Đề kiểm tra học kì 2 - Môn Vật lí 8

I. Trắc nghiệm : (2 điểm)

A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu1.Khi nhiệt độ của vật tăng thì chuyển động của các phân tử nguyên tử cấu tạo lên vật sẽ chuyển động

A. Càng nhanh Chậm đi B. Chậm đi

C. Không thay đổi D. Lúc tăng lúc giảm

Câu 2. Độ tăng nhiệt độ của một vật khi tăng nhiệt độ từ 200 C lên 700 C là

A. 200 C B. 500 C C. 700 C D. 900 C

Câu 3. Nung nóng một đầu thanh kim loại ta thấy đầu kia nóng lên, đây là hiện tượng

A. Bức xạ nhiệt B. Đối lưu

C. Dẫn nhiệt D. Khuyếch tán.

Câu4 . Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra.

A. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. B. Chỉ ở Chất khí. C. Chỉ ở Chất lỏng. D. ở cả ba Chất rắn, lỏng, khí

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5237 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 - Môn Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDTBT THCS Nấm Lư Đề kiểm tra học kì 2 Môn vật lí 8 I. Trắc nghiệm : (2 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu1.Khi nhiệt độ của vật tăng thì chuyển động của các phân tử nguyên tử cấu tạo lên vật sẽ chuyển động A. Càng nhanh Chậm đi B. Chậm đi C. Không thay đổi D. Lúc tăng lúc giảm Câu 2. Độ tăng nhiệt độ của một vật khi tăng nhiệt độ từ 200 C lên 700 C là A. 200 C B. 500 C C. 700 C D. 900 C Câu 3. Nung nóng một đầu thanh kim loại ta thấy đầu kia nóng lên, đây là hiện tượng A. Bức xạ nhiệt B. Đối lưu C. Dẫn nhiệt D. Khuyếch tán. Câu4 . Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra. A. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.. B. Chỉ ở Chất khí. C. Chỉ ở Chất lỏng. D. ở cả ba Chất rắn, lỏng, khí B. Nối ý đúng của cột A với ý đúng cột B A B Đáp án 1. Đơn vị của nhiệt lượng a. J/kg 1- 2. Đơn vị của khối lượng b. W 2- 3. Đơn vị của nhiệt dung riêng c. J/kg. K 3- 4. Đơn vị của công suất d . Kg 4- e . J II Tự luận (8 điểm) Câu1: (2 điểm) Nêu ba nguyên lí truyền nhiệt? Câu2: (1,5 điểm) Giải thích tại sao quả bóng cao su được bơm căng nhưng sau một thời gian quả bóng lại xẹp đi? Câu 3: (3,5 điểm) a. Viết công thức tính nhiệt lượng, giải thích đại lượng và đơn vị trong công thức? b. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K Câu 4. (1 điểm) Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là gì? Đáp án, thang điểm- I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) A. (1 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 B. ( 1 điểm) 1 – e 2 – d 3 – c 4 – b II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Nhiệt truyền tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn - Sự truyền nhiệt xẩy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì dừng lại - Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào 0,75đ 0,75đ 0,5đ 2 - Giữa các phân tử cao su và phân tử khí đều có khoảng cách. - Các phân tử khí bên trong quả bóng đan xen vào khoảng cách giữa các phân tử cao su và thoát ra ngoài. - Vì thế quả bóng càng ngày càng xẹp đi. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 Q = m.c.t Q: Nhiệt lượng (J) m: Khối lượng của vật (kg) c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K) t: Độ tăng nhiệt độ (K, 0C) b. Tóm tắt m = 5 kg t1= 200C t2 = 500C c = 380 J/kg.K Q = ? Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để nóng lên từ 200C lên 500C là áp dụng công thức Q = m.c.t Thay số ta có Q = 5. 380. (50 - 20) Q = 57000 J Đáp số : 57000 J 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là muốn làm 1kg nước nóng lên thêm 10C cần nhiệt lượng 4200J 1đ

File đính kèm:

  • docde vat li 8.doc
Giáo án liên quan