Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 – Vật lý 11

 3. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

 A.Điện tích của tụ điện .

 B.Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện .

 C.Cường độ điện trường trong tụ điện .

 D.Điện dung của tụ điện .

 4. Công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu . Biết UMN = 50 V, điện tích của electron qe = -1,6.10-19 C .

 A.9.10-18 J B.-8. 10-18 J

 C. -810-8 J D.16. 10-18 J

 5. Phát biết nào sau đây là không đúng?

A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.

B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.

 6. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.

B. ngược chiều đường sức điện trường.

C. vuông góc với đường sức điện trường.

D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

 

doc9 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 – Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – 2008 VẬT LÝ 11 Mã đề 001 ----–µ—---- I. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) 1. Mét ®iƯn tÝch ®Ỉt t¹i ®iĨm cã cưêng ®é ®iƯn trưêng 0,16 (V/m). Lùc t¸c dơng lªn ®iƯn tÝch ®ã b»ng 2.10-4 (N). §é lín ®iƯn tÝch ®ã lµ: A. q = 8 (μC). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 12,5 (μC). 2. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = B. W = C. W = D. W = 3. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ? A.Điện tích của tụ điện . B.Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện . C.Cường độ điện trường trong tụ điện . D.Điện dung của tụ điện . 4. Công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu . Biết UMN = 50 V, điện tích của electron qe = -1,6.10-19 C . A.9.10-18 J B.-8. 10-18 J C. -810-8 J D.16. 10-18 J 5. Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. 6. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. 7. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu lông trong điện môi đồng tính . A. B. C. D. 8. Thế năng W của một điện tích q trong điện trường được tính bằng công thức nào dưới đây ? A.W = q.E B.W = E.d C.W = q.V D.W = q.U 9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường ? A. Vôn nhân mét B. Vôn trên mét C. Niutơn D. Culông 10. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. 11. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0.. B. q1> 0 và q2 0. D. q1< 0 .q2 < 0. 12. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm đi chín lần B. tăng lên chín lần C. tăng lên ba lần D.giảm đi ba lần II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Bài 1. ( 2 điểm ) Đặt một điện tích Q = + 3.10-8 C tại một điểm A trong chân không . a.Hãy biểu diễn vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M b.Biết AM = 3 cm , tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M . Bài 2. ( 2 điểm ) Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V . Khoảng cách giữa hai bản là 0,2mm . a.Tính điện tích của tụ điện . b.Tính cường độ điện trường trong tụ điện ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – 2008 VẬT LÝ 11 Mã đề 002 ----–µ—---- I.TRẮC NGHIỆM : (6 điểm ) 1. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0.. B. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 < 0. 3. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm đi chín lần B. tăng lên chín lần C. tăng lên ba lần D.giảm đi ba lần 4. Mét ®iƯn tÝch ®Ỉt t¹i ®iĨm cã cưêng ®é ®iƯn trưêng 0,16 (V/m). Lùc t¸c dơng lªn ®iƯn tÝch ®ã b»ng 2.10-4 (N). §é lín ®iƯn tÝch ®ã lµ: A. q = 8 (μC). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 12,5 (μC). 5. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = B. W = C. W = D. W = 6. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ? A.Điện tích của tụ điện . B.Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện . C.Cường độ điện trường trong tụ điện . D.Điện dung của tụ điện . 7. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu lông trong điện môi đồng tính . A. B. C. D. 8. Thế năng W của một điện tích q trong điện trường được tính bằng công thức nào dưới đây ? A.W = q.E B.W = E.d C.W = q.V D.W = q.U 9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường ? A. Vôn nhân mét B. Vôn trên mét C. Niutơn D. Culông 10. Công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu . Biết UMN = 50 V, điện tích của electron qe = -1,6.10-19 C . A.9.10-18 J B.-8. 10-18 J C. -810-8 J D.16. 10-18 J 11. Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. 12. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Bài 1. ( 2 điểm ) Đặt một điện tích Q = + 3.10-8 C tại một điểm A trong chân không . a.Hãy biểu diễn vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M b.Biết AM = 3 cm , tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M . Bài 2. ( 2 điểm ) Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V . Khoảng cách giữa hai bản là 0,2mm . a.Tính điện tích của tụ điện . b.Tính cường độ điện trường trong tụ điện ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – 2008 VẬT LÝ 11 Mã đề 003 ----–µ—---- I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) 1. