Đề kiểm tra chất lượng cả năm môn Toán lớp 12

Câu 1. Tập xác định của hàm số y= là

A. / B. C . D.

Câu 2. Hàm số nào sau là đạo hàm cấp 2 của hàm số y =sin2x là

A. y= sin2x B. y=-sin2x C. y=-4sin2x D. y=4sin2x

Câu 3 Cho hàm số y= . Ta có y'(4) bằng

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hàm số y =x+1+ Toạ độ điểm cực tiểu là

A. (-3;22) B.(3;-24) C. (-1;8) D. (1;8)

Câu 5 Cho hàm số y=x3-3x2+mx+2.Hàm số có cực trị tại điểm x=2.Giá trị m là

A. 0 B.1 C. -1 D.2

Câu 6 Cho hàm số y = .Hàm số đồng biến trên

A. B. C. D. R/

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cả năm môn Toán lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm Tra Chất Lượng Cả Năm Môn Toán Lớp 12 Họ và tên : Lê Minh Hoà Đơn vị : Trường THPT Quảng Xương 2 Câu 1. Tập xác định của hàm số y= là A. / B. C . D. Câu 2. Hàm số nào sau là đạo hàm cấp 2 của hàm số y =sin2x là A. y= sin2x B. y=-sin2x C. y=-4sin2x D. y=4sin2x Câu 3 Cho hàm số y= . Ta có y'(4) bằng A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số y =x+1+ Toạ độ điểm cực tiểu là A. (-3;22) B.(3;-24) C. (-1;8) D. (1;8) Câu 5 Cho hàm số y=x3-3x2+mx+2.Hàm số có cực trị tại điểm x=2.Giá trị m là A. 0 B.1 C. -1 D.2 Câu 6 Cho hàm số y = .Hàm số đồng biến trên A. B. C. D. R/ Câu 7. Hàm số nào đồng biến trên (1;2) A.y=x2-3x+2; B. y=x3-3x+2; C. y=; D.y=-x4+4x2+5 Câu 8 Cho hàm số y=.Cặp đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số A. y=x-4; x=-1 B.y=1-x ; x=1 C. y=x+1; x=2 D.y=-x-1;x=-2 Câu 9 Cho hàm số y=-x3+3x2+m.Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Giá trị của m là A.0m2 B.0<m2 C -2<m<0 D. 0<m<2 Câu 10 .Đồ thị hàm số nào có tâm đối xứng là O A.y =x4+3x2-2; B. y=x2-3x+3; C. y=x3+5x-2 D. y=x5+3x3-2x Câu 11. Cho hàm số y=. Giá trị lớn nhất của hàm số với x là A. Min y = B. Min y= C Min y=-1 D. Min y=2 Max y = 1 Max y=1 Max y= Max y =4 Câu 12. Cho hàm số y=sin4x-4sin2x+2.Giá trị lớn nhất của hàm số là A. Max y=-1; B. Max y=2; C. Max y= -2 D.Max y=5 Câu 13. Cho =F(x)+c.Đồ thị hàm số đi qua M(0;1).Giá trị của c là A. 220 B. 320 C. D.-220 Câu 14. Cho y=x2+2x+3 và y=5-x.Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên là A. 4.5 B. 5.5 C.6.5 D. 7.5 Câu 15 Thể tích cử vật thể sinh ra bởi hình giới hạn các đường y=;y=2;y=4 là A. 18 B. 16 C.14 D.12 Câu 16 Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 17 Tích phân cos22x bằng A. B C. D Câu 18.Cho hàm số y=x3-3x2+4.Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường y=x+5 là A.y=-3x-6 B.y=-3x+3; C. y=-3x+5 D.y=-3x-5 Câu 19 Cho hàm số y=.Hoành độ tiếp điểm dương của tiếp tuyến song song với đường y=-x+2007 là A. 9 B. 7 C.5 D.4 Câu 20 Cho hàm số y=x4-2x2+3.Số tiếp tuyến kẻ từ điểm M(-1;2) tới đồ thị là A.1 B.4 C.3 D.2 Câu 21. Phương trình đường thẳng qua điểm (-3;-2) có hệ số góc là A.3x+2y=0; B.2x+3y+5=0; C.3x+2y+1=0 D.3x+2y+5=0 Câu 22. Phương trình phân giác của dường thẳng 3x-4y-+5=0 và trục hoành Ox là A.3x+y+5=0 và 3x-y+5=0 C.3x-y+5=0 và 3x+8y-2=0 B.3x+y+5=0 và 3x-9y+5=0 D 3x-y+5=0 và 3x+9y-2=0 Câu 23 Cho A(1;9);B(-3;3);C(-1;3).Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là dA. (-1;6) B(1;6) C(-1;-6) D(1;6) Câu 24 Phương trình đường tròn nhận A(-1;4) và (5;2) làm đường kính là A.x2+y2-4x-6y+10=0 C. x2+y2-4x-6y-10=0 B. x2+y2-4x-6y+27=0 D x2+y2-4x-6y-27=0 Câu 25 Phương trình chính tắc của Elíp nhận F1(-1;0) và F2(1;0) làm tiêu điểm và e= làm tâm sai là A. B. C. . D. . Câu 26 Cho Elíp .Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở là A.x2+y2=13 B. x2+y2=26 C. x2+y2=52 D. x2+y2=39 Câu 27 Cho Hypecbol .Đường thẳng x+y+m=0 là tiếp tuyến của Hypecbol thì giá trị của m là A.m=5 B. m=4 C. m=3 D. m=2 Câu 28. Cho parabol y2=6x.Phương trình đường chuẩn của parabol là A.x=3 B.y=3 C. x= 3 D. y=3 Câu 29 Cho A(2;-1;7).B(4;5;14).M là giao điểm của M với mặt Oxy .Điểm M chia AB theo tỉ số A. B. . d C. D. . Câu 30 Cho A(-1;1;2);B(-1;1;0);C(2;-1;-2).Diện tích tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 31 Khoảng cách từ M(1;1;1) tới mặt phẳng 2x+2x-z=0 là A.1 B. 2 C. D. Câu 32 Cho A(-1;1;2);B(-1;1;0);C(2;-1;-2) đường cao CK là A. B. C. dD. Câu 33 Phương trình đường thẳng qua M(1;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng 2x-3y+5z-6=0 là A. C. B. D. Câu 34. Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt (P1):2x-y+z+1=0 và (P2): A. 7x-7y-5z+2=0 C. 7x+7y+5z+2=0 B. 7x-7y+5z+2=0 D. 7x-7y-5z-2=0 Câu 35. Cho đường thẳng d: và điểm M(1;1;1).Phương trình mặt phẳng qua M và vuông góc với d là A. 2x+3y+5z+2=0 C. 2x+3y+5z-10=0 B 2x-3y+5z+2=0 D 2x-3y+5z+2=0 Câu 36. Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(1;-2;1) có tâm là` I(-1;-1;-1) là A.x2+y2+z2-2x+2y+2z+1=0 B. x2+y2+z2-2x-2y+2z+1=0 C. x2+y2+z2-2x-2y-2z+1=0 D. x2+y2+z2+2x+2y+2z-6=0 Câu 37 Số các số tự nhiên chẵn có 5 chữ số lấy từ E=là A. 2.45 B.55 C.P5 D.A5 Câu 38 Một tổ có 5 bạn nam 3 bạn nữ. Chọn 3 bạn đi họp trong đó có mặt cả bạn nam và bạn nữ.Số các chọn là A.10 B.20 C.30 D. 40 Câu 39 Hệ số không chứa x của khai triển là A. 15 B.20 C.25 D. 30 Câu40 Giá trị A. -1 B.1 C.25 D.-25 Đáp án đề thi học kì 1A 2C 3B 4B 5A 6D 7B 8A 9D 10D 11A 12B 13C 14A 15D 16A 17A 18B 19D 20C 21A 22B 23C 24D 25A 26C 27B 28A 29C 30D 31A 32D 33A 34B 35C 36D 37A 38D 39B 40A

File đính kèm:

  • docLe Minh Hoa - Quang Xuong 2.doc
Giáo án liên quan