Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý lớp 8 kì 2

B.Đề:

A. Trắc nghiệm: (4điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:

Câu 1: Vật A truyền nhiệt cho vật B khi:

 A. Nhiệt độ vật A cao hơn vật B B. Nhiệt độ vật B cao hơn vật A

 C. Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật B D. Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật

Câu 2: Đơn vị của nhiệt lượng là:

 A. J C. J/ Kg.K B. J/ Kg D. J/s

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý lớp 8 kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Tiết 25 ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết Môn : VẬT LÝ Lớp : 8 Người ra đề : Hồ Tấn Phương Đơn vị : Trường THCS Phù Đổng A.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL - Công suất - Cơ năng - Bảo toàn cơ năng Câu C3 C5,C6 C8 2 5 Đ 0,5 0,5 0,5 0,5 2 4 - Cấu tạo chất Câu 1,3 2 Đ 2 4 - Nhiệt năng - Truyền nhiệt - Nhiệt lượng Câu C2,C1 C1,C4, 4 Đ 0,5;0,5 0,5;0,5; 2 TỔNG Câu 11 Đ 10 B.Đề: A. Trắc nghiệm: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Vật A truyền nhiệt cho vật B khi: A. Nhiệt độ vật A cao hơn vật B B. Nhiệt độ vật B cao hơn vật A C. Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật B D. Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật Câu 2: Đơn vị của nhiệt lượng là: A. J C. J/ Kg.K B. J/ Kg D. J/s Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai A. Mọi vật đều có cơ năng ; B. Mọi vật đều có nhiệt năng C. Mọi vật đều có trọng lượng ; D. Mọi vật đều có khối lượng Câu 4: Thả miếng đồng vào cốc nước nóng thì nhiệt năng của nước và đồng thay đổi như thế nào ? A. Nhiệt năng của nước tăng của miếng đồng giảm B. Nhiệt năng của nước giảm C. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và của nước giảm D. Nhiệt năng của miếng đồng và nước không thay đổi Câu 5: Quả bóng đang bay có mang dạng năng lượng nào? A. Chỉ có thế năng B. Chỉ có động năng C. Chỉ có nhiệt năng D. Cả 3 dạng năng lượng trên Câu 6: Khi vật rơi, có sự chuyển hoá : Từ thế năng sang động năng B. Từ thế năng sang động năng và nhiệt năng C. Từ thế năng sang nhiệt năng D. Từ động năng sang thế năng Câu 7: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ? A. Nhiệt độ B. Khối lượng C. Nhiệt năng D. Thể tích Câu 8: : Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ? A. Viên đạn đang bay B. Hòn bi đang lăn trên bàn C. Lò xo bị kéo dãn trên mặt đất D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất B. Tự luận: ( 6điểm) Câu 1: Tại sao khi hòa mực, người ta thường hòa với nước nóng? Câu 2: Khi ném vật lên cao ta thấy vật càng lên cao càng chuyển động chậm dần . Hãy dùng định luật bảo toàn cơ năng để giải thích hiện tượng trên . Bỏ qua ma sát . Câu 3: Tại sao có hiện tượng khuếch tán ? Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn . Giải thích ? C.PHẦN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm: ( 4điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A A B C D B B D II. Tự luận: ( 6 đ) Giải thích đúng mỗi câu 2 điểm

File đính kèm:

  • docTiet 25.doc
Giáo án liên quan