Đề kiểm tra học kì 1 - Môn: Công nghệ 10

Câu 1: : Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:

A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động

C.Lớp ion khuếch tán D. Nhân keo

Câu 2: Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:

A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất

C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Sản xuất hạt giống nguyên chủng

Câu 3: Phõn loại keo dựa vào lớp ion:

A.Quyết định điện B.Bất động C.khuếch tán D.Cả A và B

Câu 4: Yếu tố nào quyết định độ chua hoạt tính của đất:

A. Ion Al3+ trong dung dịch đất C. Ion H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất

B. Ion Al3+ và H+ trong dung dịch đất D. Ion H+ trong dung dịch đất

Câu 5: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

A. Xác định chế độ phân bón B. Xác định mật độ gieo trồng

C. Xây dựng quy trình kĩ thuật gieo trồng D. Xác định thời vụ

Câu 6: Sự phản phân hóa TB là quá trình biến đổi:

A: TB chuyên hóa thành TB phôi sinh C:TB phôi sinh thành TB hợp tử B:TB hợp tử thành TB phôi sinh D:TB phôi sinh thành TB chuyên hóa

Câu 7: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:

A.Phân lân hữu cơ vi sinh B.Nitragin C.Photphobacterin D.Azogin

Câu 8: Loại phân bón nào dưới đây dùng để bón lót là chủ yếu:

