gia tốc và vận tốc trái dấu. D. Gia tốc và vận tốc cùng dấu. C©u 14: Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.Gọi x(t) là toạ độ của vật tại thời điểm t.Thơng tin nào sau đây là đúng? A. x(t)>0 B. v(t)0 C©u15: C©u nµo ®ĩng . Ph­¬ng tr×nh chuyĨn ®éng cđa chuyĨn ®éng th¼ng chËm dÇn ®Ịu lµ: A. S = v0.t + at2 ( a vµ v0 cïng dÊu) B. x = x0 + v0.t + at2 ( a vµ v0 tr¸i dÊu) C. x = x0 + v0 .t + at2 ( a vµ v0 cïng dÊu) D. S = v0.t + at2 ( a vµ v0 tr¸i dÊu) Học sinh tơ đen vào ơ chọn 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 II.TỰ LUẬN(6d) Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của khơng khí a. Tính quảng đường vật rơi trong 2 giây đầu tiên b. Trong 1 giây trước khi chạm đất vật rơi được 20m. Tính thời gian rơi của vật , từ đĩ suy ra độ cao nơi thả vật c. Tính vận tốc của vật khi chạm đất

File đính kèm:

  • docDE 4 LOP 10 NC TN TLUAN.doc