Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8 tiết 10

A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoặc mệnh đề mà em chọn: (4đ)

1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng ?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. D. Ô tô chuyển động so với người lái xe.

2. Trong các đơn vị dưới đây, đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc ?

A. Km/h B. m/s C. Km.h D. cm/s

3. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc giảm dần

C. Vận tốc tăng dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8 tiết 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Tuy Phước ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS Phước Sơn Môn: Vật Lý 8 Tiết 10-ĐỀ:B Họ và tên :Lớp :. A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoặc mệnh đề mà em chọn: (4đ) 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng ? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. D. Ô tô chuyển động so với người lái xe. 2. Trong các đơn vị dưới đây, đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc ? A. Km/h B. m/s C. Km.h D. cm/s 3. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc giảm dần C. Vận tốc tăng dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. 4. Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nha nh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi. C. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa. D. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. 5. Trong các trường hợp xuất hiện lực sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát ? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi mài dao. C. Lực xuất hiện khi ta kéo dẫn một sợi dây cao su. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. 6. Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép. 7. Càng lên cao thì áp suất khí quyển A. Càng giảm B. Càng tăng C. Không thay đổi D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. 8. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên ? A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. B. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều. D. Hai lực cùng đặt trên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. B. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: (1đ) - Độ lớn của vận tốc cho biết mức độcủa chuyển động và được xác định bằngtrong một đơn vị thời gian. - Chuyển động đều là chuyển động màcó độ lớn không thay đổi theo thời gian. C. Viết câu trả lời và giải các bài tập sau: (5đ) 1. Trong 90 phút một chiếc ô tô đi được quãng đường dài 108km. Tính vận tốc của ô tô ra km/h và m/s ? (2đ) 2. Một người đứng trên nền nhà trọng tâm phân đều trên hai chân, nếu co một chân lên thì áp suất tác dụng lên nền nhà tăng hay giảm bao nhiêu lần? Giải thích ? (1đ) 3. Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau: - Đoạn đường lên đèo dài 45km chạy hết 1h30ph - Đoạn đường xuống đèo dài 30km chạy hết 30ph Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên đoạn lên đèo, trên đoạn xuống đèo và trên cả quãng đường đua? (2đ) ĐÁP ÁN A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoặc mệnh đề mà em chọn: (4đ) Mỗi câu 0,5 đ 1.D; 2. C; 3.D; 4.B. 5.C; 6.B; 7.A; 8.D. B. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: (1đ) nhanh hay chậmđộ dài quãng đường đi được (0,5đ) vận tốc (0,5đ) C. Viết câu trả lời và giải các bài tập sau: (5đ) Câu 1: - Tính được vận tốc ô tô 72km/h (1đ) - Tính được vận tốc ô tô 20 m/s (1đ) Câu 2: - Aùp suất tăng 2 lần (0,5đ) - Vì áp lực không đổi, diện tích giảm 2 lần thì áp suất tăng 2 lần (0,5đ) Câu 3: - Tính vận tốc lên đèo là 30km/h (0,5đ) - Tính vận tốc xuống đèo 60km/h (0,5đ) - Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là 37,5km/h (1đ)

File đính kèm:

  • docT10B.DOC
  • docT10 GA kT.doc
Giáo án liên quan