Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý lớp 10 học kì II

Câu 1: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tăng gấp đôi thì thể tích của khối khí thay đổi như thế nào ?

A. Giảm đi một nửa. B. Không đổi.

C. Tăng gấp đôi. D. Chưa đủ dữ kiện trả lời.

Câu 2: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ ( p, V ) có dạng nào sau đây ?

A. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. B. Đường Hypebol.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đường Parabol .

Câu 3: Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí là quá trình biến đổi trong đó:

A. nhiệt độ thay đổi. B. Một thông số thay đổi.

C. Một thông số trạng thái không đổi. D. Các thông số trạng thái thay đổi

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý lớp 10 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45P MÔN VẬT LÝ LỚP 10 HỌC KÌ II Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:...................................... Lớp:............................................... Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tăng gấp đôi thì thể tích của khối khí thay đổi như thế nào ? A. Giảm đi một nửa. B. Không đổi. C. Tăng gấp đôi. D. Chưa đủ dữ kiện trả lời. Câu 2: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ ( p, V ) có dạng nào sau đây ? A. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. B. Đường Hypebol. C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đường Parabol . Câu 3: Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí là quá trình biến đổi trong đó: A. nhiệt độ thay đổi. B. Một thông số thay đổi. C. Một thông số trạng thái không đổi. D. Các thông số trạng thái thay đổi Câu 4: Hai đường đẳng tích của cùng một lượng khí vẽ trong cùng một hệ trục tọa độ ( V , T ). Đường đẳng tích nào có vị trí cao hơn thì có thể tích : A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng thể tích của đường thấp hơn. D. Chưa đủ dữ kiện so sánh. Câu 5: Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ? A. Thể tích. B. Áp suất. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Khối lượng. Câu 6: Một xe chở cát có khối lượng 30 (kg) đang đứng yên trên một đường ray nằm ngang không ma sát. Một viên đạn có khối lượng 600(g) bay theo phương ngang với vận tốc 25(m/s) chui vào cát và nằm yên trong đó. Vận tốc của xe sau đó là: A. 23,8 (m/s). B. 0,98 (m/s). C. 0,49 (m/s). D. 20 (m/s). Câu 7: Một khối khí ban đầu được đặc trưng bởi các thông số trạng thái: , , . Biết khối khí đó đã thực hiện 1 quá trình biến đổi trạng thái và có trạng thái sau biến đổi là: ,, . Xác định = ?. A. B. 819 (K) C.90 (K). D. Câu 8: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-Lơ ? A.p t B. C. D. Câu 9. Một vật có m = 100 (g) đang nằm yên trên mặt phẳng ngang không ma sát. Người ta tác dụng lên vật 1 lực kéo theo phương nằm ngang F= 200 ( N ) (không đổi). Sau một khoảng thời gian vật đi được quãng đường là S = 10 ( m ).Xác định vận tốc của vật ở cuối quãng đường đó ? A. B. C. . D. Câu 10: Một khối khí thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp biết sau khi giãn nở thể tích của khối khí giảm đi một nửa. Hỏi nếu lúc đầu khối khí có nhiệt độ thì nhiệt độ của khối khí ở trạng thái sau là bao nhiêu ? A. 141,5 (K) B. C. 566 (K) D. Phần II: Bài tập tự luận. Một khối khí thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 4 như hình vẽ. a. Mô tả sự biến đổi của khối khí qua từng giai đoạn. b. biết 4 (pa), 10 , ,, . Xác định: Bài Giải: Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên Tuân Tử

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1T LAN I KI II.doc