Đề kiểm tra 45 phút hoá 8 ( đề 01- 8a5-8)

I-MỤC TIÊU:

- Đánh giá sự hiểu, biết, vận dụng của học sinh sau khi học về chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, phân tử, công thức hoá học, hoá trị.

- Rèn luyện kĩ năng tính phân tử khối, xác định nguyên tố dựa vào nguyên tử khối. Tính hoá trị, lập công thức hoá học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút hoá 8 ( đề 01- 8a5-8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45’ HOÁ 8( đề 01- 8A5-8) I-MỤC TIÊU: - Đánh giá sự hiểu, biết, vận dụng của học sinh sau khi học về chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, phân tử, công thức hoá học, hoá trị. - Rèn luyện kĩ năng tính phân tử khối, xác định nguyên tốû dựa vào nguyên tử khối. Tính hoá trị, lập công thức hoá học. II-Ma trận: Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng (100%) Nhận biết(25%) Thông hiểu(40%) Vận dụng(35%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn chất-hợp chất 1,2 0,5-1đ 2 1,5đ Phân biệt các ký hiệu hoá học 3 1đ 1 1đ Thí nghiệm thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp 4 2đ 1 2đ Lập CTHH Tính hoá trị 5b 1đ 5a 0,5đ 6 3đ 1,7 1,75 4,5đ Tính phân tử khối-xác định nguyên tố 6b 1đ 0,25 1đ Tổng cộng 3 2,5đ 1 2đ 0,5 2đ 0,5 0,5đ 1 3đ 6 10 III- Nội dung: Họ và tên……………………………..Lớp 8A Điểm Kiểm tra 45’ Hoá học 8( bài số 1) Trắc nghiệm:(3 đ)Khoanh tròn chữ cái đầu cho phương án trả lời đúng ( 0,5đ) 1-Cho công thức hoá học của các chất như sau: Cl2, KCl, O3, H2SO4, H2 , NaOH, Al Các đơn chất: H2 , NaOH, Al. Các hợp chất: Cl2, KCl, O3, H2SO4. Các đơn chất: Cl2, KCl, O3, H2SO4. Các hợp chất: H2 , NaOH, Al Các đơn chất: H2 , NaOH, Al. Các hợp chất: Cl2, KCl, O3, H2SO4. Các đơn chất: Cl2 , O3, H2 , Al. Các hợp chất: KCl, H2SO4, NaOH. 2-Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp vào những chỗ trống sau đây ( 1đ) Công thức hoá học của một chất cho ta biết được ………………………nào cấu tạo nên………………..,số…………………của mỗi …………………….có trong 1 phân tử chất và………………….của chất. 3-Em hãy sử dụng số liệu ở cột I đe åhoàn thành mỗi câu ở cột II và điền vào ô đáp án trong bảng sau: ( 1 đ) Cột I Cột II Đáp án 1-Hai phân tử Đồng sunfat được biểu thị 2O2 2-Hai phân tử oxi 2Fe2O3 3-Hai phân tử Sắt III Oxit 2O 4-Hai nguyên tử Oxi 2CuSO4 2FeO O2 Tự luận: ( 7 đ) 4/ (2điểm) Có 1 hỗn hợp rắn gồm: lưu huỳnh, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ). 5/ Cho biết : - Công thức hóa học của nguyên tố A với H là: AH4 - Công thức hóa học của nguyên tố Na với B là: Na2B (với A, B là những nguyên tố chưa biết) a. Hãy chọn công thức đúng của A và B trong các trường hợp sau ( 0,5đ) a/ AB3 b/ AB2 c/ A2B3 d/ A3B2 b. ( 2 đ) Xác định A, B biết rằng: Hợp chất AH4 có phân tử khối là:16 (đ.v.C ) Hợp chất Na2B có phân tử khối là: 62 (đ.v.C ) 6/ ( 3 điểm) Hãy lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm Kali , Magie, nhôm