A.Sunphát đạm B.U rê C.Kaliclorua D.Supe lân

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 - Môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................. ..............Lớp............... đề kiểm tra HỌC Kè 1 Môn: Công nghệ 10 Đề: 2 I.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào phiếu trả lời sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Câu 1: : Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động C.Lớp ion khuếch tán D. Nhân keo Câu 2: Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng: A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Sản xuất hạt giống nguyên chủng Câu 3: Phõn loại keo dựa vào lớp ion: A.Quyết định điện B.Bất động C.khuếch tán D.Cả A và B Câu 4: Yếu tố nào quyết định độ chua hoạt tính của đất: A. Ion Al3+ trong dung dịch đất C. Ion H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất B. Ion Al3+ và H+ trong dung dịch đất D. Ion H+ trong dung dịch đất Câu 5: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật A. Xác định chế độ phân bón B. Xác định mật độ gieo trồng C. Xây dựng quy trình kĩ thuật gieo trồng D. Xác định thời vụ Câu 6: Sự phản phân hóa TB là quá trình biến đổi: A: TB chuyên hóa thành TB phôi sinh C:TB phôi sinh thành TB hợp tử B:TB hợp tử thành TB phôi sinh D:TB phôi sinh thành TB chuyên hóa Câu 7: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu: A.Phân lân hữu cơ vi sinh B.Nitragin C.Photphobacterin D.Azogin Câu 8: Loại phân bón nào dưới đây dùng để bón lót là chủ yếu: A.Sunphát đạm B.U rê C.Kaliclorua D.Supe lân Câu 9 : Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô TB gồm mấy bước: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 10: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A: Đẩy Na+ra khỏi keo đất C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất B: Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất D: Đẩy Na+, Al 3+ ra khỏi keo đất Câu 11:Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô TB là: A:TB của mô chưa phân hóa B.TB của mô đã phân hóa C. A hoặc B tùy từng loại cây Câu 12: Khi sử dụng phân hỗn hợp NPK cần chú ý điều gì? A. Đặc điểm sinh lý của cây, đặc điểm của đất B. Căn cứ vào đặc điểm của đất C. Cần phải ủ cho hoai mục D. Căn cứ vào đặc điểm sinh lý của cây Câu 13: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì? A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ B.Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng C. Chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan D.Chuyển hóa Nitơ tự do thành đạm cho đất Câu 14: Thế nào là quá trình khoáng hoá A. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn B. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất hữu cơ phức tạp C. Phân huỷ chất hữu cơ thành các chất khoáng đơn giản D. Phân huỷ chất hữu cơ thành các chất mùn Câu 15: Đất mặn có đặc điểm: A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm B. Phản ứng chua C. Phản ứng kiềm D. Phản ứng vừa chua ,vừa mặn Câu 16: Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ: A.Phân lân hữu cơ vi sinh B. Nitragin C. Photphobacterin D. Azogin Câu 17:Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây: A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. A,B vàC Câu 18: Đất xỏm bạc màu A. Do đất thiếu phõn hoỏ học C. Hỡnh thành ở nơi có địa hỡnh dốc cao B. Do khớ hậu khụ hạn D. Hỡnh thành ở nơi có địa hỡnh dốc thoải Câu 19: Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành do: A. Con người bón phân B. Con người chăm sóc C. Kết quả hoạt động sản xuất cua con người D. Con người cày sâu Câu 20: Để tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà cần tổ chức thí nghiệm: A. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật B.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo C. Thí nghiệm so sánh giống D. C và B Câu 21: Cày sâu dần được áp dụng trên loại đất nào? A. đất mặn B. đất phèn C. đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá D. đất xám bạc màu Câu 22: ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào A.Cho ra các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền B. Có trị số nhân giống thấp C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền D. Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết khí hậu mùa vụ Câu 23: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi: A.Cây chưa ra hoa B.Hoa đực chưa tung phấn C.Hoa đực đã tung phấn D.Cây đã kết quả II: (1,5 điểm) SẮP XẾP TÁC DỤNG TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BIỆN PHÁP CẢI TẠO ĐẤT SAU ĐÂY Biện phỏp Tỏc dụng 1. Bún phõn hữu cơ. 2. Bún vụi cho đất phốn. 3. Làm thuỷ lợi, bún vụi, rửa đất. 4. Giữ nước liên tục cho đất phốn. 1 2 3 4 A. Là biện phỏp cải tạo đất mặn quan trọng nhất. B. Tăng lượng mựn, giỳp vi sinh vật hoạt động tốt. C. Làm giảm cỏc chất độc hại trong đất. D. Không để pirit bị oxyhoa làm đất chua E. Thuận lợi cho việc chăm súc cõy. F. Làm cho Al(OH)3 kết tủa. III. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Cõu 1.(1 điểm) Nờu ý nghĩa thực tiễn của việc bún phõn vi sinh vật phõn giải chất hữu cơ. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Cõu 2.( 1,5 điểm) Phõn hữu cơ được sử dụng như thế nào? Để bảo vệ mụi trường phõn hữu cơ cần được sử lý như thế nào? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên:............................................. ..............Lớp............... đề kiểm tra HỌC Kè 1 Môn: Công nghệ 10 Đề: 1 I.Phần trắc nghiệm(6 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào phiếu trả lời sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Câu 1: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà A. Chất dinh dưỡng trong đất ớt bị rửa trụi B. Phản ứng của dung dịch đất luụn ổn định C. Nhiệt độ đất luụn điều hoà D.Cõy trồng được cung cấp đầy đủ ,kịp thời chất dinh dưỡng Câu 2: Đất xỏm bạc màu A. Do đất thiếu phõn hoỏ học C. Hỡnh thành ở nơi có địa hỡnh dốc cao B. Do khớ hậu khụ hạn D. Hỡnh thành ở nơi có địa hỡnh dốc thoải Câu 3: Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành do: A. Con người bón phân B. Con người chăm sóc C. Kết quả hoạt động sản xuất cua con người D. Con người cày sâu Câu 4: Để tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà cần tổ chức thí nghiệm: A. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật B.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo C. Thí nghiệm so sánh giống D. C và B Câu 5: Cày sâu dần được áp dụng trên loại đất nào? A. Đất mặn B. Đất phèn C. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá D. Đất xám bạc màu Câu 6: ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào A. Cho ra các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền B. Có trị số nhân giống thấp C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền D. Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết khí hậu mùa vụ Câu7: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi: A.Cây chưa ra hoa B.Hoa đực chưa tung phấn C.Hoa đực đã tung phấn D.Cây đã kết quả Câu8: Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động C.Lớp ion khuếch tán D. Nhân keo Câu9: Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng: A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Sản xuất hạt giống nguyên chủng Câu 10: Quy trình của sản xuất giống cây thụ phấn chéo khác với cây tự thụ phấn là A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li C. Không cần lựa chọn ruộng sản xuất D. Chọn lọc ra các cây ưu tú Câu 11: Phõn loại keo dựa vào lớp ion: A.Quyết định điện B.Bất động C.khuếch tán D.Cả A và B Câu 12: Yếu tố nào quyết định độ chua hoạt tính của đất: A. Ion Al3+ trong dung dịch đất C. Ion H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất B. Ion Al3+ và H+ trong dung dịch đất D. Ion H+ trong dung dịch đất Câu 13: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật A. Xác định chế độ phân bón B. Xác định mật độ gieo trồng C. Xây dựng quy trình kĩ thuật gieo trồng D. Xác định thời vụ Câu 14: Sự phản phân hóa TB la quá trình biến đổi: A:TB chuyên hóa thành TB phôi sinh C:TB phôi sinh thành TB hợp tử B:TB hợp tử thành TB phôi sinh D:TB phôi sinh thành TB chuyên hóa Câu 15: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu: A.Phân lân hữu cơ vi sinh B.Nitragin C.Photphobacterin D.Azogin Câu 16: Loại phân bón nào dưới đây dùng để bón lót là chủ yếu: A.Sunphát đạm B.U rê C.Kaliclorua D.Supe lân Câu 17: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô TB gồm mấy bước: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 18: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A: Đẩy Na+ra khỏi keo đất C: Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất B: Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất D: Đẩy Na+,Al 3+ ra khỏi keo đất Câu 19:Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô TB là: A:TB của mô chưa phân hóa B.TB của mô đã phân hóa C.A hoặc B tùy từng loại cây Câu 20: Khi sử dụng phân hỗn hợp NPK cần chú ý điều gì? A. Đặc điểm sinh lý của cây, đặc điểm của đất B. Căn cứ vào đặc điểm của đất C. Cần phải ủ cho hoai mục D. Căn cứ vào đặc điểm sinh lý của cây Câu 21: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì? A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ B. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản C. Chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan D.Chuyển hóa Nitơ tự do thành đạm cho đất Câu 22: Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ: A. Phân lân hữu cơ vi sinh B.Nitragin C. Photphobacterin D. Azogin Câu 23: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây: A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. A,B và C II.( 1,5 điểm) SẮP XẾP TÁC DỤNG TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BIỆN PHÁP CẢI TẠO ĐẤT SAU ĐÂY Biện phỏp Tỏc dụng 1. Bún phõn hữu cơ. 2. Bún vụi cho đất phốn. 3. Làm thuỷ lợi, bún vụi, rửa đất. 4. Giữ nước liên tục cho đất phốn. 1 2 3 4 A. Là biện phỏp cải tạo đất mặn quan trọng nhất. B. Tăng lượng mựn, giỳp vi sinh vật hoạt động tốt. C. Làm giảm cỏc chất độc hại trong đất. D. Không để pirit bị oxyhoa làm đất chua E. Thuận lợi cho việc chăm súc cõy. F. Làm cho Al(OH)3 kết tủa. III. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Cõu 1.(1 điểm) Nờu ý nghĩa thực tiễn của việc bún phõn vi sinh vật phõn giải chất hữu cơ. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Cõu 2.( 1,5 điểm) Phõn hữu cơ được sử dụng như thế nào? Để bảo vệ mụi trường phõn hữu cơ cần được sử lý như thế nào? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKTHK ky thuat 12.doc