Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý- Lớp 8 (tiết: 7)

Tiết 7: KIỂM TRA 1 TIẾT

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của HS.

- Kĩ năng: + Rèn khả năng tư duy.

 + Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.

 + Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Ma trận, đề, đáp án biểu điểm

- Học sinh: Giấy kiểm tra, nội dung kiến thức

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý- Lớp 8 (tiết: 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7: KIỂM TRA 1 TIẾT A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của HS. - Kĩ năng: + Rèn khả năng tư duy. + Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí. + Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Ma trận, đề, đáp án biểu điểm - Học sinh: Giấy kiểm tra, nội dung kiến thức C. NỘI DUNG: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lý-Lớp 8 (TiếtPPC:7) Mức độ ND Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL CĐ cơ 3 tiết 2 1 2 1 1 3 50% 5 điểm 5câu (4TN+1TL) Lực cơ 3 tiết 2 1 1 1 2 1 1 2 50% 5 điểm 5 câu (4TN+2TL) Tổng 6 tiết 30%( 3 điểm) 5câu TN+TL 40%( 4 điểm) 5câu TN+1TL 30%( 3 điểm) 1TL 100% 10 điểm 11câu (8TN+3TL) Họ và tên:. KIỂM TRA Mã: 812A Lớp:... Môn: Vật lý STT (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm.. I.Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.Có một ô tô chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là đúng? A.Ô tô đang chuyển động. B.Ô tô đang chuyển động so với hàng cây bên đường. C.Ô tô đang đứng yên. D.Ô tô chuyển động so với người lái xe. 2.Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc. A. Km.h B. m.s C. Km/ h. D.s/m 3.Độ dài quãng đường (s) đi được trong thời gian (t) và vận tốc của chuyển động (v) liên hệ với nhau bằng hệ thức: A. s = v .t B. v = t /s C. v = s . t D.t = s . v 4.Một ô tô chuyển động với vận tốc 35 km/ h trong thời gian 2h. Vậy đoạn đường ô tô đi được sẽ là: A.37 km B. 70 km C. 15,5 km D. 33 km 5. Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2 công thức nào đúng? D. Cả 3 công thức trên là không đúng. 6. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A.Có thể tăng, có thể giảm. C.Vân tốc giảm dần B. Vận tốc tăng dần D.Vận tốc không thay đổi. 7.Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang trái C. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột tăng vận tốc. 8.Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? ATăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. II.Tự luận:(6điểm) Câu 1(1điểm ) Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 2 (2điểm ) Biểu diễn véc tơ lưc sau. Lực kéo một vật sang phải, theo phương ngang, có cường độ 2000N.(chọn tỉ xích 1cm ứng với 500N ). Câu 3 (3điểm)Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 90 m trong 15s.Tính vận tốc trung bình trên quãng đường dốc, trên quãng đường năm ngang và trên cả hai quãng đường. Họ và tên:. KIỂM TRA Mã: 812B Lớp:... Môn: Vật lý STT (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm.. I.Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc. A. Km.h B. m.s C. Km/ h. D.s/m 2.Có một ô tô chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là đúng? A.Ô tô đang chuyển động. B.Ô tô đang chuyển động so với hàng cây bên đường. C.Ô tô đang đứng yên. D.Ô tô chuyển động so với người lái xe. 3.Độ dài quãng đường (s) đi được trong thời gian (t) và vận tốc của chuyển động (v) liên hệ với nhau bằng hệ thức: A. s = v .t B. v = t /s C. v = s . t D.t = s . v 4. Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2 công thức nào đúng? D. Cả 3 công thức trên là không đúng. 5.Một ô tô chuyển động với vận tốc 35 km/ h trong thời gian 2h. Vậy đoạn đường ô tô đi được sẽ là: A.37 km B. 70 km C. 15,5 km D. 33 km 6. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A.Có thể tăng, có thể giảm. C.Vân tốc giảm dần B. Vận tốc tăng dần D.Vận tốc không thay đổi. 7.Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? ATăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. 8.Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang trái C. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột tăng vận tốc. II.Tự luận:(6điểm) Câu 1(1điểm ) Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 2 (2điểm ) Biểu diễn véc tơ lưc sau. Lực kéo một vật sang phải, theo phương ngang, có cường độ 2000N.(chọn tỉ xích 1cm ứng với 500N ). Câu 3 (3điểm)Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 90 m trong 15s.Tính vận tốc trung bình trên quãng đường dốc, trên quãng đường năm ngang và trên cả hai quãng đường. ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM Mã: 812A I.Trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B C A B C A B B II. Tự luận( 4 điểm) Câu 1.(1 điểm) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau Câu 2(2 điểm) A F=2000N F Câu 3(3 điểm) 500N Tóm tắt ( 0.5 điểm) s1= 150m t1= 30s s2= 90m t2=15s ------------- Tính: v1=? v2=? vtb=? Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc là v1= = = 5( m/s) (0.75 điểm) Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường nằm ngang là v2= == 6 (m/s) (0.75 điểm) Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng đường là vtb = =5.3(m/s) (1 điểm) Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM Mã: 812B I.Trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A C B A B B II. Tự luận( 4 điểm) Câu 1.(1 điểm) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau Câu 2(2 điểm) A F=2000N F Câu 3(3 điểm) 500N Tóm tắt ( 0.5 điểm) s1= 150m t1= 30s s2= 90m t2=15s ------------- Tính: v1=? v2=? vtb=? Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc là v1= = = 5( m/s) (0.75 điểm) Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường nằm ngang là v2= == 6 (m/s) (0.75 điểm) Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng đường là vtb = =5.3(m/s) (1 điểm) Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾ1.doc
Giáo án liên quan