Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 8

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Phần tự luận (3,0 đ)

Chọn phương án đúng

Câu1. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?

A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.

B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.

C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.

D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

Câu 2. Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc?

A. Trái Đất B. Quả núi C. Mặt Trăng D. Bờ sông

Câu 3. Câu nào dưới đây nói về tốc độ là không đúng?

A. Tốc độ cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.

B. Khi tốc độ không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.

C. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài

D. Công thức tính tốc độ là

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS tr­êng thä Nhãm vËt lÝ ®Ò kiÓm tra häc k× i m«n vËt lÝ líp 8 N¨m häc 2008 - 2009 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 1. C/ động và lực (6t) - Ch/động, vận tốc - Lực - Quán tính 1(1đ), 2(1đ) 3(1đ), 5(1đ) 7(1đ), 8(1đ) 4(1đ) 9(1đ) 6(1đ) 21(4đ) 10c(13đ) = 43% 2. Áp suất (6t) - Áp suất - ĐL Ácsimét - Điều kiện nổi 10(1đ),11(1đ), 16(1đ), 13(1đ) 15(1đ) 14(1đ) 12(1đ) 7c(7đ) = 23,5% 3. Công (5t) - Khái niệm - Định luật 18(1đ) 17(1đ) 20(1đ) 19(1đ) 22(6đ) 5c(10đ) = 23,5% Tổng KQ(11đ) = 37% KQ(6đ) = 20% KQ(3đ)+TL(4đ) = 23% TL(6đ) = 20% 22c(30đ) = 100% B. NỘI DUNG ĐỀ I. PhÇn tù luËn (3,0 ®) Chọn phương án đúng Câu1. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 2. Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc? A. Trái Đất B. Quả núi C. Mặt Trăng D. Bờ sông Câu 3. Câu nào dưới đây nói về tốc độ là không đúng? A. Tốc độ cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. B. Khi tốc độ không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều. C. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài D. Công thức tính tốc độ là Câu 4. Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây? A. 36 m/s B. 36 000 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s Câu 5. Hình 1 ghi lại các vị trí của một hòn bi lăn từ A đến D sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu nào dưới đây mô tả đúng chuyển động của hòn bi? . Hình 1 A B C A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB. B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD. D C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC. D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D. Câu 6. Biểu thức nào dưới đây đúng khi so sánh vận tốc trung bình của hòn bi trên các đoạn đường AB, BC và CD ở hình 1? A. vAB > vBC > vCD B. vBC > vCD > vAB C. vAB = vCD < vBC D. vAB = vBC = vCD Câu 7. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp. B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. Câu 8. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động . B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên. D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 9. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 10. Trong hình vẽ 2, lực nào không phải là áp lực? Hình 2 A. Trọng lượng của máy kéo chạy trên đoạn đường nằm ngang B. Lực kéo khúc gỗ C. Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh D. Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ Câu 11. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng? A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép. C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích. D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 12. Trong hình 3, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối.Gọi p1, p2, p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Biểu thức nào dưới đây đúng? A. p3 > p2 > p1 C. p1 > p2 > p3 B. p2 > p3 > p1 D. p3 > p1 > p2 Hình 3 Câu 13. Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào? A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ácsimet. B. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ácsimet. C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ácsimet. D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ácsimet. Câu 14. Cách làm nào sau đây không xác định được độ lớn của lực đẩy Ácsimet? A. Đo trọng lượng P của phần vật chìm trong nước ® Fa = Pvật chìm trong nước. B. Treo vật vào lực kế. Ghi số chỉ P1 của lực kế khi vật ở trong không khí và số chỉ P2 của lực kế khi vật nhúng chìm trong nước ® Fa = P1 – P2. C. Đo trọng lượng P của vật nếu vật nổi trên mặt nước ® Fa = Pvật. D. Đo trọng lượng P của phần nước bị vật chiếm chỗ ®Fa = Pnước bị chiếm chỗ. Câu 15. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 16. Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây đúng? A. Lực đẩy ácsimét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước. B. Lực đẩy ácsimét bằng trọng lượng của vật. C. Lực đẩy ácsimét lớn hơn trọng lượng của vật. D. Lực đẩy ácsimét nhỏ hơn trọng lượng của vật. Câu 17. Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. B. Người công nhân đang đẩy xe gòong làm xe chuyển động. C. Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi. D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao. Câu 18. Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng? A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi. B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công. D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. Câu 19. Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 2000kg lên cao 1m thì A. A1=2A2. B. A2=2A1. C. A1=A2. D. chưa đủ điều kiện để so sánh A1, A2. Câu 20.Trọng lực tác dụng lên một vật không thực hiện công cơ học trong trường hợp nào dưới đây? A. Vật rơi từ trên cao xuống C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. II. PhÇn tù luËn (7,0 §) Câu 21.(4,0®) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài1,9km đi hết 0,5h. a. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s . b. Đổi vận tốc tính được ở câu trên ra km/h. Câu 22.(3,0®) Mét ngêi cã khèi lîng 45kg, ®øng trªn mÆt ®Êt. DiÖn tÝch tiÕp xóc cña mçi bµn ch©n víi mÆt ®Êt lµ150cm2 . TÝnh ¸p suÊt cu¶ ngêi ®ã lªn mÆt ®Êt khi: a. §øng c¶ hai ch©n. b. Co mét ch©n. II. H¦íNG DÉN CHÊM vµ biÓu ®iÓm A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3,0 ®) Chọn phương án đúng (HS tr¶ lêi ®óng tõ 16 trë lªn cho ®ñ sè ®iÓm 3,0) C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 §¸p ¸n B C B D C A C D D B D A B C C B C D C C B. PhÇn tù luËn (7,0 §) Câu 21.(4,0®) Tãm t¾t: S1 = 3km; v1 = 2m/s S2 = 1,9km; t2 = 0,5h (0,5®) TÝnh: a) vtb= (m/s)? b) vtb= (km/h)? Gi¶i: a) S1= 3km = 3000m => (s) (1,0®) S2 = 1,9km = 1900m; t2 = 0,5h = 1800(s) (1,0®) (1,0®) Vtb 1,5m/s => vtb = 5,4km/h (0,5®) Câu 22.(3,0®) Tãm t¾t: m = 45 kg => P = 450 N S = 150 cm2 = 150.10 – 4 m2 (0,5®) a. p1 ( 2 ch©n ) b. p2 ( 1 ch©n ) Gi¶i : a) §øng 2 ch©n S1 = 2 S = 2.150.10 – 4 = 300. 10 – 4 m2 (0,5®) => p1 = P/S = 450/ 300.10 – 4 = 1,5 .104 Pa (0,5®) b. §øng 1 ch©n p2 = 2 p1 v× diÖn tÝch tiÕp xóc gi¶m mét nöa nªn ¸p suÊt t¨ng 2 lÇn => p2 = 2. 1,5 .104 = 3. 104 Pa (1,5®)

File đính kèm:

  • docKiem tra HKI co ma tran va dap an.doc
Giáo án liên quan