Đề kiểm tra chương 1 môn Đại số 8 Trường THCS Nguyễn Du

1. x2 – 9 tại x = -3 có giá trị là:

 a. 16 b. 160 c. -160 d. -35

2. Cho biểu thức sau: (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2. Kết quả đúng sau khi rút gọn là:

 a. -6x b. 6x – 18 c. 6 d. 6x + 18

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 1 môn Đại số 8 Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU – QUẬN 1 Môn: Toán 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ (THAM KHẢO) A. CHỌN CÂU ĐÚNG SAI (Học sinh đánh chéo vào ô thích hợp) (0,5 điểm) Nội dung Đúng Sai (a – b)(b – a) = (b – a)2 x2 + 6x – 9 = (x – 3)2 B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Chọn câu đúng nhất khoanh trên vào các ký tự a, b, c, d ở đầu câu) (2,5 điểm) 1. x2 – 9 tại x = -3 có giá trị là: a. 16 b. 160 c. -160 d. -35 2. Cho biểu thức sau: (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2. Kết quả đúng sau khi rút gọn là: a. -6x b. 6x – 18 c. 6 d. 6x + 18 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 14x3y – 21xy2 + 28x2y2 a. 7(2x2y – 3xy + 4x2y2) c. 7xy(2x2 – 3y + 4xy) b. x(14xy – 21y2 + 28xy2) d. xy(14 – 21y + 28xy) 4. Cho 5x(x – 3) – x + 3 = 0. Kết quả đúng khi tìm x là: a. x = 0; x = 3 c. x = 3; x = b. x = 0 d. x = 3 5. Kết quả của phép chia (30x4y3 – 25x2y3 – 10x4y4) : 5x2y3 là: a. 6x – 5 – 2xy c. 6x3 – 5 – 2x2y b. 6x3 – 5x – 2x2y d. 6x2 – 5 – 2x2y C. BÀI TOÁN Bài 1 (2 điểm): Tính a. (2x2 – 3x + 1)(-3x2 – 2x + 4) b. (3x4 – 8x3 – 10x2 + 8x – 5) : (3x2 – 2x + 1) Bài 2 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a. 12x5y + 24x2y2 + 12x3y3 b. 4x2 – 3x – 6y + 8xy c. x2 – 5x + 4 Bài 3 (3 điểm): Tìm x biết a. (2x – 3)(3 – 4x) = 0 b. x2 + 2 = 0 c. 25x2 – 10x + 1 = 16 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I A. S B. 1b 4c S 2b 5d 3c C. Bài 1 (2 điểm) a. (2x2 – 3x + 1)(-3x2 – 2x + 4) = 6x4 – 4x3 + 8x2 + 9x3 + 6x2 – 12x – 3x2 – 2x + 4 = -6x4 + 5x3 + 11x – 14x + 4 (0,5 điểm ´ 2) b. (3x4 – 8x3 – 10x2 + 8x – 5) : (3x2 – 2x) = x2 – 2x – 5 (1 điểm) Bài 2 (2 điểm) a. 12x5y + 24x2y2 + 12x3y3 = 12x3y(x + 2xy + y2) = 12xy(x + y)2 (0,5 điểm) b. 4x2 – 3x – 6y + 8xy = x(4x – 3) + 2y(4x – 3) = (4x – 3)(x + 2y) (1 điểm) c. x2 – 5x + 4 = x2 – 2 – 4x + 4 = x(x – 1) – 4(x – 1) = (x – 1)(x – 4) (0,5 điểm) Bài 3 (3 điểm) a. x = hay x = (1 điểm) b. Vô nghiệm (1 điểm) c. 2x2 – 10x + 1 = 16 (5x – 1)2 = 42 (5x – 1)2 – 42 = 0 (5x + 3)(5x – 6) = 0 x = hay x =

File đính kèm:

  • docDe KTCI_DS8_Nguyen Du.doc