Đề kiểm tra 15 phút chương 2 Môn Vật lý

Câu 1: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có đơn vị không phải là vôn:

A. suất điện động. B. độ giảm điện thế.

C. hiệu điện thế. D. dung lượng của acquy.

Câu 2: Vectơ cường độ điện trường do một điện tích gõy tại một điểm cách điện tích một khoảng r:

A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại đú.

B. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử

C. Cùng chiều với lực điện tac dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đó.

D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường xung quanh điện tích thử.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2816 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút chương 2 Môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BÁC GIANG TRƯỜNG THPT NHÃ NAM kiểm tra 15p.chương2 Môn; vatly Thời gian làm bài: 45 phút; (16 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 159 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... lớp :......................................... Câu 1: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có đơn vị không phải là vôn: A. suất điện động. B. độ giảm điện thế. C. hiệu điện thế. D. dung lượng của acquy. Câu 2: Vectơ cường độ điện trường do một điện tích gõy tại một điểm cách điện tích một khoảng r: A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại đú. B. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử C. Cùng chiều với lực điện tac dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đó. D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường xung quanh điện tích thử. Câu 3: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : A. P = U2/R B. P = U.I C. P = U.I2 D. P = RI2 Câu 4: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : A. P = U.I B. P = U.I2 C. P = U2/R D. P = RI2 Câu 5: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C, tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 6:. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì đẩy nhau một lực là F= 10-5N. Độ lớn của mỗi điện tích là: A.. B. C. D. C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi. D. có chiều thay đổi và cường độ không đổi. Câu 7: Điều kiện để có dòng điện đi qua một vật là: A. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn. B. chỉ cần có nguồn điện. C. có hiệu điện thế ở hai đầu một vật bất kỳ. D. có hạt tải điện chuyển động. Câu 8: Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần với thời gian như nhau, nếu cường độ giảm 2 lần thỡ lượng nhiệt tỏa ra trên điện trở: A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 9: Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là A. Các điện tích khác loại thì hút nhau. B. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. C. Các điện tích cựng loại thì đẩy nhau. D. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. Câu 10: Đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m. B. V/m2. C. V.m. D. V.m2. Câu 11: Cường độ điện trường do điện tích Q = 36.10-6C gây ra tại M cách Q một khoảng r = 30cm là: A. E = 36.103 (V/m). B. E = 36.105 (V/m). C. E = 108.105 (V/m). D. E = 36.107 (V/m). Câu 12: Điện trường là A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường dẫn điện. C. môi trường không khí quanh điện tích. D. môi trường chứa các điện tích. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE 15PHUT.DOC
Giáo án liên quan