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu lông trong điện môi đồng tính . A. B. C. D. 2. Thế năng W của một điện tích q trong điện trường được tính bằng công thức nào dưới đây ? A.W = q.E B.W = E.d C.W = q.V D.W = q.U 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường ? A. Vôn nhân mét B. Vôn trên mét C. Niutơn D. Culông 4. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. 5. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0.. B. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 < 0. 6. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm đi chín lần B. tăng lên chín lần C. tăng lên ba lần D.giảm đi ba lần 7. Mét ®iƯn tÝch ®Ỉt t¹i ®iĨm cã cưêng ®é ®iƯn trưêng 0,16 (V/m). Lùc t¸c dơng lªn ®iƯn tÝch ®ã b»ng 2.10-4 (N). §é lín ®iƯn tÝch ®ã lµ: A. q = 8 (μC). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 12,5 (μC). 8. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = B. W = C. W = D. W = 9. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ? A.Điện tích của tụ điện . B.Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện . C.Cường độ điện trường trong tụ điện . D.Điện dung của tụ điện . 10. Công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu . Biết UMN = 50 V, điện tích của electron qe = -1,6.10-19 C . A.9.10-18 J B.-8. 10-18 J C. -810-8 J D.16. 10-18 J 11. Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. 12. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Bài 1. ( 2 điểm ) Đặt một điện tích Q = + 3.10-8 C tại một điểm A trong chân không . a.Hãy biểu diễn vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M b.Biết AM = 3 cm , tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M . Bài 2. ( 2 điểm ) Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V . Khoảng cách giữa hai bản là 0,2mm . a.Tính điện tích của tụ điện . b.Tính cường độ điện trường trong tụ điện ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – 2008 VẬT LÝ 11 Mã đề 004 ----–µ—---- I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) 1. Công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu . Biết UMN = 50 V, điện tích của electron qe = -1,6.10-19 C . A.9.10-18 J B.-8. 10-18 J C. -810-8 J D.16. 10-18 J 2. Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. 3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. 4. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. 5. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0.. B. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 < 0. 6. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm đi chín lần B. tăng lên chín lần C. tăng lên ba lần D.giảm đi ba lần 7. Mét ®iƯn tÝch ®Ỉt t¹i ®iĨm cã cưêng ®é ®iƯn trưêng 0,16 (V/m). Lùc t¸c dơng lªn ®iƯn tÝch ®ã b»ng 2.10-4 (N). §é lín ®iƯn tÝch ®ã lµ: A. q = 8 (μC). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 12,5 (μC). 8. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = B. W = C. W = D. W = 9. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ? A.Điện tích của tụ điện . B.Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện . C.Cường độ điện trường trong tụ điện . D.Điện dung của tụ điện . 10. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu lông trong điện môi đồng tính . A. B. C. D. 11. Thế năng W của một điện tích q trong điện trường được tính bằng công thức nào dưới đây ? A.W = q.E B.W = E.d C.W = q.V D.W = q.U 12. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường ? A. Vôn nhân mét B. Vôn trên mét C. Niutơn D. Culông II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Bài 1. ( 2 điểm ) Đặt một điện tích Q = + 3.10-8 C tại một điểm A trong chân không . a.Hãy biểu diễn vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M b.Biết AM = 3 cm , tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M . Bài 2. ( 2 điểm ) Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V . Khoảng cách giữa hai bản là 0,2mm . a.Tính điện tích của tụ điện . b.Tính cường độ điện trường trong tụ điện Đáp án :KIỂM TRA GIỮA HK1 – 2008 VẬT LÝ 11 Mã đề : 001 I. TRẮC NGHIỆM : 6 điểm 1 2 3 4 5 6 A A D B C B 7 8 9 10 11 12 A C B A D A Mã đề : 002 I. TRẮC NGHIỆM : 6 điểm 1 2 3 4 5 6 A D A A A D 7 8 9 10 11 12 A C B B C B Mã đề : 003 I. TRẮC NGHIỆM : 6 điểm 1 2 3 4 5 6 A C B A D A 7 8 9 10 11 12 A A D B C B Mã đề : 004 I. TRẮC NGHIỆM : 6 điểm 1 2 3 4 5 6 B C B A D A 7 8 9 10 11 12 A A D A C B II. TỰ LUẬN : 4 điểm Bài 1 a.Vẽ hình đúng 0,5 điểm b.Aùp dụng công thức tính 0,5 đ Kết quả E = 3.10- 4 V/m 1 đ Bài 2. Điện tích : a.Q = C.U 0.25 đ = 2.10-10.40 = 8.10-9 C 0,75 đ b. 0.25 đ = 2.105 V/m 0,75 đ

File đính kèm:

  • docVat ly 11001.doc