lượt liên kết với: Với Oxi O (II) Với nhóm PO4(III) ( Cho biết: C= 12, H=1, O=16, P=31, Mg=12, Al=27, K=39, Na=23, Hoá trị của các nguyên tố: K, Cl đều có hoá trị I, Mg ( II), Al(III) ĐỀ KIỂM TRA 45’ HOÁ 8( đề 02- 8A6,7) I-MỤC TIÊU: - Đánh giá sự hiểu, biết, vận dụng của học sinh sau khi học về chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, phân tử, công thức hoá học, hoá trị. - Rèn luyện kĩ năng tính phân tử khối, xác định nguyên tốû dựa vào nguyên tử khối. Tính hoá trị, lập công thức hoá học. II-Ma trận: Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng (100%) Nhận biết(20%) Thông hiểu(40%) Vận dụng(40%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn chất-hợp chất- hỗn hợp-nguyên tử –phân tử 1,2 1đ 3a,c,d 0,75đ 2,75 1,75đ Phân biệt các ký hiệu hoá học 4 1đ 1 1đ Thí nghiệm thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp 4 2đ 1 2đ Lập CTHH Tính phần trăm về khối lượng nguyên tố trong hợp chất 6b, 7 1+3đ 1,7 1,5 4đ Tính phân tử khối-xác định nguyên tố 3b 0,25đ 6a 1đ 0,75 1,25đ Tổng cộng 3 2đ 2 3đ 0,5 1đ 1,5 4đ 7 10 III- Nội dung: I-Hãy khoanh tròn một trong những chữ cái a, b, c,d mà em cho là đúng.( 1 đ) 1-Chất nào dưới đây là chất tinh khiết? I. Natri cacbonat rắn II-Dung dịch Natri cacbonat III-Sữa tươi IV- Nước cất V- Thép VI- Thuỷ ngân a. III và VI b. I, IV và VI c. Tất cả d. IV và VI 2- Cho công thức hoá học của các chất như sau: Cl2, KCl, O3, H2SO4, H2 , NaOH, Al Các đơn chất: H2 , NaOH, Al. Các hợp chất: Cl2, KCl, O3, H2SO4. Các đơn chất: Cl2, KCl, O3, H2SO4. Các hợp chất: H2 , NaOH, Al Các đơn chất: H2 , NaOH, Al. Các hợp chất: Cl2, KCl, O3, H2SO4. Các đơn chất: Cl2 , O3, H2 , Al. Các hợp chất: KCl, H2SO4, NaOH. 3-Khoanh tròn vào chữ cái Đ(đúng ) hoặc S(sai) mà em cho là đúng trong các câu sau: Trong phân tử số Proton bằng số Notron Đ S CaCO3 có phân tử khối là 100 đ.v.C. Đ S Khí Ozon do nguyên tố oxi cấu tạo nên. Đ S Phân tử nước do hai nguyên tử hiđro và một phân tử Oxi liên kết với nhau Đ S 4- Gép nối các nửa câu cột I và II sao cho phù hợp Cột I Cột II Đáp án 1-Hai phân tử Đồng sunfat được biểu thị 2O2 2-Hai phân tử oxi 2Fe2O3 3-Hai phân tử Sắt III Oxit 2O 4-Hai nguyên tử Oxi 2CuSO4 2FeO O2 5/ (2điểm) Có 1 hỗn hợp rắn gồm: lưu huỳnh, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ). 6/ ( 2 đ) Phân tử của một hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hiđro và nặng bằøng nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố X. Viết công thức hoá học của hợp chất. Tính phần trăm về khối lượng cuả nguyên tố X trong hợp chất. 7/ ( 3 điểm) Hãy lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm Kali , Magie, nhôm lượt liên kết với: Với Oxi O (II) Với nhóm NO3(I) ( Cho biết: C= 12, H=1, O=16, P=31, Mg=12, Al=27, K=39, Na=23, Hoá trị của các nguyên tố: K, Cl đều có hoá trị I, Mg ( II), Al(III)

File đính kèm:

  • dockiem tra.doc