Đề kiểm tra 15 phút lần 2 học kỳ II - Đề 128

Câu 1 : Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có Píttông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dón nở đẩy Píttông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn 4000J, thỡ nội năng của nó biến thiên một lượng bằng bao nhiêu?

A. – 4000J B. 800J C. 4000J D. 1000J

Câu 2 : Quỏ trỡnh nào sau đây là quá trỡnh thuận nghịch

A. Dao động của con lắc khi bỏ qua ma sát B. Một ấm nước nóng đặt ngoài không khí

C. Dao động của con lắc khi có ma sát D. Một hũn đá rơi từ trên cao xuống

Câu 3 : Biểu thức nào dưới đây diễn tả nguyên lý I NĐLH trong quá trỡnh vật nhận cụng và nhận nhiệt lượng?

A. ÄU = A – Q B. ÄU = A + Q C. A = ÄU + Q D. Q = A + ÄU

Câu 4 : Người ta truyền cho khí trong xilanh một nhiệt lượng 550J khí nở ra thực hiện công 300J đẩy Pít tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí

A. 225J B. 850J C. 250J D. 200J

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nguyên lý II?

A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học

B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn

C. Nhiệt vẫn có thể tự truyền từ vật nạnh hơn sang vật nóng hơn

D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút lần 2 học kỳ II - Đề 128, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 15’ LẦN 2 HỌC KỲ II (Mã đề 128) Câu 1 : Một lượng khụng khớ núng được chứa trong một xilanh cỏch nhiệt đặt nằm ngang cú Pớttụng cú thể dịch chuyển được. Khụng khớ núng dón nở đẩy Pớttụng dịch chuyển. Nếu khụng khớ núng thực hiện một cụng cú độ lớn 4000J, thỡ nội năng của nú biến thiờn một lượng bằng bao nhiờu? A. – 4000J B. 800J C. 4000J D. 1000J Câu 2 : Quỏ trỡnh nào sau đõy là quỏ trỡnh thuận nghịch A. Dao động của con lắc khi bỏ qua ma sỏt B. Một ấm nước núng đặt ngoài khụng khớ C. Dao động của con lắc khi cú ma sỏt D. Một hũn đỏ rơi từ trờn cao xuống Câu 3 : Biểu thức nào dưới đõy diễn tả nguyờn lý I NĐLH trong quỏ trỡnh vật nhận cụng và nhận nhiệt lượng? A. ΔU = A – Q B. ΔU = A + Q C. A = ΔU + Q D. Q = A + ΔU Câu 4 : Người ta truyền cho khớ trong xilanh một nhiệt lượng 550J khớ nở ra thực hiện cụng 300J đẩy Pớt tụng lờn. Tớnh độ biến thiờn nội năng của khớ A. 225J B. 850J C. 250J D. 200J Câu 5 : Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng khi núi về nguyờn lý II? A. Động cơ nhiệt khụng thể chuyển hoỏ tất cả nhiệt lượng nhận được thành cụng cơ học B. Nhiệt cú thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật núng hơn C. Nhiệt vẫn cú thể tự truyền từ vật nạnh hơn sang vật núng hơn D. Nhiệt khụng thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật núng hơn Câu 6 : Tớnh nhiệt lượng toả ra hay thu vào của một bỡnh nhụm cú khối lượng 0,5 kg khi để trong khụng khớ trong 15 phỳt biết nhiệt độ của bỡnh nhụm giảm từ 2000C xuống 500C. Biết nhiệt dung riờng của nhụm là 0,92.103 J/kg.K A. Toả ra 6,9.103J B. Thu vào 69.103J C. Toả ra 69.103 J D. Thu Vào 6,9.103J Câu 7 : Nội năng của hệ phụ thuộc vào cỏc yếu tố nào? A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng B. Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tớch C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ D. Chỉ phụ thuộc vào thể tớch Câu 8 : Nội năng của hệ biến đổi bằng những cỏch nào A. Thực hiện cụng và truyền nhiệt B. Thực hiện cụng C. Thực hiện cụng và phỏt xạ ra cỏc tia nhiệt D. Truyền nhiệt Câu 9 : Biểu thức nào khụng phải là cụng thức tớnh hiệu xuất động cơ nhiệt? A. B. C. D. Câu 10 : Người ta thực hiện cụng 1000J để nộn khớ. Tớnh độ biến thiờn nội năng của khớ, Biết khớ truyền ra mụi trường xung quanh nhiệt lượng 200J A. 200J B. 400J C. 1200J D. 800J Câu 11 : Một bỡnh đồng cú khối lượng 1kg chứa 0,5kg nước ỏ nhiệt độ 200C người ta thả vào bỡnh một miếng sắt cú khối lượng 0,1kg đó được nung núng tới 1000C. xỏc định nhiệt độ của nước khi cú sự cõn bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riờng của nước là 4,18.103J/kg.K, của sắt 0,46.103J/kg.K, của đồng là 0,128.103J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra bờn ngoài A. 160C B. 51,70C C. 21,70C D. 121,70C Câu 12 : Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lương1KJ Hiệu suất của động cơ nhiệt là: A. 25% B. 40% C. Nhỏ hơn 25% D. Lớn hơn 40% Câu 13 : Trong quy ước về dấu hệ nhận nhiệt lượng và thực hiện cụng thỡ A. Q 0 B. Q > 0 và A > 0 C. Q < 0 và A < 0 D. Q > 0 và A < 0 Câu 14 : Trường hợp nào sau đõy ứng với quỏ trỡnh đẳng tớch khi nhiệt độ tăng? A. Q + A = 0 với A> 0 B. ΔU = Q với Q > 0 C. ΔU = Q với Q < 0 D. Q + A = 0 với A < 0 Câu 15 : Nội năng của vật là A. Nhiệt lượng vật nhậnn được trong quỏ trỡnh truyền nhiệt B. Động năng của chuyển động của cỏc phõn tử C. Thế năng tương tỏc giữa cỏc phõn tử D. Tổng động năng và thế năng của cỏc phõn tử cấu tạo lờn vật phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : vat ly 9(15) Mã đề : 128 01 ) | } ~ 02 ) | } ~ 03 { ) } ~ 04 { | ) ~ 05 { ) } ~ 06 { | ) ~ 07 { ) } ~ 08 ) | } ~ 09 { | ) ~ 10 { | } ) 11 { | ) ~ 12 ) | } ~ 13 { | } ) 14 { ) } ~ 15 { | } )

File đính kèm:

  • dockiem tra 15p lan 2 HK II vAT ly 10.doc