Đề kiểm tra bám sát môn ngữ văn lớp 6 học kỳ I - Năm học: 2007 - 2008

Câu 1: Hãy điền dấu hỏi hoặc ngã ở những từ in nghiêng sao cho đúng:

ồn a, ầm a, suồng sa, nghi ngơi, ngu nghi, nghi ngợi, doạ dâm, đờ đân, tức tươi, đẹp đe, vui ve, ngặt ngheo, đằng đăng.

Câu 2: Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống cho thích hợp:

Bầu trời .ám xịt như sà xuống .át mặt đất. .ấm rền vang, chớp loé .áng rạch .é ca r không gian. Cây .ung già trước cửa .ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cảnh .ơ .ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông .ầm .ập đổ, gõ lên mái tôn loảng .oảng.

Câu 3: Điền r / d / gi vào chỗ trống:

.ũ rượi, .ắc rối, .ảm giá, giáo .ục, rung .inh, rùng .ợn, .ang sơn, .ao kéo, .ao kèo, .áo mác.

Câu 4: Chữa lỗi chính tả trong những câu sau:

- Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra bám sát môn ngữ văn lớp 6 học kỳ I - Năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Hướng Hoá ĐỀ KIỂM TRA BÁM SÁT MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 Trường THCS Liên Lập HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2007 - 2008 Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp : 6 / .......... Điểm: Lời phê của thầy cô giáo: Đề ra và bài làm: Câu 1: Hãy điền dấu hỏi hoặc ngã ở những từ in nghiêng sao cho đúng: ồn a, ầm a, suồng sa, nghi ngơi, ngu nghi, nghi ngợi, doạ dâm, đờ đân, tức tươi, đẹp đe, vui ve, ngặt ngheo, đằng đăng. Câu 2: Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống cho thích hợp: Bầu trời ...ám xịt như sà xuống ...át mặt đất. ...ấm rền vang, chớp loé ...áng rạch ...é ca r không gian. Cây ...ung già trước cửa ...ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cảnh ...ơ ...ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông ...ầm ...ập đổ, gõ lên mái tôn loảng ...oảng. Câu 3: Điền r / d / gi vào chỗ trống: ...ũ rượi, ...ắc rối, ...ảm giá, giáo ...ục, rung ...inh, rùng ...ợn, ...ang sơn, ...ao kéo, ...ao kèo, ...áo mác. Câu 4: Chữa lỗi chính tả trong những câu sau: - Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căn. - Một cây che chắn ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc cây, đốn gỗ. - Có đau thì cắng răng mà chịu nghen. Câu 5: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 – 7 câu), chú ý lỗi chính tả.

File đính kèm:

  • docde bam sat.doc