Đề kiểm tra 1 tiết (vật lý 6) thời gian: 45 phút - Trường THCS Kim Đồng

I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng: ( 4 điểm )

Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách nào là đúng?

 A. Đồng ,rượu, không khí. B. Rượu ,đồng ,không khí.

 C. Không khí,rượu ,đồng. D. Không khí ,đồng ,rượu.

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?

 A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.

 C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Thể tích của chất lỏng tăng.

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn?

 A. Trọng lượng riêng của vật giảm. B. Trọng lượng của vật tăng.

 C. Trọng lượng riêng của vật tăng D,Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.

 Câu 4: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín?

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (vật lý 6) thời gian: 45 phút - Trường THCS Kim Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT ( Vật lý 6 ) Lớp :6…. Thời gian : 45 phút . ĐẾ A I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng: ( 4 điểm ) Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách nào là đúng? A. Đồng ,rượu, không khí. B. Rượu ,đồng ,không khí. C. Không khí,rượu ,đồng. D. Không khí ,đồng ,rượu. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.. C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Thể tích của chất lỏng tăng. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn? A. Trọng lượng riêng của vật giảm. B. Trọng lượng của vật tăng. C. Trọng lượng riêng của vật tăng D,Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra. Câu 4: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín? A. Thể tích của không khí tăng . B. Khối lượng riêng của không khí tăng . C. Khối lượng riêng của không khí giảm D. Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra. Câu 5: Nhiệt kế nào sau đây dung để đo nhiệt độ của cơ thể ? A. Nhiệt kế y tế. B. Nhiệt kế Thủy ngân. C. Nhiệt kế rượu. D. Cả A,B,C không dùng được. Câu 6: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để 1 khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa 2 thanh ray? A. Vì không thể hàn 2 thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn. C. Vì khi nhiệt độ tăng ,thanh ray có thể dài ra D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ Câu 7:Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Không khí trong bóng nóng lên ,nở ra. B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra. C. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng. Câu 8: Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh Đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao II. Chọn từ thích hợp cho chỗ trống của các câu sau đây: (2 điểm) Câu 9: Hầu hết các chất ……………. Khi nóng lên và co lại khi lạnh đi . Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng,chất lỏng……………………………….. chất khí. Câu 10: Khi nhiệt độ tăng thì……………. của vật tăng,còn khối lượng của vật………………………. , do đó khối lượng riêng của vật giảm III. Hãy tự viết câu trả lời cho các bài tập sau đây: (4 điểm ) Câu 11: Tại sao khi đun nước ,ta không nên đổ nước thật đầy ấm? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 12 : Hãy tính độ tăng thể tích ( so với V0 ) theo nhiệt độ rồi điền vào bảng Nhiệt độ ( 0C ) Thể tích ( Cm3) Độ tăng thể tích ( Cm3 ) 0 V0 = 1000 ∆V0 = 10 V1 = 1011 ∆V1 = 20 V2 = 1022 ∆V2 = 30 V3 = 1033 ∆V3 = 40 V4 = 1044 ∆V4 = Câu13 : Dựa vào kết quả tính độ tăng thể tích ở bảng trên .Hãy vẽ đường biểu diễn độ tăng thể tích ứng với nhiệt độ vào bảng dưới đây Độ tăng thể tích (Cm3) 50 40 30 20 10 Nhiệt độ ( 0C ) 10 0 60 50 40 30 20 Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: Ngày kiểm tra : I. Mục tiêu: * Kiến thức : - Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ Bài 18 đến Bài 22. * Kỷ năng: - Rèn luyện kỷ năng giải bài tập Vật lý * Thái độ : - Trung thực trong kiểm tra, - Rèn luyện tính cẩn thận. - Tính tự giác trong học tập. II. Nội dung tiết học: Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. Bài kiểm tra: Đề ra : Giấy A4 kèm theo. Đáp án : I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà Em cho là đúng: (4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D A D B C A B II. Chọn từ cho thích hợp để điền vào chỗ trống: (2điểm) Câu 9: - nở ra co lại nở vì nhiệt nở vì nhiệt ít hơn Câu 10: - thể tích không thay đổi giảm III. Tự luận : Câu 11: Để khi trời nóng thì các tấm tôn có thể dãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn ,nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn ,có thể làm rách tôn lợp mái.(1điểm) Câu 12 : Để tránh tình trạng nắp bật ra khi chất lỏng đựng trong chai nở vì nhiệt ,vì chất lỏng khi nở ,bị nắp chai cản trở ,nên gây ra lực lớn đẩy nắp bật ra(1điểm ) Câu 13: Vì khi bị đun nóng ,nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài.(1điểm) Câu 14: 350C = 00C + 350C = 320F + ( 35 X 1,8 ) 0F = 320F + 630F = 950F (1 điểm ) 5. Ma trận đề kiểm tra: Chất Rắn Chất Lỏng Chất Khí Ứng dụng Nhiệt kế Nhiệt giai Tổng Biết 1 2 2 5 Hiểu 1 1 1 1 1 5 Vận dụng 1 1 1 1 4 TỔNG 3 4 2 3 2 14

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiêt.doc
Giáo án liên quan